UNNN 1 South - Lesson 11 Dialogue Flashcards
Taxi! Taxi!
Tắc xi! Tắc xi!
Please get in. Where would you like to go?
Dạ, mời anh lên xe. Anh muốn đi đâu?
Take me to Noi Bai Airport.
Cho tôi ra sân bay Nội Bài.
Sorry, where would you like to go? Please repeat, I didn’t hear clearly.
Dạ, xin lỗi, anh muốn đi đâu? Xin anh nói lại. Em nghe không rõ.
Take me to Noi Bai Airport, domestic terminal, to fly to Ho Chi Minh City.
Cho tôi ra sân bay Nội Bài, ga quốc nội, để bay về thành phố Hồ Chí Minh.
Noi Bai Airport, domestic terminal, right?
Dạ, sân bay Nội Bài, ga quốc nội, phải không anh?
That’s right. How long have you been driving a taxi?
Đúng rồi. Anh lái tắc xi bao lâu rồi?
Three months.
Dạ, ba tháng rồi.
What did you do before?
Vậy trước đây anh làm gì?
I was a worker. Don’t worry, I drive very carefully. We have arrived at the airport. Please get out. Have a safe trip.
Dạ, em làm công nhân. Anh yên tâm, em lái xe cẩn thận lắm. Dạ, đến sân bay rồi. Mời anh xuống xe. Chúc anh đi đường bình an.
Thank you.
Cám ơn anh.
Lam! Lam!
Anh Lâm! Anh Lâm ơi!
Ah, hello Long. Long time no see. How are you?
A, chào anh Long. Lâu quá không gặp. Anh khoẻ không?
I’m fine, thank you. And you? Where are you going?
Khoẻ, cám ơn anh. Còn anh? Anh đi đâu đó?
I’m going to work. I’m still working as an electrician at the old company. What about you, what are you doing these days?
Tôi đi làm. Tôi vẫn làm thợ điện ở công ty cũ. Còn anh, dạo này anh làm gì?
I’m still a driver but I no longer drive a taxi.
Tôi vẫn làm tài xế nhưng không còn lái tắc xi nữa.
Oh, I forgot that you don’t drive a taxi anymore. Where are you working now?
À, tôi quên là dạo này anh không còn lái tắc xi nữa. Anh đang làm việc ở đâu?
I am currently a driver at the American Consulate.
Dạo này tôi làm tài xế ở Lãnh sự quán Mỹ.
That’s great. Do they need an electrician there, Long?
Tốt quá. Ở đó họ có cần thợ điện không, anh Long?
I don’t know but I hope they do. I’ll ask them.
Tôi không biết nhưng tôi hy vọng họ cần. Tôi sẽ hỏi họ.
Thank you. I’ll wait for your call. Remember to call me.
Cám ơn anh. Tôi sẽ đợi điện thoại của anh. Nhớ gọi điện cho tôi nhé.