Pre-IELTS_03: Cụm từ (1) & Câu (1) Flashcards

1
Q

Câu sau đây có bao nhiêu từ?

This big cat is my cat.

A

6 từ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Phân tích từ loại của câu sau đây

This big cat is my cat.

A

This: chỉ định từ (1 loại của Hạn định từ)

big: tính từ
cat: danh từ
is: động từ (to be)
my: tính từ sở hữu (1 loại của Hạn định từ)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
Trong câu sau đây, danh từ "cat" có chức năng gì?
This big cat is my cat.
1) Làm chủ ngữ
2) Làm tân ngữ
3) Cả hai đều đúng
A
3) Cả hai đều đúng
This big cat: chủ ngữ S
Is: động từ V
My cat: tân ngữ O
(Cấu trúc câu SVO)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Tìm cụm từ trong câu sau. Đó là loại cụm từ gì?

This big cat is my cat.

A

Có hai cụm danh từ
1 - This big cat
2 - my cat

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Tìm cụm từ trong câu sau. Đó là loại cụm từ gì?

My home is a big house in Vietnam

A
Hai cụm danh từ
1 - My home
2 - a big house
Một cụm giới từ
1 - in Vietnam
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Cụm từ có động từ (được chia thì) không?

A

Không. Chỉ có câu mới có động từ (được chia thì)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Cụm từ có ý nghĩa hoàn chỉnh không? Có cấu trúc SVO (chủ ngữ - động từ - tân ngữ) không?

A

Không. Cụm từ không có ý nghĩa hoàn chỉnh. Câu mới có cấu trúc SVO

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Chỉ có câu mới viết hoa chữ cái đầu tiên và có dấu chấm câu ở cuối. Đúng hay sai?

A

Đúng. Câu mới có hình thức như trên, cụm từ không có

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Đây là câu hay cụm từ:

This is a dog

A

Là câu.
Thử đặt câu hỏi: Đây là gì? Đây là một con chó
=> ý nghĩa hoàn chỉnh => câu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Đây là câu hay cụm từ:

This big dog

A

Là cụm từ
Thử đặt câu hỏi: Con chó lớn như thế nào/ làm gì?
=> không trả lời được => ý nghĩa không hoàn chỉnh
=> cụm từ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Đây là câu hay cụm từ:

I have two daughters

A

Là câu.
Thử đặt câu hỏi: tôi có cái gì? Có hai người con gái
=> Ý nghĩa hoàn chỉnh => câu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Đây là câu hay cụm từ:

My two daughters

A

Là cụm từ
Thử đặt câu hỏi: Hai đứa con gái của tôi như thế nào/ làm gì?
=> Không trả lời được => Ý nghĩa không hoàn chỉnh
=> Là cụm từ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Đây là câu hay cụm từ:

There are two dollars in my wallet.

A

Là câu
Thử đặt câu hỏi: Có cái gì (trong ví của tôi)
=> Có 2 đô la => ý nghĩa hoàn chỉnh
=> Là câu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly