Pre-Foundation 03: In, on, at (1) Flashcards
In, on, at thường đi với ………….. và ……………..
In, on, at thường đi với thời gian và địa điểm
Thứ tự từ lớn đến nhỏ, từ chung chung tới chi tiết là thứ tự nào?
1) On > in > at
2) In > on > at
3) At > on > in
2) In: đi với khái niệm lớn nhất, chung chung nhất
On: đi với khái niệm nhỏ hơn, chi tiết hơn
At: đi với khái niệm nhỏ nhất, chi tiết nhất
Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do
________ 3 o’clock
AT 3 o’clock
Giải thích: At đi với giờ cụ thể
Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do
________ lunchtime
At lunchtime
Giải thích: At đi với thời điểm cụ thể trong ngày
Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do
________ noon
At noon
Giải thích: At đi với thời điểm cụ thể trong ngày
Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do
________ night
At night
Giải thích: trường hợp đặc biệt
Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do
________ midnight
At midnight
Giải thích: At đi với thời điểm cụ thể trong ngày
Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do
________ 2 weeks
IN 2 weeks
Giải thích: in đi với khoảng thời gian dài (từ tuần trở lên)
Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do
________ 1990
IN 1990
Giải thích: In đi với khoảng thời gian dài (từ tuần trở lên)
Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do
________ the morning
IN the morning
Giải thích: In đi với 3 buổi chính trong ngày (morning, afternoon, evening)
Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do
________ the afternoon
IN the afternoon
Giải thích: In đi với 3 buổi chính trong ngày (morning, afternoon, evening)
Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do
________ the evening
IN the evening
Giải thích: In đi với 3 buổi chính trong ngày (morning, afternoon, evening)
Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do
________ 6 March 2010 (6/3/2010)
ON 6 March 2010
Giải thích: On đi với ngày cụ thể
Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do
________ Sunday
ON Sunday
Giải thích: On đi với các thứ trong tuần
Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do
________ the weekend
ON the weekend
Giải thích: On đi với các thứ trong tuần (người Anh dùng At the weekend vì weekend dài hơn 1 ngày)
Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do
________ my birthday
ON my birthday
Giải thích: On đi với ngày lễ (1 ngày)
Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do
________ Christmas Day
ON Christmas Day
Giải thích: On đi với ngày lễ (1 ngày)
Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do
________ Christmas
AT Christmas
Giải thích: Dùng AT với kì nghỉ lễ dài hơn 1 ngày
Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do
________ the door
AT the door
Giải thích: At đi với một địa điểm thật cụ thể (ở cửa, ở ngã tư, ở đèn giao thông)
Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do
________ the end of the street
AT the end of the street
Giải thích: At đi với phía trên, phía dưới hoặc phía cuối của cái gì (top, bottom, end of sth)
Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do
________ the party
AT the party
Giải thích: At đi với các hoạt động tập thể
Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do
________ school
AT school
Giải thích: At đi với trường học
Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do
________ home
AT home
Giải thích: AT đi với HOME
Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do
________ work
AT work
Giải thích: AT đi với WORK (công sở)