UNNN 1 South - Lesson 25 Dialogue Flashcards

1
Q

Are you busy this weekend, Anne?

A

Cuối tuần này em có bận gì không Anne?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

No, I’m not. What’s up?

A

Dạ, không. Có chuyện gì không chị?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

This Sunday, Tom and I are having a party at our house. Tom’s brother is visiting our family, so we want to introduce him to our friends.

A

Chủ nhật này anh chị sẽ tổ chức một buổi tiệc tại nhà. Anh trai của Tom đang ở thăm gia đình chị. Vì vậy anh Tom và chị muốn giới thiệu anh ấy với các bạn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

What time does the party start?

A

Buổi tiệc bắt đầu lúc mấy giờ vậy chị?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Around 6:00 PM. But don’t worry if you’re a bit late.

A

Khoảng 6:00 chiều. Nhưng em đừng lo. Nếu em đến trễ một chút cũng được.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Even though Sunday is my day off, my boyfriend and I usually spend this time taking photos or filming in the city. This week, we’re filming about the life of Koreans in District 7.

A

Mặc dù chủ nhật là ngày nghỉ của em nhưng em và bạn trai thường dành thời gian này để đi chụp hình hay quay phim trong thành phố. Tuần này chúng em sẽ đi quay phim về cuộc sống của người Hàn Quốc ở quận 7.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Where? Which district? District 7? You can come by after you’re done. Come and enjoy the dishes Van is cooking. She knows how to make many delicious dishes.

A

Ở đâu? Quận nào? Quận 7 hả? Khi nào các em làm việc xong thì ghé cũng được. Ghé để thưởng thức các món ăn chị Vân nấu nha. Chị ấy biết chế biến nhiều món ăn ngon lắm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Sure. What does Tom’s brother do for a living?

A

Dạ. Anh trai của anh Tom làm nghề gì vậy chị?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

He’s an engineer. After graduating, he worked in Germany. He married a German woman and has been living there ever since. They are very friendly.

A

Anh ấy là kỹ sư. Sau khi tốt nghiệp, anh ấy đi làm việc ở Đức. Anh ấy cưới vợ người Đức và sống ở đó cho đến bây giờ. Vợ chồng anh ấy rất thân thiện.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Really? Is his wife also an engineer?

A

Vậy hả? Chắc vợ anh ấy cũng là kỹ sư?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

No, she’s a hairdresser.

A

Không phải. Chị ấy là thợ hớt tóc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

What time is it now, Christine?

A

Bây giờ là mấy giờ rồi, chị Christine?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

It’s 5:00 PM.

A

5:00 chiều rồi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

So the French Consulate is closed. I guess I’ll go there next week.

A

Vậy là Lãnh sự quán Pháp đóng cửa rồi. Chắc tuần sau em mới đến đó được.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

How many days a week are they open? From what time to what time?

A

Họ mở cửa mấy ngày một tuần? Từ mấy giờ đến mấy giờ vậy em?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

They’re open from Monday to Friday, from 9:00 AM to 5:00 PM, I think. My passport is about to expire, so I need to go to the Citizen Services Department to get a new one.

A

Họ mở cửa hàng tuần từ thứ hai đến thứ sáu và hình như từ 9:00 sáng đến 5:00 chiều. Hộ chiếu của em sắp hết hạn, vì vậy em phải đến Bộ phận Dịch vụ Công dân để làm hộ chiếu mới.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Can’t you register online?

A

Em không đăng ký trên mạng được hả?

18
Q

No, I can’t.

A

Dạ, không được.

19
Q

Really? At the U.S. Consulate, many services can be done online. Anyway, I have to go. Don’t forget to come on Sunday, Anne.

A

Vậy hả? Ở Lãnh sự quán Mỹ, nhiều dịch vụ có thể làm trên mạng. Thôi chị phải đi đây. Chủ nhật nhớ đến nha Anne.

20
Q

Hello. Where are you buying a ticket to?

A

Chào bác. Bác mua vé đi đâu?

21
Q

I’m not buying a ticket. I just want to ask for some information. Is that okay?

A

Tôi không mua vé. Tôi chỉ muốn hỏi thăm thôi. Được không cô?

22
Q

Yes, that’s okay. What do you want to ask?

A

Dạ, được. Bác muốn hỏi gì?

23
Q

I want to go to Nha Trang, but I don’t want to go by plane.

A

Tôi muốn đi Nha Trang nhưng tôi không muốn đi bằng máy bay.

24
Q

Then I suggest you go by train.

A

Vậy cháu đề nghị bác đi bằng xe lửa đi.

25
Q

How long does it take by train?

A

Đi bằng xe lửa mất bao lâu vậy cô?

26
Q

About six or seven hours. There are three trains to Nha Trang every day: morning, afternoon, and night.

A

Dạ, khoảng sáu hay bảy tiếng. Mỗi ngày có 3 chuyến xe lửa đi Nha Trang: chuyến sáng, chuyến chiều và chuyến tối.

27
Q

What time does the night train depart?

A

Chuyến tối khởi hành lúc mấy giờ vậy cô?

28
Q

At 11:00 PM. You can sleep on the train and arrive in Nha Trang the next day. Next, please! Hello. Where are you buying a ticket to?

A

Dạ, lúc 11:00 đêm. Bác có thể ngủ trên xe lửa. Ngày hôm sau bác sẽ đến Nha Trang. Mời người kế tiếp! Chào chị. Chị mua vé đi đâu?

29
Q

Two bus tickets to Da Lat, please. How many buses go to Da Lat every day?

A

Cho tôi hai vé xe đi Đà Lạt. Mỗi ngày có mấy chuyến xe đi Đà Lạt vậy chị?

30
Q

Many trips, there’s a bus every 30 minutes. When do you plan to go? Morning or afternoon?

A

Nhiều chuyến lắm, 30 phút có một chuyến. Chị định đi ngày nào? Buổi sáng hay buổi chiều?

31
Q

Tomorrow. I want to leave early.

A

Ngày mai. Tôi muốn đi sớm.

32
Q

The first trip departs at 5:30 AM, the second at 6:00 AM. Which one do you want to take?

A

Chuyến đầu tiên khởi hành lúc 5:30 sáng, chuyến thứ hai lúc 6:00 sáng. Chị muốn đi chuyến nào?

33
Q

Two tickets for the 6:00 AM trip, please. What time does the bus arrive in Da Lat?

A

Cho tôi hai vé chuyến 6:00 giờ. Xe đến Đà Lạt lúc mấy giờ vậy chị?

34
Q

Around 11:00 AM. Here are your tickets. Next, please! Hello. Where are you buying a ticket to?

A

Khoảng 11:00. Vé của chị đây. Mời người kế tiếp! Chào anh. Anh mua vé đi đâu?

35
Q

One ticket to Vung Tau, please.

A

Cho tôi một vé đi Vũng Tàu.

36
Q

When do you want to go?

A

Anh muốn đi ngày nào?

37
Q

This Sunday. Is there a bus to Vung Tau at 10:30 AM?

A

Chủ nhật tuần này. Có chuyến xe đi Vũng Tàu lúc 10:30 sáng không chị?

38
Q

Yes, there is. The 10:30 AM bus arrives in Vung Tau at 12:00 noon.

A

Dạ, có. Chuyến 10:30 sáng sẽ đến Vũng Tàu lúc 12:00 trưa.

39
Q

Really? 12:00 noon is a bit early. Is there a bus that arrives in Vung Tau at 1:00 PM?

A

Vậy hả? 12 giờ trưa hơi sớm. Có chuyến nào đến Vũng Tàu lúc 1:00 chiều không chị?

40
Q

If you want to arrive in Vung Tau at 1:00 PM, there’s an 11:30 AM bus.

A

Nếu anh muốn đến Vũng Tàu lúc 1:00 chiều thì có chuyến 11:30.

41
Q

That’s great. One ticket, please.

A

Vậy thì tốt quá. Cho tôi một vé đi chị.

42
Q

Here is your ticket. Next, please!

A

Dạ, vé của anh đây. Mời người kế tiếp!