UNNN 1 South - Lesson 30 Dialogue Flashcards

1
Q

Next month I plan to take a few days off, is that okay?

A

Tháng sau em định xin nghỉ phép vài ngày, được không anh?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Sit down. Is there something important? Do you plan to take time off at the beginning or the end of the month?

A

Em ngồi đi. Có việc gì quan trọng hả? Em định xin nghỉ đầu tháng hay cuối tháng?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

My brother is getting married. I’m going back to my hometown for his wedding. The wedding is on the 26th, so I’ll be off from the 24th to the 30th.

A

Dạ, anh trai của em cưới vợ. Em về quê để dự đám cưới của anh ấy. Đám cưới tổ chức ngày 26. Do đó em sẽ nghỉ từ ngày 24 đến ngày 30.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Your hometown is in Hanoi, right? Are you traveling by train or by plane?

A

Hình như quê em ở Hà Nội, phải không? Em về quê bằng xe lửa hay bằng máy bay?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

By plane, but I haven’t bought the ticket yet. I need your approval before purchasing the ticket.

A

Dạ, bằng máy bay nhưng em chưa mua vé. Em phải đợi anh đồng ý trước khi mua vé.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Let me see. Next month we are attending a seminar on educational and training opportunities for Vietnamese students at the American Center, right?

A

Để anh xem. Tháng sau chúng ta sẽ tham dự một buổi hội thảo về cơ hội giáo dục và đào tạo cho sinh viên Việt Nam ở Trung tâm Hoa Kỳ, phải không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Yes, I remember. You are a guest and will be speaking at the event. Don’t worry, your speech will be ready before I take my leave.

A

Dạ, phải. Em nhớ chứ. Anh là khách mời và sẽ phát biểu tại sự kiện này. Anh đừng lo, bài phát biểu của anh sẽ sẵn sàng trước khi em nghỉ phép.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Thank you. What about the business trip at the beginning of next month in the Mekong Delta?

A

Cám ơn em. Còn chuyến công tác vào đầu tháng sau ở đồng bằng sông Cửu Long thì sao?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

I’ve already booked the car and reserved hotel rooms for all team members.

A

Em đã đăng ký xe rồi và cũng không quên đặt phòng khách sạn cho tất cả các thành viên của đoàn công tác.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

That’s great. I don’t think there are any issues then. Which airline are you planning to buy the ticket from, Ha?

A

Vậy thì tốt quá. Anh nghĩ không còn vấn đề gì nữa. Em định mua vé của hãng hàng không nào vậy Hà?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

I’m not sure yet. I’ll probably buy a ticket from Vietnam Airlines instead of low-cost carriers.

A

Dạ, em chưa biết. Chắc em sẽ mua vé của hãng Hàng Không Việt Nam thay vì các hãng hàng không giá rẻ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

How long does it take to fly from here to Hanoi?

A

Từ đây đi Hà Nội mất bao lâu vậy em?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

It takes at least two hours. I hope that’s the case.

A

Dạ, mất ít nhất hai tiếng đồng hồ. Em hy vọng như vậy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

I’ve heard that domestic flights are often delayed. How do people in Vietnam usually organize weddings?

A

Ừ, anh nghe nói các chuyến bay trong nước thường bị trễ. Ở Việt Nam, người ta tổ chức đám cưới thế nào hả em?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

It depends on the family. There are many venues for weddings. For example, my family will have the ceremony at home, followed by a large wedding banquet at a restaurant. People also have church weddings, but rarely at temples.

A

Dạ, tùy theo gia đình. Có nhiều địa điểm để tổ chức lễ cưới. Thí dụ như, gia đình em sẽ tổ chức lễ cưới ở nhà, sau đó sẽ có một buổi tiệc cưới lớn ở nhà hàng để ăn mừng. Người ta cũng làm lễ cưới ở nhà thờ nhưng hiếm khi làm ở chùa.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Your family is probably organizing a traditional wedding, right?

A

Chắc là gia đình em tổ chức đám cưới theo phong cách truyền thống hả?

17
Q

Yes, but society is more developed now, so many families also follow modern styles. Thank you for approving my leave.

A

Dạ, phải. Nhưng bây giờ xã hội phát triển hơn nên cũng có nhiều gia đình chạy theo phong cách hiện đại lắm. Cám ơn anh đồng ý cho em nghỉ phép.

18
Q

You’re welcome. Have a safe trip.

A

Không có chi. Chúc em đi đường bình an.

19
Q

Hello, everyone. Thank you for choosing our company for your day tour. (looks at the watch) It is now 8:20. The car will pick us up at 8:30. Please wait here.

A

Xin chào quý khách. Xin cám ơn quý khách đã chọn tour du lịch trong ngày với công ty chúng tôi. (nhìn đồng hồ) Bây giờ là 8 giờ 20. Xe hơi sẽ đến đón chúng ta lúc 8:30. Xin quý khách vui lòng đợi ở đây.

20
Q

Excuse me, can I ask a question? Which places will we visit today?

A

Chị ơi, cho tôi hỏi thăm. Chúng ta sẽ tham quan những địa điểm nào hôm nay vậy chị?

21
Q

Today we will visit some famous museums in the city. First, we will go to the Museum of Vietnamese History. Then, we will continue to visit the Ho Chi Minh Museum.

A

Dạ, hôm nay chúng ta sẽ đi tham quan một số bảo tàng nổi tiếng trong thành phố. Đầu tiên chúng ta sẽ đến Bảo tàng Lịch sử Việt Nam. Sau đó, chúng ta sẽ tiếp tục đi thăm Bảo tàng Hồ Chí Minh.

22
Q

Where is the Museum of Vietnamese History?

A

Bảo tàng Lịch sử Việt Nam ở đâu vậy chị?

23
Q

This museum is located at 2 Nguyen Binh Khiem Street, District 1.

A

Dạ, bảo tàng này nằm ở số 2, đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quận 1.

24
Q

Ah, it seems this museum is near the Saigon Zoo and Botanical Gardens, right?

A

À, hình như bảo tàng này nằm gần Thảo Cầm Viên Sài Gòn, phải không chị?

25
Q

Yes, that’s right. It is one of the oldest buildings in Ho Chi Minh City.

A

Dạ, đúng rồi. Đây là một trong những công trình xây dựng lâu đời nhất ở thành phố Hồ Chí Minh.

26
Q

Really? When was this museum built?

A

Vậy hả? Bảo tàng này xây khi nào vậy chị?

27
Q

The French built this museum in the early 20th century. It first opened to the public on January 1, 1929.

A

Người Pháp đã xây dựng bảo tàng này vào đầu thế kỷ 20. Bảo tàng mở cửa đón tiếp du khách lần đầu tiên vào ngày 1 tháng 1 năm 1929.

28
Q

Do people need to buy tickets to visit this museum?

A

Người ta có phải mua vé khi đi tham quan bảo tàng này không chị?

29
Q

Yes, they do. However, most museums in the city are free for students.

A

Dạ, có. Tuy nhiên, hầu hết bảo tàng trong thành phố miễn phí cho học sinh và sinh viên.

30
Q

Is the Ho Chi Minh Museum also in District 1?

A

Bảo tàng Hồ Chí Minh cũng ở quận 1 hả chị?

31
Q

No, it’s not. This museum is located at 1 Nguyen Tat Thanh Street, District 4.

A

Dạ, không phải. Bảo tàng này nằm ở số 1, đường Nguyễn Tất Thành, Quận 4.

32
Q

I heard Nguyen Tat Thanh is also President Ho Chi Minh’s name.

A

Tôi nghe nói Nguyễn Tất Thành cũng là tên của Chủ tịch Hồ Chí Minh.

33
Q

Yes, that’s right. Vietnamese people also call President Ho Chi Minh “Uncle Ho.”

A

Dạ, phải. Người Việt Nam cũng gọi Chủ tịch Hồ Chí Minh là Bác Hồ.

34
Q

I read a very interesting article about this museum in a foreign travel magazine.

A

Tôi đã đọc một bài báo rất thú vị về bảo tàng này đăng trên một tạp chí du lịch nước ngoài.

35
Q

The Ho Chi Minh Museum is one of the places that attracts many foreign tourists. There, visitors have the opportunity to learn about the life and activities of President Ho Chi Minh.

A

Bảo tàng Hồ Chí Minh là một trong những địa điểm thu hút rất nhiều khách du lịch nước ngoài. Ở đó, du khách có cơ hội tìm hiểu về cuộc đời và các hoạt động của Hồ Chủ Tịch.

36
Q

Excuse me, the car has arrived.

A

Chị ơi, xe hơi đến rồi.

37
Q

Please get on the car.

A

Dạ, xin mời quý khách lên xe.