UNNN 1 South - Lesson 49 Dialogue Flashcards

1
Q

Wow, the clinic is full today. Have you been waiting long?

A

Chà, hôm nay phòng khám đầy khách. Chị đã chờ ở đây lâu chưa?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

About 10 minutes. Are you a new patient?

A

Khoảng 10 phút. Chị là bệnh nhân mới hả?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Yes, my aunt recommended this doctor. I heard he’s a well-respected specialist, but he looks so young.

A

Dạ phải. Thím của em giới thiệu bác sĩ này. Nghe nói ông ấy là một chuyên gia có uy tín. Nhưng em thấy ông ấy trẻ quá.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

The doctor isn’t here yet. Who did you see?

A

Bác sĩ chưa đến mà. Chị thấy ai?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Who is the tall man in the white shirt who just walked in?

A

Vậy người đàn ông cao ráo, mặc áo sơ mi trắng vừa đi vào là ai vậy chị?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Oh, that’s Nam, the nurse, not the doctor. There are two nurses here. The one you described is Nam.

A

À, đó là anh Nam, y tá chứ không phải bác sĩ. Ở đây có hai y tá. Người chị vừa miêu tả là anh Nam.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

What about the other nurse? What does she look like?

A

Vậy còn người kia trông như thế nào?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

The other nurse is a woman, around 40, but she looks very young and beautiful, like a model. She only works on weekends.

A

À, người y tá kia là một phụ nữ, khoảng 40 tuổi nhưng trông trẻ lắm, đẹp như người mẫu. Cô ấy chỉ làm việc hai ngày cuối tuần thôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Wow, you must come here often to know so much.

A

Chà, chắc chị đến đây thường xuyên lắm cho nên biết rõ quá.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

I live nearby. Since I retired, I often come here for check-ups.

A

Tôi sống ở gần đây mà. Kể từ khi về hưu, tôi thường đến đây kiểm tra sức khoẻ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Ah, the doctor is here. Is that him?

A

A, bác sĩ về rồi. Lần này chắc là đúng rồi phải không chị?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

No, not yet. The doctor usually arrives around 6 o’clock.

A

Không phải chị ơi. Khoảng 6 giờ bác sĩ mới về.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Really? What does the doctor look like?

A

Vậy hả? Bác sĩ là người như thế nào hả chị?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Dr. Trung is about 50 years old, short and a bit overweight.

A

Bác sĩ Trung khoảng 50 tuổi, người lùn, hơi mập.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Is he strict? I’m a bit afraid of doctors.

A

Ông ấy có khó tính không chị? Em sợ bác sĩ lắm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Don’t worry. Dr. Trung is very attentive to his patients. He’s funny and likes to joke around.

A

Chị đừng sợ. Đối với bệnh nhân, bác sĩ Trung rất chu đáo. Ông ấy là người vui tính, hay nói chơi lắm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

I usually go to the hospital for check-ups because I have health insurance. The doctors and nurses there aren’t very friendly. They just ask about symptoms and write prescriptions. They rarely examine the patients.

A

Em thường đi khám bệnh ở bệnh viện vì em có bảo hiểm y tế. Bác sĩ và y tá ở đó không vui vẻ với bệnh nhân đâu chị. Họ chỉ hỏi em có triệu chứng gì và viết đơn thuốc là xong. Hiếm khi họ khám cho bệnh nhân.

18
Q

Public hospitals are always overcrowded. It’s hard to compete with private clinics.

A

Bệnh viện công luôn quá tải. Làm sao mà cạnh tranh với phòng khám tư được.

19
Q

Do they sell medicine here, or do we need to go to a pharmacy?

A

Ở đây họ có bán thuốc không chị? Hay là chúng ta phải đi nhà thuốc?

20
Q

You probably haven’t been to a private clinic before, right? Here, they sell medicine to the patients after the check-up.

A

Chắc là chị chưa đi phòng khám tư lần nào, phải không? Ở đây, sau khi khám bệnh, họ bán thuốc cho bệnh nhân luôn.

21
Q

That’s convenient. Recently, many pharmacies have been fined for selling fake medicine.

A

Vậy thì tiện quá. Bây giờ có nhiều nhà thuốc bị xử phạt vì bán thuốc giả lắm.

22
Q

Sir, please help me.

A

Anh ơi, anh làm ơn giúp tôi.

23
Q

What’s the matter?

A

Có việc gì vậy chị?

24
Q

Please help me find my son. He asked to go outside and play, but it’s been almost an hour and he hasn’t come back. Please help me.

A

Dạ, nhờ anh tìm giùm con trai tôi. Nó xin tôi chạy ra bên ngoài chơi nhưng gần một tiếng đồng hồ rồi mà không thấy nó trở lại. Anh làm ơn giúp tôi.

25
Q

Have you tried looking for him in the crowd over there?

A

Chị có thử tìm nó trong đám đông ở đằng kia chưa?

26
Q

I’ve looked everywhere, but I can’t find him.

A

Tôi đã tìm nó khắp nơi rồi nhưng không thấy.

27
Q

Alright. I’ll help you. But you need to tell me how old he is and what he looks like.

A

Thôi được rồi. Tôi sẽ giúp chị. Nhưng chị phải cho tôi biết con chị mấy tuổi rồi? Nó như thế nào?

28
Q

He’s 8 years old, fair-skinned, a bit chubby, and taller than most kids his age.

A

Dạ, nó 8 tuổi, trắng trẻo, hơi mập và cao hơn so với những đứa trẻ cùng tuổi.

29
Q

Can you describe him a bit more?

A

Chị miêu tả rõ hơn một chút được không?

30
Q

He’s wearing a white shirt, jeans, and has very short black hair.

A

Dạ, nó mặc áo sơ mi trắng, quần jean, tóc đen rất ngắn.

31
Q

Alright. You sit here and wait. I’ll continue searching. I’ll also ask for announcements to be made about a lost child.

A

Thôi được rồi. Chị ngồi đây chờ tôi một chút. Tôi sẽ tiếp tục tìm. Tôi cũng sẽ nhờ người phát tin tìm trẻ lạc liên tục.

32
Q

Thank you so much.

A

Dạ, cám ơn anh nhiều.

33
Q

(Ten minutes later, in another part of the museum)

A

(Mười phút sau ở một nơi khác trong viện bảo tàng)

34
Q

Sir, please help me.

A

Chú ơi, làm ơn giúp con.

35
Q

What do you need?

A

Con cần gì?

36
Q

Please help me find my mom. She was standing here 15 minutes ago. I went outside to play for a bit, but when I came back, she was gone. Please help me find her.

A

Dạ, chú làm ơn tìm giùm mẹ con. Cách đây 15 phút, mẹ con còn đứng ở đây mà. Con chạy ra bên ngoài chơi một chút nhưng khi trở lại thì không thấy mẹ nữa. Chú ơi, chú tìm mẹ giùm con đi.

37
Q

Alright, alright. Don’t cry. What does your mom look like?

A

Được rồi, được rồi. Đừng khóc. Mẹ con như thế nào?

38
Q

My mom is young and beautiful. She’s the president of the business club. My mom is…

A

Mẹ con trẻ và đẹp lắm. Mẹ con là chủ tịch của câu lạc bộ doanh nhân. Mẹ con là…

39
Q

I understand. About how old is she? What color clothes is she wearing? Is her hair long or short?

A

Chú biết rồi. Vậy mẹ con khoảng bao nhiêu tuổi? Mặc quần áo màu gì? Tóc dài hay ngắn?

40
Q

My mom is about 30 years old, with long hair. I don’t remember what color clothes she’s wearing.

A

Dạ, mẹ con khoảng 30 tuổi, tóc dài. Con không nhớ mẹ mặc quần áo màu gì.

41
Q

Alright. Come with me. I heard there’s a woman looking for her lost son. She might be your mom.

A

Thôi được. Con đi theo chú. Nghe nói có một phụ nữ đang tìm con trai đi lạc. Chắc là mẹ con đang tìm con đó.

42
Q

Thank you so much, sir.

A

Con cám ơn chú nhiều.