Pre-IELTS_plus_10: Reading A1 (4) Flashcards
(v) tắt công tắc (TV, đèn, điện thoại…)
to switch off something
/swɪtʃ ɑːf/
(v) bật công tắc
to switch on something
/swɪtʃ ɑːn/
Làm ơn tắt điện thoại của các bạn khi các bạn ở trong lớp
Switch off your phones when you are in class, please
Mary, tắt điện thoại và đi ngủ ngay
Mary, switch off your phone and go to bed now
(v) cất, dẹp
to put away something
/pʊt əˈweɪ/
James, cất quần áo của con ngay
James, put your clothes away now.
(adj) có thể nhìn thấy được
visible
/ˈvɪz.ə.bəl/
(adv) ở đây
here
/hɪr/
Trường của bạn thì có thể nhìn thấy được từ đây không?
Is your school visible from here?
(v) nói chuyện, trò chuyện với ai
to talk to somebody
/tɑːk/
Tôi nói chuyện với anh ta chiều nay
I talk to him this afternoon
không nói chuyện
No talking
(n, U or C) thức ăn
food
/fuːd/
(n, U or C) thức uống
drink
/drɪŋk/
Anh ấy mang một ít thức ăn và thức uống đến lớp yoga của anh ấy
He brings some food and drinks to his yoga class
(v) đi theo, làm theo, tuân theo
to follow
/ˈfɑː.loʊ/
Đuổi theo anh ta!
Follow him!
Theo tôi!
Follow me!
Cô ấy không tuân theo những hướng dẫn của giám khảo
She does not follow the examiner’s instructions
(conjunction) nếu
conjunction: liên từ, gắn các câu lại với nhau
If
/ɪf/
(n) câu hỏi
a question
/ˈkwes.tʃən/
(n) câu trả lời (cho câu hỏi)
an answer to the question
/ˈæn.sɚ/
Bạn có câu trả lời cho câu hỏi này không?
Do you have the answer to this question?
(v) nâng lên, đưa lên, ngẩng lên
to raise
/reɪz/
(n) bàn tay
a hand
/hænd/
giơ tay (của ai) lên
to raise one’s hand
Anh ấy giơ tay trong lớp
He raises his hand in class
(v) sử dụng
to use
/juːz/
Họ sử dụng gạo để làm cái bánh này
They use rice to make this cake