Pre-IELTS_16: Reading A1 (2) Flashcards

1
Q

(v) mang theo, tới

A

to bring

/brɪŋ/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

mang gì

cái để mang theo

A

What to bring

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Tôi không biết đem gì đến trường vào thứ hai

A

I do not know what to bring to school on Monday

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

làm gì

cái để làm

A

What to do

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Trẻ em không biết làm gì vào ngày đầu tiên ở trường

A

Children do not know what to do on the first day at school

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Việc nhà là cái để làm mỗi Chủ Nhật

A

Chores are what to do every Sunday

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

ăn gì

cái để ăn

A

What to eat

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Mì nước là cái để ăn cho buổi sáng ở Việt Nam

A

Noodle soup is what to eat for breakfast in Vietnam

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

(adj) thoải mái, dễ chịu

A

comfortable

/ˈkʌm.fɚ.t̬ə.bəl/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

(n, luôn ở số nhiều) quần áo

A

clothes

/kloʊðz/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

quần áo thoải mái

A

comfortable clothes

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

căn phòng thoải mái

A

a comfortable room

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

(trợ) sẽ

sẽ học kỹ hơn khi học thì tương lai

A

will

/wɪl/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

(v) cung cấp

A

to provide

/prəˈvaɪd/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

(n) tấm thảm

A

a mat

/mæt/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Cô ấy cung cấp những bữa ăn miễn phí mỗi trưa

A

She provides free meals every noon

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

(đại) như thế nào, thế nào, bằng cách nào

từ để hỏi

A

How

/haʊ/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

làm thế nào (= cách) để tham gia

A

How to join

19
Q

Bạn biết cách tham gia lớp yoga không?

A

Do you know how to join the yoga class?

20
Q

cách làm

21
Q

Giáo viên nói cách làm bài tập về nhà

A

The teacher says how to do homework.

22
Q

cách nói

A

How to say

23
Q

“Xin chào” là cách nói “Hello” ở Việt Nam

A

“Xin chao” is how to say “Hello” in Vietnam

24
Q

(v) viết

A

to write

/raɪt/

25
viết cho ai đó
to write to somebody
26
Cô ấy không viết (thư, email...) cho tôi
She does not write to me
27
James viết cho cô ấy mỗi tuần
James writes to her every week
28
(prep) tại (địa chỉ nhà, địa chỉ email...)
at
29
a còng
at | = @
30
(n) dấu chấm, hình chấm tròn
a dot (.) /dɑːt/
31
Viết cho tôi ở (địa chỉ) keijo.trieu@gmail.com
Write to me at keijo.trieu@gmail.com
32
(trợ) có thể
can /kæn/
33
Yan có thể nấu ăn
Yan can cook
34
(adv) chỉ
only /ˈoʊn.li/
35
(n) mức tối đa (+ con số)
a maximum of /ˈmæk.sə.məm/
36
Chúng tôi chỉ lấy tối đa 30 đô
We only take a maximum of 30 dollars
37
Tôi chỉ làm việc 4 ngày một tuần
I only work 4 days a week
38
(conjuntion) cho nên, nên
so /soʊ/
39
(v) đặt, đặt hàng, đặt trước
to book /bʊk/
40
Anne đặt một căn phòng lớn cho cuộc họp vào thứ hai
Anne books a big room for the meeting on Monday
41
(adv) bây giờ, ngay bây giờ
now /naʊ/
42
Giờ tôi sẽ làm
I will do it now
43
Giờ cô ấy sẽ về nhà
She will go home now
44
A: Ăn bữa sáng của bạn (con, mày) đi! B: Chỉ có 15 phút nữa là tới 8 giờ, nên tôi (con) sẽ đi làm ngay
A: Eat your breakfast! B: There are only 15 minutes to 8 o'clock, so I will go to work now