Basic_08: Sở hữu (1) & Tồn tại (1) Flashcards

1
Q

my

A

(sở) của tôi

/maɪ/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

my desk

A

bàn làm việc của tôi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

my beer

A

(chai) bia của tôi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

my dishes

A

những món ăn của tôi (nấu)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

your

A

(sở) của bạn

/jʊr/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

your cake

A

cái bánh của bạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Your cat!

A

(Coi chừng) con mèo của bạn kìa!

Ví dụ: Dùng như câu đặc biệt (cảnh báo) khi bạn muốn kêu gọi sự chú ý của đối phương/ mọi người đến thứ gì đó.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

his

A

(sở) của anh ấy

/hɪz/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

his mouse

A

con chuột (thú cưng) của anh ấy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

her

A

(sở) của cô ấy

/hɝː/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

her computer

A

máy tính của cô ấy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

their

A

(sở) của họ

/ðer/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

their soft drinks

A

(những chai) nước ngọt của họ

Ghi chú: số nhiều hay số ít là do số lượng thực tế quyết định. Ví dụ như cuộc sống của họ chắc chắn là số nhiều; nhưng chó của họ có thể là số ít

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

our

A

(sở) của chúng tôi

/ˈaʊ.ɚ/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

our bread

A

bánh mì của chúng tôi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

There is

A

(Tồn tại) Có + danh từ số ít/ không đếm được

Ghi chú: cấu trúc miêu tả sự tồn tại hay có mặt của ai hay cái gì

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

There are

A

(Tồn tại) Có + danh từ số nhiều

Ghi chú: cấu trúc miêu tả sự tồn tại hay có mặt của ai hay cái gì

18
Q

There is a dog

A

có một con chó

19
Q

There is water

A

Có nước

20
Q

There is one dog

A

Có một con chó

Ghi chú: nhấn mạnh “chỉ có 1 con, không phải hai con”

21
Q

There is enough bread

A

Có đủ bánh mì

22
Q

There is her horse

A

Có con ngựa của cô ấy

23
Q

There are birds

A

Có những con chim

24
Q

There are ten kilograms of rice

A

Có mười kí gạo

25
Q

There are two cats

A

Có hai con mèo

26
Q

There are his drawers

A

Có những cái ngăn kéo của anh ấy

27
Q

There is no water

A

Không có nước

28
Q

There are no eggs

A

Không có trứng

29
Q

There is no egg

A

Không có trứng

30
Q

There is a cat, a dog and a bird

A

Có một con mèo, một con chó và một con chim

Ghi chú: chỉ có danh từ cuối cùng trong một chuỗi mới dùng với and

31
Q

There is bread and water

A

Có bánh mì và nước uống

32
Q

There is a dog and two cats

A

Có một con chó và hai con mèo

33
Q

There are two cats and a dog

A

Có hai con mèo và một con chó

34
Q

There is some beer, bread and eggs

A

Có một ít bia, bánh mì và trứng

35
Q

There are eggs, some bread and a beer

A

Có (những cái) trứng, một ít bánh mì và một (lon, chai) bia

36
Q

There are a lot of dogs

A

Có rất nhiều chó

37
Q

There are a lot of fish

A

Có rất nhiều cá

Ghi chú: fishes là những LOÀI cá khác nhau

38
Q

There is a lot of meat

A

Có rất nhiều thịt

39
Q

There is enough chicken

A

(n, U) Có đủ thịt gà

Ghi chú: nếu gà nguyên con thì đếm được

40
Q

my dog

A

con chó của tôi