Basic_plus_1: Sự hòa hợp Chủ ngữ và Động từ (1) Flashcards

1
Q

Danh từ đếm được số ít đi với động từ…

A

động từ số ít

She IS a bird

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Danh từ đếm được số nhiều đi với động từ…

A

động từ số nhiều

Two cakes ARE 5 dollars

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Danh từ không đếm được đi với động từ số ít. Đúng hay sai?

A

Đúng

This pork IS 8 dollars.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Chủ ngữ của câu có cấu trúc “There is/ There are” là…

A

danh từ nằm ngay sau “There is/ There are”
There is A DOG
There are TWO DOGS
There is WATER

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Nếu sau “There is/ There are” là một chuỗi gồm hai sự vật trở lên thì “is” hay “are” được quyết định bởi…

A

sự vật đầu tiên trong chuỗi
There is A DOG and two cats.
There are TWO CATS and a dog.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

IS hay ARE? Vì sao?
Fifteen dollars (is/ are) the cost of the cake.
(15 đô la là giá của cái bánh)

A

IS.
Thay THIS vào, ta thấy câu vẫn rõ nghĩa => Số ít
THIS is the cost of the cake.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

IS hay ARE? Vì sao?
There (is/ are) only two dollars in my wallet
(Chỉ có 2 đô la trong ví của tôi)

A

ARE
Thay THIS vào, ta thấy câu không còn rõ nghĩa => Số nhiều
There are only THIS in my wallet

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

IS hay ARE? Vì sao?
Ten hours (is/ are) how much time we’ll need to complete the project.
(10 tiếng là khoảng thời gian chúng tôi cần để hoàn thành dự án)

A

IS
Thay THIS vào, ta thấy câu vẫn rõ nghĩa => Số ít
THIS is how much time we’ll need to complete the project.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

WAS (số ít) hay WERE (số nhiều)? Vì sao?
Ten hours (was/ were) spent on this project.
(10 tiếng đồng hồ đã được bỏ ra cho dự án này.)

A

WERE (số nhiều)
Thay THIS vào, ta thấy câu không còn rõ nghĩa => Số nhiều
THIS were spent on this project.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

IS hay ARE? Vì sao?
Fifty square meters (is/ are) a very small space to live in.
(50 mét vuông là khoảng không rất nhỏ để sống)

A

IS
Thay THIS vào, ta thấy câu vẫn rõ nghĩa => Số ít
THIS is a very small space to live in.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

HAS (số ít) hay HAVE (số nhiều)? Vì sao?
Fifty square meters (has/ have) been added on to the house.
(50 mét vuông đã được thêm vào ngôi nhà.)

A

HAVE (số nhiều)
Thay THIS vào, ta thấy câu không còn rõ nghĩa => Số nhiều
THIS have been added on to the house.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly