Pre-Foundation 03: In, on, at (1) Flashcards

1
Q

In, on, at thường đi với ………….. và ……………..

A

In, on, at thường đi với thời gian và địa điểm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Thứ tự từ lớn đến nhỏ, từ chung chung tới chi tiết là thứ tự nào?

1) On > in > at
2) In > on > at
3) At > on > in

A

2) In: đi với khái niệm lớn nhất, chung chung nhất
On: đi với khái niệm nhỏ hơn, chi tiết hơn
At: đi với khái niệm nhỏ nhất, chi tiết nhất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do

________ 3 o’clock

A

AT 3 o’clock

Giải thích: At đi với giờ cụ thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do

________ lunchtime

A

At lunchtime

Giải thích: At đi với thời điểm cụ thể trong ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do

________ noon

A

At noon

Giải thích: At đi với thời điểm cụ thể trong ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do

________ night

A

At night

Giải thích: trường hợp đặc biệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do

________ midnight

A

At midnight

Giải thích: At đi với thời điểm cụ thể trong ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do

________ 2 weeks

A

IN 2 weeks

Giải thích: in đi với khoảng thời gian dài (từ tuần trở lên)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do

________ 1990

A

IN 1990

Giải thích: In đi với khoảng thời gian dài (từ tuần trở lên)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do

________ the morning

A

IN the morning

Giải thích: In đi với 3 buổi chính trong ngày (morning, afternoon, evening)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do

________ the afternoon

A

IN the afternoon

Giải thích: In đi với 3 buổi chính trong ngày (morning, afternoon, evening)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do

________ the evening

A

IN the evening

Giải thích: In đi với 3 buổi chính trong ngày (morning, afternoon, evening)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do

________ 6 March 2010 (6/3/2010)

A

ON 6 March 2010

Giải thích: On đi với ngày cụ thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do

________ Sunday

A

ON Sunday

Giải thích: On đi với các thứ trong tuần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do

________ the weekend

A

ON the weekend

Giải thích: On đi với các thứ trong tuần (người Anh dùng At the weekend vì weekend dài hơn 1 ngày)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do

________ my birthday

A

ON my birthday

Giải thích: On đi với ngày lễ (1 ngày)

17
Q

Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do

________ Christmas Day

A

ON Christmas Day

Giải thích: On đi với ngày lễ (1 ngày)

18
Q

Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do

________ Christmas

A

AT Christmas

Giải thích: Dùng AT với kì nghỉ lễ dài hơn 1 ngày

19
Q

Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do

________ the door

A

AT the door

Giải thích: At đi với một địa điểm thật cụ thể (ở cửa, ở ngã tư, ở đèn giao thông)

20
Q

Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do

________ the end of the street

A

AT the end of the street

Giải thích: At đi với phía trên, phía dưới hoặc phía cuối của cái gì (top, bottom, end of sth)

21
Q

Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do

________ the party

A

AT the party

Giải thích: At đi với các hoạt động tập thể

22
Q

Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do

________ school

A

AT school

Giải thích: At đi với trường học

23
Q

Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do

________ home

A

AT home

Giải thích: AT đi với HOME

24
Q

Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do

________ work

A

AT work

Giải thích: AT đi với WORK (công sở)

25
Q

Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do

________ a café

A

AT a café

Giải thích: At đi với cửa hàng

26
Q

Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do

________ the bag

A

IN the bag

Giải thích: In là nằm bên trong một không gian 3 chiều

27
Q

Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do

________ the class

A
IN the class
Giải thích: In là nằm trong 1 không gian 3 chiều
28
Q

Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do

________ London

A

IN London

Giải thích: In đi với lãnh thổ

29
Q

Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do

________ the car

A

IN the car

Giải thích: In đi với XE HƠI

30
Q

Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do

________ the water

A

IN the water

Giải thích: IN đi với nước (sông, hồ, ao, biển) có nghĩa là ở bên trong nó (cá bơi, người lội…)

31
Q

Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do

________ the book

A

IN the book

Giải thích: In đi với các ấn phẩm (in ra giấy)

32
Q

Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do

________ the table

A

ON the table

Giải thích: On là nằm trên mặt phẳng

33
Q

Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do

________ the first floor (tầng 1)

A

ON the first floor

Giải thích: On đi với số tầng

34
Q

Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do

________ the bus

A

ON the bus

Giải thích: On đi với phương tiện công cộng

35
Q

Hãy điền in, on hoặc at vào cụm sau và giải thích lí do

________ TV

A

ON TV

Giải thích: On đi với các phương tiện truyền thông (radio, TV, internet…)