UNNN 1 South - Lesson 37 Dialogue Flashcards

1
Q

Excuse me! Can I ask you something?

A

Anh ơi! Làm ơn cho tôi hỏi thăm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Yes, what do you need?

A

Dạ, chị hỏi gì?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Is there a motorcycle repair shop nearby?

A

Gần đây có tiệm sửa xe không anh?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

A motorcycle repair shop? What’s wrong with your bike?

A

Tiệm sửa xe gắn máy hả? Xe của chị bị gì?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

The tire is flat. I’ve been walking along this road for about 500 meters and haven’t found any shops.

A

Dạ, bị xẹp bánh. Tôi đã đi dọc theo con đường này gần 500 mét mà không tìm được tiệm nào.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

This area is an administrative zone, mostly with company offices, so it’s generally not easy to find a repair shop.

A

Khu vực này là khu hành chính, chủ yếu có nhiều văn phòng công ty nên nói chung cũng không dễ tìm được tiệm sửa xe.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Do you know of any repair shops nearby?

A

Vậy anh có biết tiệm sửa xe nào gần đây không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Sorry, I don’t. I’m not familiar with this area. I’m just here for a job interview.

A

Xin lỗi chị nha. Tôi cũng không thành thạo khu vực này. Tôi chỉ đến đây để phỏng vấn xin việc thôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

(Fifteen minutes later)

A

(Mười lăm phút sau)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Excuse me! Is there a motorcycle repair shop nearby?

A

Anh ơi! Gần đây có tiệm sửa xe gắn máy không anh?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Yes, there is. Is your tire flat?

A

Dạ, có chứ. Xe của chị bị xẹp bánh hả?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Yes, the front tire is flat.

A

Dạ phải. Xe bị xẹp bánh trước.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

You look tired. How long have you been walking?

A

Chị trông có vẻ mệt quá. Chị đi bộ bao lâu rồi?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Almost half an hour. It’s really hot today, so I’m a bit tired.

A

Gần nửa tiếng đồng hồ rồi. Hôm nay trời nóng quá nên tôi cũng hơi mệt.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

You can rest a bit before continuing. The repair shop is close by.

A

Chị có thể nghỉ một chút rồi đi tiếp. Tiệm sửa xe cũng gần đây thôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

That’s great. How do I get there from here?

A

Vậy thì tốt quá. Từ đây đến đó đi đường nào vậy anh?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Do you see the intersection ahead?

A

Chị thấy ngã tư phía trước không?

18
Q

The intersection of Cong Hoa and Giai Phong streets, right?

A

Ngã tư đường Cộng Hòa và đường Giải Phóng, phải không anh?

19
Q

That’s right. Go straight to the intersection and turn right. Walk for about 5 more minutes, and you’ll see it on the right. You don’t have to cross the street.

A

Đúng rồi. Chị đi thẳng đến ngã tư thì quẹo phải. Chị đi thêm khoảng 5 phút nữa thì đến. Tiệm nằm bên phải. Chị không phải băng qua đường đâu.

20
Q

What’s the name of the shop?

A

Tiệm tên gì vậy anh?

21
Q

It’s a small shop, so it doesn’t have a name. If I remember correctly, it’s next to the Green Park Restaurant.

A

Tiệm nhỏ thôi nên không có tên. Nếu tôi nhớ không lầm, tiệm nằm bên cạnh nhà hàng Công Viên Xanh.

22
Q

Thank you very much.

A

Cám ơn anh nhiều.

23
Q

You’re welcome.

A

Dạ, không có chi.

24
Q

Van, can I ask you something?

A

Chị Vân ơi, cho tôi hỏi thăm một chút.

25
Q

Yes, what is it, Christine?

A

Dạ, có việc gì vậy, chị Christine?

26
Q

I want to buy an English-Vietnamese dictionary. Is there a bookstore nearby?

A

À, tôi muốn mua một cuốn từ điển Anh-Việt. Có nhà sách nào ở gần đây không chị?

27
Q

You want to buy a dictionary? Then you should go to the large bookstores in District 1.

A

Chị muốn mua từ điển hả? Vậy thì chị nên đến những nhà sách lớn ở Quận 1.

28
Q

Really? What’s the name of the bookstore? Where is it?

A

Vậy hả? Vậy nhà sách tên gì? Ở đâu hả chị?

29
Q

I don’t remember the names, but I know there are many high-quality bookstores in District 1. There’s also a book street next to the Central Post Office.

A

Tôi không nhớ tên, chỉ biết ở quận 1 có nhiều nhà sách chất lượng cao. Bên cạnh Bưu điện Thành phố cũng có đường sách nữa.

30
Q

What time do the bookstores usually close?

A

Nhà sách thường mở cửa đến mấy giờ hả chị?

31
Q

I heard that all bookstores close very late, around 9 PM.

A

Nghe nói tất cả các nhà sách đều đóng cửa rất trễ. Đến 9 giờ tối mới đóng cửa.

32
Q

That’s great. But I think I should go now while the kids are still at school. How far is it from here?

A

Vậy thì tốt quá. Nhưng tôi nghĩ tôi nên đi ngay bây giờ khi tụi nhỏ còn ở trường. Từ đây đến đó bao xa vậy chị?

33
Q

It’s not far from here to District 1, about 10 kilometers. There’s no traffic jam at this time, so it should take about 20 or 25 minutes.

A

Từ đây ra quận 1 không xa lắm đâu, khoảng 10 cây số. Giờ này lại không bị kẹt xe. Chắc chỉ mất khoảng 20 hay 25 phút.

34
Q

(Three hours later)

A

(Ba tiếng sau)

35
Q

Ah, you’re back. Did you buy the dictionary?

A

A, chị về rồi à. Chị có mua được từ điển không?

36
Q

Yes, I bought a lot of things. The bookstore also sells CDs and DVDs. I bought some Vietnamese music DVDs and Vietnamese movies.

A

Có, tôi mua nhiều thứ lắm. Ở nhà sách có bán dĩa CD và DVD nữa. Tôi mua vài dĩa DVD nhạc Việt và phim Việt.

37
Q

Yes, bookstores in Vietnam don’t just sell books. They also offer some services to meet customer needs, such as free gift wrapping.

A

Dạ, nhà sách ở Việt Nam không chỉ bán sách. Ở đó cũng có một số dịch vụ để đáp ứng yêu cầu của khách hàng nữa, thí dụ như dịch vụ gói quà miễn phí.

38
Q

Oh, a bookstore employee just gave me this flyer (reads) “On the occasion of November 20, the bookstore has a special discount program for customers from November 4 to November 26.” What is November 20, Van?

A

À, một nhân viên ở nhà sách vừa mới đưa cho tôi tờ quảng cáo này (đọc) “Nhân dịp 20/11, nhà sách có chương trình giảm giá đặc biệt cho khách hàng từ ngày 4/11 đến ngày 26/11.” Ngày 20/11 là ngày gì vậy chị Vân?

39
Q

Oh, that’s Vietnamese Teachers’ Day. On this day, parents and students usually buy flowers or gifts for their teachers. So many places have discount programs to attract customers.

A

À, đó là ngày Nhà giáo Việt Nam. Vào ngày này phụ huynh và học sinh thường mua hoa hoặc quà để tặng thầy cô giáo. Vì vậy nhiều nơi có chương trình giảm giá để thu hút khách hàng.

40
Q

I see. Then I will buy flowers on this day for my children to give to their teachers.

A

Tôi hiểu rồi. Vậy thì vào ngày này tôi sẽ mua hoa để các con của tôi tặng thầy cô giáo của tụi nó.