UNNN 1 South - Lesson 24 Dialogue Flashcards

1
Q

Hello, everyone. Sorry, I’m a bit late.

A

Chào các bạn. Xin lỗi mình đến hơi trễ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Let me introduce you to Peter. Peter, this is Tom.

A

À, em xin giới thiệu với anh: đây là Peter. Peter, đây là anh Tom.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Hello, Tom. I think we’ve met before. At the Hoa Tra Hotel reception, right?

A

Chào anh Tom. Hình như em đã gặp anh rồi. Ở quầy tiếp tân khách sạn Hoa Trà, phải không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

No, it was at the Vietnamese class.

A

Không phải. Gặp ở lớp tiếng Việt.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Oh, right, I remember now. At the Vietnamese class. Unfortunately, I had to stop attending because I was busy.

A

Đúng rồi, em nhớ rồi. Ở lớp tiếng Việt. Tiếc quá! Sau đó vì bận cho nên em nghỉ học.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Let’s sit at this table. I like sitting near the window.

A

Chúng ta ngồi bàn này nha. Em thích ngồi gần cửa sổ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Me too. This restaurant is small and a bit noisy at noon, but the food is delicious.

A

Ừ, anh cũng vậy. Nhà hàng này nhỏ và buổi trưa hơi ồn nhưng món ăn ngon lắm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

I heard you just got back from a trip to the Central region. When did you return? Did your two sons go with you? Tell us about it!

A

Nghe nói anh mới đi du lịch ở miền Trung về hả? Anh về khi nào? Hai con trai của anh có đi với anh không? Kể lại cho chúng em nghe đi!

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Yes, I returned last Sunday. Most tourists in Da Nang are foreigners. The weather is good and the hotel rooms are cheap. Besides, Da Nang is one of the major cities in Vietnam and plays an important role in the Central region.

A

Ừ, anh về chủ nhật tuần trước. Ở Đà Nẵng hầu hết khách du lịch là người nước ngoài. Thời tiết ở đó tốt và phòng khách sạn rẻ. Ngoài ra, Đà Nẵng là một trong những thành phố lớn của Việt Nam và có vai trò quan trọng ở miền Trung.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Really? We are planning a trip to the Central region. According to information from travel companies online, we can also rent apartments there if we want.

A

Vậy hả? Chúng em đang lên kế hoạch đi du lịch miền Trung đó. Theo thông tin trên mạng của các công ty du lịch, nếu muốn chúng em cũng có thể thuê căn hộ ở đó.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Is Da Nang safe, Tom?

A

Đà Nẵng có an toàn không, anh Tom?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Of course. If your hotel is in the city center, you can walk to tourist spots or shopping centers. (to Yoko) Yoko, are you still learning Vietnamese?

A

Dĩ nhiên rồi. Nếu khách sạn của em nằm ở trung tâm thành phố, em có thể đi bộ đến các điểm tham quan hay đến các trung tâm mua sắm. (nói với Yoko) Yoko, em vẫn học tiếng Việt hả?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Yes. I’ll have a new teacher next week.

A

Dạ phải. Tuần sau em sẽ có cô giáo mới.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

How many classes do you have per week now?

A

Bây giờ em học mấy buổi một tuần?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Three classes a week. Tuesday, Thursday, and Saturday afternoons. But I rarely attend on Saturdays.

A

Dạ, ba buổi một tuần. Chiều thứ ba, thứ năm và thứ bảy. Nhưng em ít khi đi học thứ bảy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

What time do classes usually start?

A

Lớp học thường bắt đầu lúc mấy giờ?

17
Q

At 4 PM.

A

Dạ, lúc 4 giờ.

18
Q

Hello, everyone. Sorry, I’m a bit late.

A

Chào các bạn. Xin lỗi mình đến hơi trễ.

19
Q

Let me introduce you to Peter. Peter, this is Tom.

A

À, em xin giới thiệu với anh: đây là Peter. Peter, đây là anh Tom.

20
Q

Hello, Tom. I think we’ve met before. At the Hoa Tra Hotel reception, right?

A

Chào anh Tom. Hình như em đã gặp anh rồi. Ở quầy tiếp tân khách sạn Hoa Trà, phải không?

21
Q

No, it was at the Vietnamese class.

A

Không phải. Gặp ở lớp tiếng Việt.

22
Q

Oh, right, I remember now. At the Vietnamese class. Unfortunately, I had to stop attending because I was busy.

A

Đúng rồi, em nhớ rồi. Ở lớp tiếng Việt. Tiếc quá! Sau đó vì bận cho nên em nghỉ học.

23
Q

Let’s sit at this table. I like sitting near the window.

A

Chúng ta ngồi bàn này nha. Em thích ngồi gần cửa sổ.

24
Q

Me too. This restaurant is small and a bit noisy at noon, but the food is delicious.

A

Ừ, anh cũng vậy. Nhà hàng này nhỏ và buổi trưa hơi ồn nhưng món ăn ngon lắm.

25
Q

I heard you just got back from a trip to the Central region. When did you return? Did your two sons go with you? Tell us about it!

A

Nghe nói anh mới đi du lịch ở miền Trung về hả? Anh về khi nào? Hai con trai của anh có đi với anh không? Kể lại cho chúng em nghe đi!

26
Q

Yes, I returned last Sunday. Most tourists in Da Nang are foreigners. The weather is good and the hotel rooms are cheap. Besides, Da Nang is one of the major cities in Vietnam and plays an important role in the Central region.

A

Ừ, anh về chủ nhật tuần trước. Ở Đà Nẵng hầu hết khách du lịch là người nước ngoài. Thời tiết ở đó tốt và phòng khách sạn rẻ. Ngoài ra, Đà Nẵng là một trong những thành phố lớn của Việt Nam và có vai trò quan trọng ở miền Trung.

27
Q

Really? We are planning a trip to the Central region. According to information from travel companies online, we can also rent apartments there if we want.

A

Vậy hả? Chúng em đang lên kế hoạch đi du lịch miền Trung đó. Theo thông tin trên mạng của các công ty du lịch, nếu muốn chúng em cũng có thể thuê căn hộ ở đó.

28
Q

Is Da Nang safe, Tom?

A

Đà Nẵng có an toàn không, anh Tom?

29
Q

Of course. If your hotel is in the city center, you can walk to tourist spots or shopping centers. (to Yoko) Yoko, are you still learning Vietnamese?

A

Dĩ nhiên rồi. Nếu khách sạn của em nằm ở trung tâm thành phố, em có thể đi bộ đến các điểm tham quan hay đến các trung tâm mua sắm. (nói với Yoko) Yoko, em vẫn học tiếng Việt hả?

30
Q

Yes. I’ll have a new teacher next week.

A

Dạ phải. Tuần sau em sẽ có cô giáo mới.

31
Q

How many classes do you have per week now?

A

Bây giờ em học mấy buổi một tuần?

32
Q

Three classes a week. Tuesday, Thursday, and Saturday afternoons. But I rarely attend on Saturdays.

A

Dạ, ba buổi một tuần. Chiều thứ ba, thứ năm và thứ bảy. Nhưng em ít khi đi học thứ bảy.

33
Q

What time do classes usually start?

A

Lớp học thường bắt đầu lúc mấy giờ?

34
Q

At 4 PM.

A

Dạ, lúc 4 giờ.

35
Q

I have to get back to work now. It was nice having lunch and talking with you all. When you have time, come visit my house.

A

Anh phải trở lại làm việc đây. Rất vui được ăn trưa và nói chuyện với các em. Khi nào rảnh đến nhà anh chơi nha.

36
Q

Sure. See you later.

A

Dạ. Gặp lại anh sau nha.