UNNN 1 South - Lesson 26 Dialogue Flashcards

1
Q

James, let me introduce you to Mr. Hung, Mrs. Huong, and their daughter. Mr. Hung is my colleague.

A

Anh James ơi, em xin giới thiệu với anh: đây là vợ chồng anh Hưng, chị Hương và con gái của anh chị. Anh Hưng là bạn đồng nghiệp của em đó.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Hello. It’s nice to meet your family.

A

Chào anh chị. Tôi rất vui vì có dịp làm quen với gia đình anh chị.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Hello. (to the daughter) Say hello to Mr. James.

A

Chào anh. (Nói với con gái) Con chào bác James đi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Hello, sir.

A

Dạ, con chào bác.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Hello. (to Huong) Your daughter is very well-behaved and cute. How old is she?

A

Chào con. (Nói với Hương) Con gái chị ngoan và dễ thương lắm. Cháu mấy tuổi vậy chị?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

She’s ten years old. When did you come to Vietnam? Do you plan to visit the northern provinces?

A

Dạ, nó được mười tuổi rồi anh à. Anh đến Việt Nam khi nào vậy? Anh có định đi thăm các tỉnh miền Bắc không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

We arrived last Sunday and will stay in Vietnam for about three weeks. We plan to visit Hue and Hanoi. My wife is over there. Do you see her?

A

Chúng tôi đến đây chủ nhật tuần trước và sẽ ở Việt Nam khoảng 3 tuần. Chúng tôi định đi Huế và Hà Nội. Vợ tôi đứng ở đằng kia kìa. Chị thấy không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Yes, I see her. Your wife is beautiful. What is her nationality?

A

Dạ, thấy. Vợ anh đẹp quá. Chị ấy là người nước nào vậy anh?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

She’s German. She used to be a hairdresser, but now she’s a homemaker. Mr. Hung works with Tom at the U.S. Consulate. What do you do?

A

Là người Đức. Trước đây vợ tôi là thợ hớt tóc nhưng bây giờ cô ấy ở nhà làm nội trợ. Anh Hưng làm việc với Tom ở LSQ Hoa Kỳ. Còn chị, chị làm nghề gì?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

I’m a professor at a university. Are you also a diplomat?

A

Dạ, tôi là giáo sư ở một trường đại học. Anh cũng là nhà ngoại giao hả?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

No, I’m an engineer and currently the director of a small company.

A

Dạ, không phải. Tôi là kỹ sư và hiện là giám đốc của một công ty nhỏ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

You said you plan to go to Hanoi, right? I think you should also visit Ha Long Bay and Sapa. You can go to Sapa by car or train. There are at least five buses to Ha Long every day.

A

Anh nói anh chị định đi Hà Nội, phải không? Tôi nghĩ anh cũng nên đi thăm Vịnh Hạ Long và Sapa. Anh chị có thể đi Sapa bằng xe hơi hoặc xe lửa. Còn Hạ Long thì mỗi ngày có ít nhất năm chuyến xe đến đó.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

We like places with beautiful natural scenery and fresh air.

A

Chúng tôi thích đi những nơi có phong cảnh thiên nhiên đẹp và không khí trong lành.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Then you should visit both places. Sapa is farther, but it has beautiful scenery. Most foreign tourists prefer to visit Sapa in March or September.

A

Vậy thì anh chị nên đi cả hai nơi này. Sapa xa hơn nhưng có phong cảnh đẹp lắm. Đa số khách nước ngoài thích đi Sapa vào tháng ba hoặc tháng chín.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Really? We will ask for more information at travel agencies.

A

Vậy hả? Chúng tôi sẽ hỏi thêm thông tin ở các công ty du lịch.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

I have a friend who is a tour guide for a travel company. I will introduce you to him.

A

Tôi có một người bạn là hướng dẫn viên cho một công ty du lịch. Tôi sẽ giới thiệu anh chị với anh ấy.

17
Q

What’s his name? He probably has a phone. What’s his phone number?

A

Anh ấy tên gì? Anh ấy chắc là có điện thoại. Điện thoại của anh ấy số mấy?

18
Q

His name is Chinh. His phone number is 0303 152 847.

A

Dạ, anh ấy tên Chinh. Điện thoại của anh ấy số 0303 152 847.

19
Q

Ha, it’s time for the meeting. I wonder if the boss will attend today.

A

Hà ơi, đi họp. Đến giờ rồi. Không biết hôm nay sếp có tham dự buổi họp không nữa?

20
Q

It’s still early. It’s 3:15 now. The meeting starts at 4:00. Why are you going so early, Lan? You work so hard.

A

Còn sớm mà. Bây giờ là 3:15. 4:00 mới họp. Sao Lan đi sớm quá vậy? Lan làm việc chăm chỉ quá.

21
Q

Really? I thought the meeting was at 3:30. I must have remembered wrong. What are you looking at?

A

Vậy hả? Mình nhớ là họp lúc 3:30. Chắc mình nhớ lầm. Hà đang xem gì vậy?

22
Q

Oh, I’m looking at pictures. This is a picture of my brother.

A

À, mình đang xem hình. Đây là hình của anh trai mình.

23
Q

Your brother looks so young. What’s his name? How old is he?

A

Anh trai của Hà trẻ quá vậy. Anh ấy tên gì? Bao nhiêu tuổi?

24
Q

His name is Nam, he’s 30 years old. He lives in Singapore now.

A

Anh ấy tên Nam, 30 tuổi rồi. Bây giờ anh Nam đang sống ở Singapore.

25
Q

What does Nam do in Singapore? Did he go there to study?

A

Anh Nam làm gì ở Sing? Anh ấy đi du học hả?

26
Q

He went to study in Singapore when he was 22. After graduating, instead of returning to Vietnam, he stayed and has been working for Singapore Airlines until now.

A

Anh ấy đi du học ở Sing lúc anh ấy 22 tuổi. Sau khi tốt nghiệp, thay vì về Việt Nam anh ấy ở lại làm việc cho Hãng hàng không Singapore cho đến bây giờ.

27
Q

He probably took this picture at work. Who is the person reading the magazine? Looks like a Korean, right?

A

Chắc anh ấy chụp hình này ở chỗ làm. Người đang đọc tạp chí là ai vậy? Hình như là người Hàn Quốc, phải không Hà?

28
Q

Yes, that’s Nam’s colleague. This summer, Nam is inviting this friend to Vietnam. If you want, I can introduce you (laughs).

A

Đúng rồi, đó là bạn đồng nghiệp của anh Nam. Hè năm nay anh Nam mời người bạn này về Việt Nam chơi đó. Nếu Lan muốn mình sẽ giới thiệu cho Lan làm quen (cười).

29
Q

Thanks, Ha. Let me think about it and get back to you (laughs). What time is it now?

A

Cám ơn Hà. Để mình suy nghĩ rồi trả lời sau nha (cười). Bây giờ là mấy giờ rồi Hà?

30
Q

(looks at the watch) It’s 3:30. The meeting is about to start. Do you know what the meeting is about?

A

(nhìn đồng hồ) 3:30 rồi. Sắp đến giờ họp rồi. Lan có biết chúng ta họp về vấn đề gì không?

31
Q

It’s about the activities and events that will be organized at the American Center next month and the purchase of new equipment. I heard that since all programs are free, a lot of people might attend. They need consular staff to help.

A

Về các hoạt động và sự kiện sẽ tổ chức ở Trung tâm Hoa Kỳ trong tháng tới và việc mua thiết bị mới. Nghe nói vì tất cả các chương trình đều miễn phí nên có thể người ta sẽ đến tham dự đông lắm. Họ cần nhân viên bộ phận lãnh sự hỗ trợ.

32
Q

They are also discussing hiring new security and accounting staff, right? Next week, accountant Thu is getting married. After the wedding, I heard she’s quitting.

A

Hình như cũng bàn về việc tuyển nhân viên bảo vệ và kế toán mới, phải không? Tuần tới chị Thu kế toán làm đám cưới. Sau khi cưới, nghe nói chị ấy sẽ nghỉ việc.

33
Q

She’s so happy. Her fiancé is Russian, right?

A

Chị ấy hạnh phúc quá hé. Nghe nói chồng sắp cưới của chị ấy là người Nga, phải không?

34
Q

Yes, that’s right. Today’s meeting will probably be long.

A

Đúng rồi. Chắc hôm nay cuộc họp sẽ kéo dài lâu lắm.

35
Q

Yes, probably until 6:00. Traffic will be bad, and we’ll get home late.

A

Ừ. Chắc phải đến 6:00 mới họp xong. Lại kẹt xe. Lại về nhà trễ.

36
Q

Let’s go to the meeting room.

A

Thôi, chúng ta đến phòng họp đi.