Pre-IELTS_03: Cụm từ (1) & Câu (1) Flashcards
Câu sau đây có bao nhiêu từ?
This big cat is my cat.
6 từ
Phân tích từ loại của câu sau đây
This big cat is my cat.
This: chỉ định từ (1 loại của Hạn định từ)
big: tính từ
cat: danh từ
is: động từ (to be)
my: tính từ sở hữu (1 loại của Hạn định từ)
Trong câu sau đây, danh từ "cat" có chức năng gì? This big cat is my cat. 1) Làm chủ ngữ 2) Làm tân ngữ 3) Cả hai đều đúng
3) Cả hai đều đúng This big cat: chủ ngữ S Is: động từ V My cat: tân ngữ O (Cấu trúc câu SVO)
Tìm cụm từ trong câu sau. Đó là loại cụm từ gì?
This big cat is my cat.
Có hai cụm danh từ
1 - This big cat
2 - my cat
Tìm cụm từ trong câu sau. Đó là loại cụm từ gì?
My home is a big house in Vietnam
Hai cụm danh từ 1 - My home 2 - a big house Một cụm giới từ 1 - in Vietnam
Cụm từ có động từ (được chia thì) không?
Không. Chỉ có câu mới có động từ (được chia thì)
Cụm từ có ý nghĩa hoàn chỉnh không? Có cấu trúc SVO (chủ ngữ - động từ - tân ngữ) không?
Không. Cụm từ không có ý nghĩa hoàn chỉnh. Câu mới có cấu trúc SVO
Chỉ có câu mới viết hoa chữ cái đầu tiên và có dấu chấm câu ở cuối. Đúng hay sai?
Đúng. Câu mới có hình thức như trên, cụm từ không có
Đây là câu hay cụm từ:
This is a dog
Là câu.
Thử đặt câu hỏi: Đây là gì? Đây là một con chó
=> ý nghĩa hoàn chỉnh => câu
Đây là câu hay cụm từ:
This big dog
Là cụm từ
Thử đặt câu hỏi: Con chó lớn như thế nào/ làm gì?
=> không trả lời được => ý nghĩa không hoàn chỉnh
=> cụm từ
Đây là câu hay cụm từ:
I have two daughters
Là câu.
Thử đặt câu hỏi: tôi có cái gì? Có hai người con gái
=> Ý nghĩa hoàn chỉnh => câu
Đây là câu hay cụm từ:
My two daughters
Là cụm từ
Thử đặt câu hỏi: Hai đứa con gái của tôi như thế nào/ làm gì?
=> Không trả lời được => Ý nghĩa không hoàn chỉnh
=> Là cụm từ
Đây là câu hay cụm từ:
There are two dollars in my wallet.
Là câu
Thử đặt câu hỏi: Có cái gì (trong ví của tôi)
=> Có 2 đô la => ý nghĩa hoàn chỉnh
=> Là câu