Pre-IELTS_plus_10: Reading A1 (4) Flashcards

1
Q

(v) tắt công tắc (TV, đèn, điện thoại…)

A

to switch off something

/swɪtʃ ɑːf/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

(v) bật công tắc

A

to switch on something

/swɪtʃ ɑːn/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Làm ơn tắt điện thoại của các bạn khi các bạn ở trong lớp

A

Switch off your phones when you are in class, please

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Mary, tắt điện thoại và đi ngủ ngay

A

Mary, switch off your phone and go to bed now

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

(v) cất, dẹp

A

to put away something

/pʊt əˈweɪ/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

James, cất quần áo của con ngay

A

James, put your clothes away now.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

(adj) có thể nhìn thấy được

A

visible

/ˈvɪz.ə.bəl/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

(adv) ở đây

A

here

/hɪr/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Trường của bạn thì có thể nhìn thấy được từ đây không?

A

Is your school visible from here?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

(v) nói chuyện, trò chuyện với ai

A

to talk to somebody

/tɑːk/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Tôi nói chuyện với anh ta chiều nay

A

I talk to him this afternoon

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

không nói chuyện

A

No talking

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

(n, U or C) thức ăn

A

food

/fuːd/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

(n, U or C) thức uống

A

drink

/drɪŋk/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Anh ấy mang một ít thức ăn và thức uống đến lớp yoga của anh ấy

A

He brings some food and drinks to his yoga class

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

(v) đi theo, làm theo, tuân theo

A

to follow

/ˈfɑː.loʊ/

17
Q

Đuổi theo anh ta!

A

Follow him!

18
Q

Theo tôi!

A

Follow me!

19
Q

Cô ấy không tuân theo những hướng dẫn của giám khảo

A

She does not follow the examiner’s instructions

20
Q

(conjunction) nếu

conjunction: liên từ, gắn các câu lại với nhau

A

If

/ɪf/

21
Q

(n) câu hỏi

A

a question

/ˈkwes.tʃən/

22
Q

(n) câu trả lời (cho câu hỏi)

A

an answer to the question

/ˈæn.sɚ/

23
Q

Bạn có câu trả lời cho câu hỏi này không?

A

Do you have the answer to this question?

24
Q

(v) nâng lên, đưa lên, ngẩng lên

A

to raise

/reɪz/

25
Q

(n) bàn tay

A

a hand

/hænd/

26
Q

giơ tay (của ai) lên

A

to raise one’s hand

27
Q

Anh ấy giơ tay trong lớp

A

He raises his hand in class

28
Q

(v) sử dụng

A

to use

/juːz/

29
Q

Họ sử dụng gạo để làm cái bánh này

A

They use rice to make this cake