UNNN 1 South - Lesson 27 Dialogue Flashcards

1
Q

Tom came to the meeting early today.

A

Hôm nay anh Tom đi họp sớm quá há.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Because he remembered wrong. He thought we had a meeting at 3:30.

A

Vì anh nhớ lầm. Anh nhớ chúng ta có cuộc họp lúc 3:30.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Is the boss coming today, Tom?

A

Hôm nay sếp có đến không anh Tom?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

No, he’s on a business trip. The driver just took him to the airport.

A

Không. Sếp đi công tác rồi. Tài xế vừa mới đưa anh ấy ra sân bay.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Where is he going on this business trip?

A

Sếp đi công tác ở đâu vậy anh Tom?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

He’s going to Washington, D.C. to attend a senior professional diplomats’ meeting.

A

Anh ấy về thủ đô Washington, D.C. để tham dự cuộc họp của các nhà ngoại giao chuyên nghiệp cấp cao.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

I heard we are hiring more staff for the Consulate, right?

A

Nghe nói chúng ta sẽ tuyển thêm nhân viên mới cho Lãnh sự quán, phải không anh?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Yes, the Consulate needs to hire three security guards and one accountant to replace the employees who have left or are about to leave.

A

Đúng rồi, Lãnh sự quán cần tuyển ba nhân viên bảo vệ và một kế toán để thay thế các nhân viên đã hoặc sắp nghỉ việc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

What are the hiring requirements?

A

Yêu cầu tuyển dụng thế nào hả anh?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

I’m not sure. I think at least candidates must have a bachelor’s degree and three years of work experience. For the accountant position, the candidate must also have English and computer certifications. If you want detailed information, you can ask HR or check the job postings online.

A

Anh không biết rõ lắm. Anh nghĩ ít nhất ứng viên phải có bằng cử nhân và ba năm kinh nghiệm làm việc. Còn vị trí kế toán hình như ứng viên phải có thêm chứng chỉ tiếng Anh và tin học. Nếu em muốn biết thông tin cụ thể, em có thể hỏi phòng nhân sự hoặc xem thông tin tuyển dụng trên mạng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

I heard our consular department will support some activities of the American Center next month, right?

A

Hình như bộ phận lãnh sự của chúng ta sẽ hỗ trợ một số hoạt động của Trung tâm Hoa Kỳ trong tháng tới, phải không anh?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Yes, they will have programs introducing American history, some tourist attractions, and some universities in the U.S.

A

Đúng rồi, họ sẽ có chương trình giới thiệu lịch sử Mỹ, một số điểm tham quan và một số trường đại học ở Mỹ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

What will the consular staff do at these activities?

A

Vậy nhân viên lãnh sự sẽ làm gì ở các hoạt động này?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Usually, we have to answer a lot of questions related to studying abroad. I think Vietnam should be proud to be one of the countries with the highest number of students in the U.S. Every year, many Vietnamese students receive scholarships from American universities.

A

Thường chúng ta phải trả lời rất nhiều câu hỏi liên quan đến du học. Anh nghĩ Việt Nam nên tự hào là một trong những quốc gia có số lượng du học sinh cao nhất ở Mỹ. Hàng năm có rất nhiều sinh viên Việt Nam nhận học bổng của các trường Đại học Mỹ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Vietnamese people also like to travel to the U.S. because the natural scenery is beautiful, and flight tickets are not very expensive.

A

Người Việt cũng thích đi Mỹ du lịch nữa vì phong cảnh thiên nhiên bên Mỹ rất đẹp và giá vé máy bay hiện nay cũng không mắc lắm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Are you doing marketing for an American travel company?

A

Em làm tiếp thị cho công ty du lịch Mỹ đó hả?

17
Q

No, but my fiancé told me about this. He’s a tour guide. He often takes tourists to the U.S. and Switzerland.

A

Dạ không, nhưng em nghe chồng sắp cưới của em nói về điều này. Anh ấy là hướng dẫn viên du lịch. Anh ấy thường đưa khách đi tham quan ở Mỹ và Thụy Sỹ.

18
Q

Everyone is here. Ha, can you help me turn on the computer over there?

A

Mọi người đến rồi. Hà ơi, em giúp anh mở cái máy vi tính ở đằng kia nha.

19
Q

Van, are you free? I have something I want to ask you.

A

Chị Vân ơi, chị có rảnh không? Tôi có việc này muốn hỏi chị.

20
Q

Yes, I’m free. What’s the matter?

A

Dạ, rảnh. Có chuyện gì vậy chị?

21
Q

I’m planning to start working again and need to find a babysitter. Do you know anyone you can recommend?

A

Tôi định bắt đầu làm việc lại và muốn tìm một người giữ trẻ. Chị có biết ai để giới thiệu cho tôi không?

22
Q

I have a friend who used to do this job. But I haven’t seen her for a long time, so I don’t know what she’s doing now. Let me check. (looks at phone) Ah, I have her phone number. I’ll try calling her tonight.

A

Dạ, em có một người bạn trước đây làm công việc này. Nhưng lâu quá không gặp, em không biết bây giờ chị ấy làm gì. Để em xem. (nhìn vào điện thoại) À, em có số điện thoại. Tối nay em sẽ thử gọi điện cho chị ấy.

23
Q

How old is your friend? Is she married?

A

Bạn chị bao nhiêu tuổi? Có gia đình chưa?

24
Q

She’s 38 years old. She’s married and has a son.

A

Chị ấy 38 tuổi. Chị ấy đã kết hôn rồi và có một đứa con trai.

25
Q

That’s good. I need someone with experience in child care.

A

Vậy thì tốt. Tôi cần tìm người có kinh nghiệm chăm sóc trẻ em.

26
Q

Can you tell me the working hours? What time does the babysitter need to be here?

A

Chị có thể cho em biết giờ làm việc thế nào không? Người giữ trẻ phải có mặt ở đây lúc mấy giờ?

27
Q

Exactly at 8 o’clock. I don’t have a specific work schedule yet. I only need a babysitter three days a week: Monday, Thursday, and Friday. But next month, after arranging my work schedule, I’ll need her from Monday to Friday. Does your friend have basic medical knowledge?

A

Đúng 8 giờ. Bây giờ tôi cũng chưa có lịch làm việc cụ thể. Tôi chỉ cần người giữ trẻ ba ngày một tuần: thứ hai, thứ năm và thứ sáu. Nhưng tháng tới sau khi sắp xếp xong lịch làm việc, tôi sẽ cần từ thứ hai đến thứ sáu. Bạn của chị có kiến thức y tế cơ bản không?

28
Q

I’m not sure. I only know she used to work for a French diplomat’s family. That’s why I want to recommend her.

A

Em không biết rõ. Em chỉ biết chị ấy trước đây đã làm cho gia đình của một nhà ngoại giao người Pháp. Đó là lý do tại sao em muốn giới thiệu chị ấy.

29
Q

She probably speaks English, right?

A

Chắc là chị ấy nói được tiếng Anh, phải không chị Vân?

30
Q

Yes. She speaks English well and knows a little French.

A

Dạ phải. Chị ấy giao tiếp tốt bằng tiếng Anh và nói được một ít tiếng Pháp.

31
Q

That’s great. Please call her and ask for me. If she wants more information about the job, she can contact me. She can also meet me next week if she wants.

A

Vậy thì tốt quá. Chị gọi điện hỏi chị ấy giùm tôi nha. Nếu chị ấy muốn biết thêm thông tin liên quan đến công việc thì chị ấy có thể liên lạc với tôi. Chị ấy cũng có thể gặp tôi tuần tới, nếu muốn.

32
Q

Okay. Do you want to have breakfast now, Christine?

A

Dạ. Chị có muốn ăn sáng bây giờ không chị Christine?

33
Q

(looks at the watch) No, thank you. I’m going to exercise now. When my children wake up and finish breakfast, please take them directly to the gym. Today I’ll take them to their swimming lessons.

A

(nhìn đồng hồ) Không, cám ơn chị. Bây giờ tôi đi tập thể dục. À, khi nào hai đứa con tôi thức dậy và ăn sáng xong, chị đưa chúng nó đi thẳng đến phòng tập thể dục nha. Hôm nay tôi sẽ đưa chúng nó đi học bơi.

34
Q

Can I leave early today, around 4 PM? My younger brother is visiting.

A

Dạ, hôm nay em về sớm một chút, lúc 4 giờ chiều, được không chị? Có em trai của em đến thăm.

35
Q

Sure.

A

Được chứ.

36
Q

Thank you.

A

Cám ơn chị.