Pre-Foundation_06: TOEIC - Unit 1 (1) Flashcards
(n) chuyện đùa, lời nói đùa
a joke
(v) cười (cười lớn)
to laugh
Họ cười với những câu nói đùa của cô ấy
They laugh at her jokes
(v) ngáp
to yawn
(adv) rất nhiều, rất thường xuyên
a lot
Tom ngáp rất nhiều (thường xuyên) trong lớp của tôi
Tom yawns a lot in my class
(v) khóc
to cry
“Nào, nào, đừng khóc” cô ấy nói với đứa con trai
“There, there, don’t cry,” she says to her son
(v) cau mày, nhăn mặt (khó chịu, buồn rầu…)
to frown
Cô ấy cau mày khó chịu với lời đùa của anh ta
She frowns at his joke
(v) gật đầu (đồng ý, chào hỏi…)
to nod
Cô ấy gật đầu khi cô ấy gặp tôi
She nods when she meets me
(n) vở kịch
a play
(v) diễn xuất
to act
James diễn trong Hamlet. Nó là một vở kịch.
James acts in Hamlet. It is a play.
(v) vỗ tay
to clap
Người ta vỗ tay sau vở diễn
People clap their hands after the play
(v) hôn
to kiss
Cô ấy hôn con gái trước khi cô ấy đi làm
She kisses her daughter before she goes to work
(v) đi, đi bộ
to walk
Anh ấy đi bộ 2 ki-lô-mét đi làm mỗi sáng
He walks two kilometers to work every morning.
(conj) dù, mặc dù; nhưng
though
Mặc dù bây giờ cô ấy chỉ có 10 tuổi, cô ấy có thể nấu nhiều món ăn
Though she is only 10 years old now, she can cook many dishes
(prep) qua, xuyên qua
through
Tôi đi xuyên qua trung tâm thành phố đến căn hộ của tôi.
I walk through the city center to my apartment
(n, U) bùn
mud
(v) mưa
to rain
Trời đang mưa
It’s raining
(prep, adj, adv) bên ngoài, bề ngoài
outside
Bên ngoài trời đang mưa
It’s raining outside
(adv) đã, đã… rồi
already
(adv) chưa (đi với thể phủ định)
not … yet
(n, C) lần
time
một lần (= once)
one time
hai lần (= twice)
two times
(adv) thỉnh thoảng, đôi khi (nghĩa gốc là 1 vài lần)
sometimes
(adv) một lúc nào đó (ở tương lai hoặc quá khứ nhưng không rõ khi nào)
sometime
Chúng ta sẽ gặp lúc nào đó vào cuối tuần
We will meet sometime on the weekend
Chúng tôi thỉnh thoảng gặp nhau vào cuối tuần
We sometimes meet on the weekend
(n) công viên
a park
(adv, n) hôm nay
today
Hôm nay là chủ nhật. Tôi không làm việc vào Chủ nhật
Today is Sunday. I don’t work on Sunday.
(adv, n) hôm qua
yesterday
(adv, n) ngày mai
tomorrow
ngay bây giờ (at…) = now
at the moment
Tôi thì ở Hong Kong ngay bây giờ
I am in Hong Kong at the moment
trong lúc này, tạm thời (for…)
for the time being
(adj) rảnh rỗi, tự do
free
Hiện thời tôi thì rảnh
I am free for the time being
(adv) hiện nay, hiện thời
currently
Tôi hiện sống với gia đình tôi
I currently live with my family