Basic_07: Thức uống (1) & Lượng từ (1) Flashcards
water
(n, U) nước
/ˈwɑː.t̬ɚ/
beer
(n, C or U) bia
/bɪr/
alcohol
(n, U) rượu, cồn; thức uống có cồn
/ˈæl.kə.hɑːl/
a soft drink
(n) Nước ngọt, đồ uống có ga; thức uống không cồn
/ˌsɑːft ˈdrɪŋk/
soda
(n, C or U) sô-đa, đồ uống có ga gọi chung
/ˈsoʊ.də/
some
(lượng) một it, một vài
/sʌm/
some water
Một ít nước
a lot of
(lượng) số lượng lớn; rất nhiều
a lot of beer
rất nhiều bia
no
(lượng) không
/noʊ/
no alcohol
không (có) cồn
enough
(lượng) đủ
/əˈnʌf/
enough soft drinks
đủ nước ngọt
less
(lượng) ít hơn
/les/
some rice
một ít cơm
some dogs
một vài con chó
some fish
một vài con cá
Ghi chú: fishes là những LOÀI cá khác nhau
a lot of bread
nhiều bánh mì
a lot of birds
rất nhiều chim
a lot of mice
rất nhiều chuột
no dog
không (có) chó
Ghi chú: đôi khi còn dùng với ý là cấm chó (ở nhà hàng, phương tiện công cộng…)
no pork
không (có) thịt heo
Ví dụ: dùng khi giới thiệu đồ ăn không thịt heo cho người theo đạo Hồi.
no zero
không có số không nào
Ví dụ: khi nói số nhà/ số điện thoại mình không có số không nào khi người nghe nghe sai chẳng hạn.
enough eggs
đủ (số) trứng
Ví dụ: khi làm bánh bông lan
enough dishes
đủ (số) món ăn
Ví dụ: nói người nghe đừng kêu món thêm nữa, đã đủ nhiều rồi
enough rice
đủ (lượng) cơm, gạo
Ví dụ: nói người nghe đừng múc/ nấu cơm thêm nữa
enough beef
đủ thịt bò
less soda
ít soda hơn
less bread
ít bánh mì hơn
less cats
ít mèo hơn
Ví dụ: nhà nuôi 2 con mèo 5 con chó
less meals
ít bữa ăn hơn
Ví dụ: ở Mỹ và Canada, đôi khi người ta gộp chung bữa sáng và bữa trưa, ăn lúc khoảng 10 giờ - 12 giờ, gọi là brunch, với các loại thức ăn đặc trưng của bữa ăn sáng nhưng với khối lượng rất nhiều.