Pre-IELTS_16: Reading A1 (2) Flashcards
(v) mang theo, tới
to bring
/brɪŋ/
mang gì
cái để mang theo
What to bring
Tôi không biết đem gì đến trường vào thứ hai
I do not know what to bring to school on Monday
làm gì
cái để làm
What to do
Trẻ em không biết làm gì vào ngày đầu tiên ở trường
Children do not know what to do on the first day at school
Việc nhà là cái để làm mỗi Chủ Nhật
Chores are what to do every Sunday
ăn gì
cái để ăn
What to eat
Mì nước là cái để ăn cho buổi sáng ở Việt Nam
Noodle soup is what to eat for breakfast in Vietnam
(adj) thoải mái, dễ chịu
comfortable
/ˈkʌm.fɚ.t̬ə.bəl/
(n, luôn ở số nhiều) quần áo
clothes
/kloʊðz/
quần áo thoải mái
comfortable clothes
căn phòng thoải mái
a comfortable room
(trợ) sẽ
sẽ học kỹ hơn khi học thì tương lai
will
/wɪl/
(v) cung cấp
to provide
/prəˈvaɪd/
(n) tấm thảm
a mat
/mæt/
Cô ấy cung cấp những bữa ăn miễn phí mỗi trưa
She provides free meals every noon
(đại) như thế nào, thế nào, bằng cách nào
từ để hỏi
How
/haʊ/