MILADY P20 - CHEMICAL TEXTURE SERVICES Flashcards

1
Q

Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt:

  1. English: The chemical texture service that loosens overly curly hair or changes tightly curly or coiled hair into loose curls or waves is ______.
    • a. curl softening
    • b. curl re-forming
    • c. alternate waving
    • d. swelling compound
    Vietnamese: Dịch vụ tạo kiểu hóa chất làm lỏng tóc quá xoăn hoặc thay đổi tóc xoăn chặt hoặc cuộn thành lọn xoăn lỏng hoặc sóng là ______.
    - a. làm mềm xoăn
    - b. tái tạo xoăn
    - c. tạo sóng xen kẽ
    - d. hợp chất làm phồng
A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
  1. English: The layer of the hair that provides the strength and elasticity of human hair is the ______.
    • a. medulla
    • b. regular
    • c. cortex
    • d. arrector
    Vietnamese: Lớp tóc cung cấp sức mạnh và độ đàn hồi của tóc người là ______.
    - a. tủy tóc
    - b. lớp thường
    - c. lớp vỏ
    - d. cơ dựng lông
A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
  1. English: The natural pH of hair is between ______.
    • a. 4.0 and 5.0
    • b. 4.5 and 5.5
    • c. 6.0 and 7.0
    • d. 7.0 and 8.0
    Vietnamese: Độ pH tự nhiên của tóc nằm trong khoảng ______.
    - a. 4.0 đến 5.0
    - b. 4.5 đến 5.5
    - c. 6.0 đến 7.0
    - d. 7.0 đến 8.0
A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
  1. English: In permanent waving, the size of the curl is determined by the ______.
    • a. position of the rod
    • b. length of the hair
    • c. wrapping of the rod
    • d. size of the rod
    Vietnamese: Trong uốn tóc vĩnh viễn, kích thước của lọn xoăn được xác định bởi ______.
    - a. vị trí của trục
    - b. độ dài của tóc
    - c. cách quấn trục
    - d. kích thước của trục
A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
  1. English: The technique of wrapping hair at an angle of 90 degrees or perpendicular to its base section is ______.
    • a. half off-base placement
    • b. on-base placement
    • c. off-base placement
    • d. full-base placement
    Vietnamese: Kỹ thuật quấn tóc ở góc 90 độ hoặc vuông góc với phần chân tóc là ______.
    - a. đặt nửa ngoài chân
    - b. đặt trên chân
    - c. đặt ngoài chân
    - d. đặt toàn bộ chân
A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
  1. English: The two basic types of wrapping the hair around a perm rod are the spiral and ______.
    • a. loop technique
    • b. croquignole perm technique
    • c. placement technique
    • d. horizontal technique
    Vietnamese: Hai kiểu quấn tóc cơ bản quanh trục uốn là kiểu xoắn ốc và ______.
    - a. kỹ thuật vòng lặp
    - b. kỹ thuật uốn croquignole
    - c. kỹ thuật đặt
    - d. kỹ thuật ngang
A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
  1. English: A reduction reaction involves either the addition of hydrogen or the removal of ______.
    • a. oxygen
    • b. peroxide
    • c. carbon
    • d. nitrogen
    Vietnamese: Phản ứng khử liên quan đến việc thêm hydro hoặc loại bỏ ______.
    - a. oxy
    - b. peroxide
    - c. carbon
    - d. nitơ
A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt:

  1. English: Most cold waves have a pH between ______.
    • a. 9.0 and 9.6
    • b. 10.0 and 10.8
    • c. 8.0 and 9.0
    • d. 7.6 and 8.4
    Vietnamese: Hầu hết các loại uốn lạnh có độ pH trong khoảng ______.
    - a. 9.0 đến 9.6
    - b. 10.0 đến 10.8
    - c. 8.0 đến 9.0
    - d. 7.6 đến 8.4
A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
  1. English: The three separate components of acid waves are permanent waving solution, activator, and ______.
    • a. conditioner
    • b. stabilizer
    • c. neutralizer
    • d. shampoo
    Vietnamese: Ba thành phần riêng biệt của uốn axit là dung dịch uốn vĩnh viễn, chất kích hoạt và ______.
    - a. dầu xả
    - b. chất ổn định
    - c. chất trung hòa
    - d. dầu gội
A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q
  1. English: An endothermic wave is activated by ______.
    • a. an ammonia lotion
    • b. an outside heat source
    • c. a sulfite source
    • d. a reducing agent
    Vietnamese: Một loại uốn nội nhiệt được kích hoạt bởi ______.
    - a. một loại dung dịch amoniac
    - b. một nguồn nhiệt bên ngoài
    - c. một nguồn sulfit
    - d. một chất khử
A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q
  1. English: Permanent wave solution should be rinsed from the hair for at least ______.
    • a. 2 minutes
    • b. 10 minutes
    • c. 15 minutes
    • d. 5 minutes
    Vietnamese: Dung dịch uốn vĩnh viễn nên được xả khỏi tóc ít nhất ______.
    - a. 2 phút
    - b. 10 phút
    - c. 15 phút
    - d. 5 phút
A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q
  1. English: Thio relaxers usually have a pH above ______.
    • a. 5
    • b. 10
    • c. 9
    • d. 6
    Vietnamese: Các loại thuốc duỗi thio thường có độ pH trên ______.
    - a. 5
    - b. 10
    - c. 9
    - d. 6
A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q
  1. English: The process of rearranging the structure of curly hair into a straighter or smoother form is ______.
    • a. chemical hair relaxing
    • b. chemical smoothing
    • c. continuation
    • d. neutralizing
    Vietnamese: Quá trình sắp xếp lại cấu trúc của tóc xoăn thành dạng thẳng hoặc mượt hơn là ______.
    - a. duỗi tóc hóa học
    - b. làm mượt hóa học
    - c. tiếp tục
    - d. trung hòa
A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q
  1. English: Hydroxide ions left in the hair after a relaxer can be neutralized using a(n) ______.
    • a. acid-balanced shampoo
    • b. conditioning rinse
    • c. thio neutralizer
    • d. acid-free shampoo
    Vietnamese: Các ion hydroxide còn lại trong tóc sau khi duỗi có thể được trung hòa bằng cách sử dụng ______.
    - a. dầu gội cân bằng axit
    - b. dầu xả dưỡng ẩm
    - c. chất trung hòa thio
    - d. dầu gội không chứa axit
A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q
  1. English: Which type of relaxer contains only one component and is used exactly as it is packaged with no mixing necessary?
    • a. Thio relaxers
    • b. Lye-based relaxers
    • c. Metal hydroxide relaxers
    • d. Acid-based relaxers
    Vietnamese: Loại thuốc duỗi nào chỉ chứa một thành phần và được sử dụng đúng như khi đóng gói mà không cần pha trộn?
    - a. Thuốc duỗi thio
    - b. Thuốc duỗi gốc lye
    - c. Thuốc duỗi hydroxide kim loại
    - d. Thuốc duỗi gốc axit
A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q
  1. English: Lithium hydroxide and potassium hydroxide relaxers are often advertised and sold as ______.
    • a. conditioner relaxers
    • b. no mix—no lye relaxers
    • c. no mix—no chemical relaxers
    • d. lye relaxers
    Vietnamese: Các loại thuốc duỗi lithium hydroxide và potassium hydroxide thường được quảng cáo và bán dưới dạng ______.
    - a. thuốc duỗi dưỡng ẩm
    - b. thuốc duỗi không pha trộn—không lye
    - c. thuốc duỗi không pha trộn—không hóa chất
    - d. thuốc duỗi lye
A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt:

  1. English: Which type of bonds are relatively weak physical side bonds that are the result of an attraction between negative and positive electrical charges?
    • a. Disulfide bonds
    • b. Polypeptide bonds
    • c. Salt bonds
    • d. Waving bonds
    Vietnamese: Loại liên kết nào là liên kết bên vật lý tương đối yếu, là kết quả của sự hút nhau giữa các điện tích âm và dương?
    - a. Liên kết disulfide
    - b. Liên kết polypeptide
    - c. Liên kết muối
    - d. Liên kết uốn
A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q
  1. English: Which type of rod is also known as a circle rod?
    • a. Loop rods
    • b. Soft bender rods
    • c. Concave rods
    • d. Straight rods
    Vietnamese: Loại trục nào còn được gọi là trục tròn?
    - a. Trục vòng
    - b. Trục uốn mềm
    - c. Trục lõm
    - d. Trục thẳng
A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q
  1. English: For on-base placement, the hair is wrapped at ______ beyond perpendicular to its base section, and the rod is positioned on its base.
    • a. 180 degrees
    • b. 15 degrees
    • c. 90 degrees
    • d. 45 degrees
    Vietnamese: Đối với cách đặt trên chân, tóc được quấn ở góc ______ so với phần chân tóc, và trục được đặt trên chân tóc.
    - a. 180 độ
    - b. 15 độ
    - c. 90 độ
    - d. 45 độ
A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q
  1. English: Which of these permanent waves process at room temperature?
    • a. Acid-balanced waves
    • b. Exothermic waves
    • c. Low-pH waves
    • d. True acid waves
    Vietnamese: Loại uốn vĩnh viễn nào xử lý ở nhiệt độ phòng?
    - a. Uốn cân bằng axit
    - b. Uốn tỏa nhiệt
    - c. Uốn độ pH thấp
    - d. Uốn axit thật
A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q
  1. English: Chemical solutions ______ the pH of the hair to an alkaline state.
    • a. lower
    • b. raise
    • c. neutralize
    • d. do not affect
    Vietnamese: Các dung dịch hóa chất ______ độ pH của tóc đến trạng thái kiềm.
    - a. giảm
    - b. tăng
    - c. trung hòa
    - d. không ảnh hưởng
A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q
  1. English: When should you perform an elasticity test?
    • a. Before perming the hair
    • b. While perming the hair
    • c. After perming the hair
    • d. Never
    Vietnamese: Khi nào bạn nên thực hiện kiểm tra độ đàn hồi của tóc?
    - a. Trước khi uốn tóc
    - b. Trong khi uốn tóc
    - c. Sau khi uốn tóc
    - d. Không bao giờ
A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q
  1. English: GMTG, the primary reducing agent in most acid waves, has ______.
    • a. no pH
    • b. a neutral pH
    • c. a high pH
    • d. a low pH
    Vietnamese: GMTG (Glycerol monothioglycolate), chất khử chính trong hầu hết các loại uốn axit, có ______.
    - a. không có độ pH
    - b. độ pH trung tính
    - c. độ pH cao
    - d. độ pH thấp
A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q
  1. English: Porous hair ______.
    • a. is difficult to penetrate
    • b. should never be permed
    • c. could be damaged by a highly alkaline permanent waving solution
    • d. could be damaged by a highly acidic permanent waving solution
    Vietnamese: Tóc xốp ______.
    - a. khó thấm
    - b. không bao giờ nên uốn
    - c. có thể bị hư hại bởi dung dịch uốn vĩnh viễn có tính kiềm cao
    - d. có thể bị hư hại bởi dung dịch uốn vĩnh viễn có tính axit cao
A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
25. **English**: True acid waves have a pH between ______. - a. 2.0 and 3.0 - b. 4.5 and 7.0 - c. 5.5 and 8.0 - d. 6.0 and 9.0 **Vietnamese**: Uốn axit thật có độ pH trong khoảng ______. - a. 2.0 đến 3.0 - b. 4.5 đến 7.0 - c. 5.5 đến 8.0 - d. 6.0 đến 9.0
B
26
Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt: 26. **English**: Ammonia-free waves ______. - a. have a very strong odor - b. are very acidic - c. contain some ammonia - d. have very little odor **Vietnamese**: Uốn không chứa amoniac ______. - a. có mùi rất mạnh - b. rất axit - c. chứa một ít amoniac - d. có rất ít mùi
D
27
27. **English**: In permanent waving, most of the processing takes place within the first ______. - a. 5 to 10 minutes - b. 10 to 20 minutes - c. 20 to 30 minutes - d. 45 to 60 minutes **Vietnamese**: Trong uốn vĩnh viễn, hầu hết quá trình xử lý diễn ra trong ______ đầu tiên. - a. 5 đến 10 phút - b. 10 đến 20 phút - c. 20 đến 30 phút - d. 45 đến 60 phút
A
28
29. **English**: With extremely curly hair, the twists are the ______ sections of the hair strands. - a. thickest and strongest - b. thinnest and weakest - c. thickest and weakest - d. thinnest and strongest **Vietnamese**: Với tóc cực kỳ xoăn, các vòng xoắn là phần ______ của sợi tóc. - a. dày nhất và chắc nhất - b. mỏng nhất và yếu nhất - c. dày nhất và yếu nhất - d. mỏng nhất và chắc nhất
B
29
28. **English**: One safety precaution of permanent waving is to ______. - a. perm hair that has previously been treated with hydroxide relaxers - b. perm excessively damaged hair - c. examine the scalp before the perm service - d. perform a test for metallic salts only if the client requests it **Vietnamese**: Một biện pháp an toàn khi uốn vĩnh viễn là ______. - a. uốn tóc đã từng được xử lý bằng thuốc duỗi hydroxide - b. uốn tóc bị hư tổn quá mức - c. kiểm tra da đầu trước khi thực hiện dịch vụ uốn - d. thực hiện kiểm tra muối kim loại chỉ khi khách hàng yêu cầu
C
30
30. **English**: Relaxers are ______ and can literally melt or dissolve hair if used incorrectly. - a. extremely alkaline - b. extremely acidic - c. mildly alkaline - d. mildly acidic **Vietnamese**: Thuốc duỗi tóc có tính ______ và có thể làm tan chảy hoặc hòa tan tóc nếu sử dụng không đúng cách. - a. cực kỳ kiềm - b. cực kỳ axit - c. kiềm nhẹ - d. axit nhẹ
A
31
31. **English**: If the client’s hair has been treated with a hydroxide relaxer, it means the hair ______. - a. has disulfide bonds that are in the process of reforming - b. has strong disulfide bonds - c. is ideal for permanent waving - d. will not hold a curl when applying a thio relaxer or thio permanent **Vietnamese**: Nếu tóc của khách hàng đã được xử lý bằng thuốc duỗi hydroxide, điều đó có nghĩa là tóc ______. - a. có các liên kết disulfide đang trong quá trình tái tạo - b. có các liên kết disulfide mạnh - c. lý tưởng để uốn vĩnh viễn - d. sẽ không giữ được nếp xoăn khi sử dụng thuốc duỗi thio hoặc uốn vĩnh viễn thio
D
32
34. **English**: Thioglycolic acid ______. - a. has no odor - b. is a common reducing agent - c. is dark in color - d. has a pleasant scent **Vietnamese**: Axit thioglycolic ______. - a. không có mùi - b. là một chất khử phổ biến - c. có màu tối - d. có mùi thơm dễ chịu
B
33
32. **English**: A ______ is a perm wrap in which one end paper is placed under and another is placed over the strand of hair being wrapped. - a. double flat wrap - b. bookend wrap - c. croquignole perm wrap - d. single flat wrap **Vietnamese**: Một ______ là cách quấn uốn trong đó một tờ giấy đầu được đặt bên dưới và một tờ khác được đặt bên trên sợi tóc đang được quấn. - a. quấn kép phẳng - b. quấn bookend - c. quấn uốn croquignole - d. quấn đơn phẳng
A
34
Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt: 33. **English**: Which types of rods are usually about 12 inches (30.5 centimeters) long with a uniform diameter along the entire length of the rod? - a. Straight rods - b. Loop rods - c. Soft bender rods - d. Concave rods **Vietnamese**: Loại trục nào thường dài khoảng 12 inch (30.5 cm) với đường kính đồng đều dọc theo toàn bộ chiều dài của trục? - a. Trục thẳng - b. Trục vòng - c. Trục uốn mềm - d. Trục lõm
C
35
35. **English**: The ______ is the innermost layer of the hair. - a. cortex - b. base - c. medulla - d. cuticle **Vietnamese**: ______ là lớp trong cùng của tóc. - a. Lớp vỏ - b. Chân tóc - c. Tủy tóc - d. Lớp biểu bì
C
36
36. **English**: The partings and bases radiate throughout the panels to follow the curvature of the head in which type of wrap? - a. Bricklay permanent wrap - b. Double flat wrap - c. Spiral perm wrap - d. Curvature permanent wrap **Vietnamese**: Các đường chia và chân tóc tỏa ra khắp các phần để theo độ cong của đầu trong kiểu quấn nào? - a. Quấn vĩnh viễn kiểu bricklay - b. Quấn kép phẳng - c. Quấn uốn xoắn ốc - d. Quấn vĩnh viễn theo độ cong
D
37
37. **English**: The chemical bonds that join amino acids together are called ______. - a. hydrogen bonds - b. peptide bonds - c. disulfide bonds - d. thio bonds **Vietnamese**: Các liên kết hóa học nối các axit amin với nhau được gọi là ______. - a. Liên kết hydro - b. Liên kết peptide - c. Liên kết disulfide - d. Liên kết thio
B
38
38. **English**: A ______ is a type of perm wrap in which the hair is wrapped at an angle other than perpendicular to the length of the rod. - a. spiral perm wrap - b. straight set wrap - c. basic permanent wrap - d. bookend wrap **Vietnamese**: Một ______ là một kiểu quấn uốn trong đó tóc được quấn ở một góc khác với góc vuông so với chiều dài của trục. - a. Quấn uốn xoắn ốc - b. Quấn thẳng - c. Quấn vĩnh viễn cơ bản - d. Quấn bookend
A
39
39. **English**: Which of the following is a method of hair straightening that combines the use of a thio relaxer with flat ironing? - a. Weave technique - b. Japanese thermal straightening - c. Thio neutralization - d. No-base relaxing straightening **Vietnamese**: Phương pháp nào sau đây là phương pháp duỗi tóc kết hợp sử dụng thuốc duỗi thio với bàn là phẳng? - a. Kỹ thuật đan tóc - b. Duỗi nhiệt kiểu Nhật - c. Trung hòa thio - d. Duỗi thẳng không chân
B
40
Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt: 40. **English**: Which type of relaxer requires the application of a protective base cream to the entire scalp prior to the application of the relaxer? - a. Hydroxide relaxer - b. No-base relaxer - c. Thio relaxer - d. Base relaxer **Vietnamese**: Loại thuốc duỗi nào yêu cầu bôi kem bảo vệ lên toàn bộ da đầu trước khi bôi thuốc duỗi? - a. Thuốc duỗi hydroxide - b. Thuốc duỗi không chân - c. Thuốc duỗi thio - d. Thuốc duỗi có chân
D
41
41. **English**: The middle layer of the hair is the ______. - a. medulla - b. cuticle - c. cortex - d. base **Vietnamese**: Lớp giữa của tóc là ______. - a. Tủy tóc - b. Lớp biểu bì - c. Lớp vỏ - d. Chân tóc
C
42
42. **English**: Which of these terms refers to the angle at which the rod is positioned on the head: horizontally, vertically, or diagonally? - a. Base placement - b. Base direction - c. Base insertion - d. Base reduction **Vietnamese**: Thuật ngữ nào sau đây đề cập đến góc mà trục được đặt trên đầu: ngang, dọc hoặc chéo? - a. Vị trí chân - b. Hướng chân - c. Chèn chân - d. Giảm chân
B
43
43. **English**: A ______ is a type of wrap that uses one end paper folded in half over the hair ends like an envelope. - a. basic permanent wrap - b. curvature permanent wrap - c. bricklay permanent wrap - d. bookend wrap **Vietnamese**: Một ______ là một kiểu quấn sử dụng một tờ giấy đầu gấp đôi trên đầu tóc giống như một phong bì. - a. Quấn vĩnh viễn cơ bản - b. Quấn vĩnh viễn theo độ cong - c. Quấn vĩnh viễn kiểu bricklay - d. Quấn bookend
D
44
44. **English**: A ______ is a wrapping pattern in which all the rods within a panel move in the same direction and are positioned on equal-sized bases. - a. basic permanent wrap - b. croquignole perm wrap - c. double-rod wrap - d. bookend wrap **Vietnamese**: Một ______ là một kiểu quấn trong đó tất cả các trục trong một phần di chuyển cùng hướng và được đặt trên các chân có kích thước bằng nhau. - a. Quấn vĩnh viễn cơ bản - b. Quấn uốn croquignole - c. Quấn đôi trục - d. Quấn bookend
A
45
45. **English**: Which of these are usually classified as a lye-based relaxer? - a. Metal hydroxide relaxers - b. Carbonate hydroxide relaxers - c. Sodium hydroxide relaxers - d. Iron hydroxide relaxers **Vietnamese**: Loại nào sau đây thường được phân loại là thuốc duỗi gốc lye? - a. Thuốc duỗi hydroxide kim loại - b. Thuốc duỗi hydroxide carbonate - c. Thuốc duỗi sodium hydroxide - d. Thuốc duỗi iron hydroxide
C
46
46. **English**: Which rods are equal in diameter along their entire length or curling area? - a. Straight rods - b. Loop rods - c. Concave rods - d. Convex rods **Vietnamese**: Loại trục nào có đường kính bằng nhau dọc theo toàn bộ chiều dài hoặc vùng uốn? - a. Trục thẳng - b. Trục vòng - c. Trục lõm - d. Trục lồi
A
47
47. **English**: Which of these terms refers to the thickness or thinness of a liquid? - a. Duration - b. Viscosity - c. Intensity - d. Amperage **Vietnamese**: Thuật ngữ nào sau đây đề cập đến độ đặc hoặc loãng của chất lỏng? - a. Thời gian - b. Độ nhớt - c. Cường độ - d. Cường độ dòng điện
B
48
49. **English**: Which of these terms refers to the position of the rod in relation to its base section? - a. Base altitude - b. Half off-base placement - c. Base direction - d. Base placement **Vietnamese**: Thuật ngữ nào sau đây đề cập đến vị trí của trục so với phần chân tóc? - a. Độ cao chân - b. Đặt nửa ngoài chân - c. Hướng chân - d. Vị trí chân
D
49
Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt: 48. **English**: The ______ is the tough exterior layer of the hair. - a. cuticle - b. medulla - c. base - d. cortex **Vietnamese**: ______ là lớp ngoài cùng cứng của tóc. - a. Lớp biểu bì - b. Tủy tóc - c. Chân tóc - d. Lớp vỏ
A
50
50. **English**: A ______ is a type of wrap in which the hair is wrapped on one rod from the scalp to midway down the hair shaft, and another rod is used to wrap the remaining hair strand in the same direction. - a. spiral perm wrap - b. double flat wrap - c. piggyback wrap - d. bricklay permanent wrap **Vietnamese**: Một ______ là một kiểu quấn trong đó tóc được quấn trên một trục từ da đầu đến giữa thân tóc, và một trục khác được sử dụng để quấn phần tóc còn lại theo cùng hướng. - a. Quấn uốn xoắn ốc - b. Quấn kép phẳng - c. Quấn piggyback - d. Quấn vĩnh viễn kiểu bricklay
C Quấn tiếp lưng
51
51. **English**: Which of these stops the action of the waving solution and rebuilds the hair into its new curly form? - a. Lanthionization - b. Thio neutralization - c. Hydroxidation - d. Peptide concentration **Vietnamese**: Cái nào sau đây dừng tác dụng của dung dịch uốn và tái tạo tóc thành dạng xoăn mới? - a. Lanthion hóa - b. Trung hòa thio - c. Hydroxid hóa - d. Nồng độ peptide
B
52
52. **English**: Long chains of amino acids joined together by peptide bonds are known as ______. - a. neutralization chains - b. monopeptide chains - c. amino chains - d. polypeptide chains **Vietnamese**: Các chuỗi dài axit amin được nối với nhau bằng liên kết peptide được gọi là ______. - a. Chuỗi trung hòa - b. Chuỗi monopeptide - c. Chuỗi axit amin - d. Chuỗi polypeptide
D
53
53. **English**: The process by which hydroxide relaxers permanently straighten hair is called ______. - a. lanthionization - b. permanent waving - c. normalization - d. disulfide bonding **Vietnamese**: Quá trình mà thuốc duỗi hydroxide làm thẳng tóc vĩnh viễn được gọi là ______. - a. Lanthion hóa - b. Uốn vĩnh viễn - c. Chuẩn hóa - d. Liên kết disulfide
A
54
54. **English**: Hydrogen bonds can be broken by ______. - a. only water - b. only heat - c. either water or heat - d. neither water nor heat **Vietnamese**: Liên kết hydro có thể bị phá vỡ bởi ______. - a. chỉ nước - b. chỉ nhiệt - c. cả nước hoặc nhiệt - d. không phải nước cũng không phải nhiệt
C
55
55. **English**: The reducing agent used in permanent waving solutions is commonly referred to as ______. - a. hydroxide - b. thio - c. sulfate - d. disulfide **Vietnamese**: Chất khử được sử dụng trong dung dịch uốn vĩnh viễn thường được gọi là ______. - a. hydroxide - b. thio - c. sulfate - d. disulfide
B
56
Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt: 56. **English**: Manufacturers add an alkalizing agent to waving solutions because the acid in the solutions ______. - a. swells the hair - b. penetrates into the cortex - c. both swells the hair and penetrates into the cortex - d. does not swell the hair or penetrate into the cortex **Vietnamese**: Các nhà sản xuất thêm chất kiềm hóa vào dung dịch uốn vì axit trong dung dịch ______. - a. làm phồng tóc - b. thấm vào lớp vỏ - c. cả làm phồng tóc và thấm vào lớp vỏ - d. không làm phồng tóc cũng không thấm vào lớp vỏ
D
57
57. **English**: A pH of 7.0 is ______ than the pH of hair. - a. 10 times more alkaline - b. 100 times more alkaline - c. 10 times more acidic - d. 100 times more acidic **Vietnamese**: Độ pH 7.0 ______ so với độ pH của tóc. - a. kiềm hơn 10 lần - b. kiềm hơn 100 lần - c. axit hơn 10 lần - d. axit hơn 100 lần
B
58
58. **English**: Most of the acid waves found in today’s salons have a pH between ______. - a. 7.8 and 8.2 - b. 9.5 and 10.5 - c. 3.8 and 4.2 - d. 4.5 and 5.5 **Vietnamese**: Hầu hết các loại uốn axit được tìm thấy trong các tiệm làm tóc ngày nay có độ pH trong khoảng ______. - a. 7.8 đến 8.2 - b. 9.5 đến 10.5 - c. 3.8 đến 4.2 - d. 4.5 đến 5.5
A
59
59. **English**: Which of the following is not considered a main component of an exothermic wave? - a. Permanent waving solution - b. Neutralizer - c. Activator - d. Concentrator **Vietnamese**: Thành phần nào sau đây không được coi là thành phần chính của uốn tỏa nhiệt? - a. Dung dịch uốn vĩnh viễn - b. Chất trung hòa - c. Chất kích hoạt - d. Chất cô đặc
D
60
60. **English**: An endothermic chemical reaction is one that absorbs ______ from its surroundings. - a. moisture - b. energy - c. heat - d. light **Vietnamese**: Một phản ứng hóa học thu nhiệt là phản ứng hấp thụ ______ từ môi trường xung quanh. - a. độ ẩm - b. năng lượng - c. nhiệt - d. ánh sáng
C
61
61. **English**: Which type of perm is recommended for extremely porous hair? - a. True acid wave - b. Exothermic wave - c. Ammonia-free wave - d. Alkaline wave **Vietnamese**: Loại uốn nào được khuyến nghị cho tóc cực kỳ xốp? - a. Uốn axit thật - b. Uốn tỏa nhiệt - c. Uốn không chứa amoniac - d. Uốn kiềm
A
62
62. **English**: What is the most common neutralizer? - a. Ammonia - b. Hydrogen peroxide - c. Sodium chloride - d. Distilled water **Vietnamese**: Chất trung hòa phổ biến nhất là gì? - a. Amoniac - b. Hydrogen peroxide - c. Sodium chloride - d. Nước cất
B
63
63. **English**: When rinsing the hair after the recommended processing time has elapsed, it is recommended that you ______. - a. never rinse for longer than 20 seconds - b. make sure the hair is still moderately moist before neutralizing - c. smell the hair to determine if it still smells like perming solution - d. aggressively blot the hair **Vietnamese**: Khi xả tóc sau khi thời gian xử lý khuyến nghị đã kết thúc, bạn nên ______. - a. không bao giờ xả lâu hơn 20 giây - b. đảm bảo tóc vẫn còn ẩm vừa phải trước khi trung hòa - c. ngửi tóc để xác định xem tóc có còn mùi dung dịch uốn không - d. thấm tóc mạnh
C
64
Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt: 64. **English**: Japanese thermal straightening ______. - a. is a recommended service for extremely curly hair - b. usually takes about 30 minutes - c. is appropriate for all color-treated hair - d. is sometimes called thermal reconditioning **Vietnamese**: Duỗi nhiệt kiểu Nhật ______. - a. là dịch vụ được khuyến nghị cho tóc cực kỳ xoăn - b. thường mất khoảng 30 phút - c. phù hợp với tất cả các loại tóc đã qua xử lý màu - d. đôi khi được gọi là tái tạo nhiệt
D
65
65. **English**: Mild-strength relaxers are formulated for ______. - a. normal hair texture with a medium natural curl - b. fine, color-treated, or damaged hair - c. very coarse, extremely curly hair - d. resistant hair with little damage **Vietnamese**: Thuốc duỗi nhẹ được điều chế cho ______. - a. tóc có kết cấu bình thường với độ xoăn tự nhiên trung bình - b. tóc mảnh, đã qua xử lý màu hoặc bị hư tổn - c. tóc rất thô và cực kỳ xoăn - d. tóc khó xử lý với ít hư tổn
B
66
Câu 3: **English:** 3. Keratin proteins are made of long chains of ___ linked together end-to-end like beads. a. amino acids b. peptide bonds c. cross links d. polypeptide acids **Vietnamese:** 3. Protein Keratin được tạo thành từ các chuỗi dải ___ liên kết với nhau từ đầu đến cuối như hạt. a. axit amin b. liên kết peptit c. liên kết chéo d. axit polypeptide ---
A
67
Câu 4: **English:** 4. What type of bond forms when the sulfur atoms in two adjacent protein chains are joined together? a. Sodium b. Calcium c. Hydrogen d. Disulfide **Vietnamese:** 4. Loại liên kết nào hình thành khi các nguyên tử lưu huỳnh trong hai chuỗi protein liền kề được nối với nhau? a. Natri b. Canxi c. Hydro d. Disulfide ---
D
68
Câu 5: **English:** 5. The action of alkaline permanent waving lotion is to soften and ___ . a. discolor the hair b. shrink the hair c. expand the hair d. condition the hair **Vietnamese:** 5. Tác dụng của kem dưỡng da vĩnh viễn là làm mềm và ___ . a. làm mất màu tóc b. thu nhỏ tóc c. mở rộng tóc d. điều kiện tóc
C
69
Câu 6: **English:** 6. The chemical action of ___ breaks the disulfide bonds through a chemical reaction called reduction. a. ammonia b. hydrogen peroxide c. waving lotion d. neutralizer **Vietnamese:** 6. Tác dụng hóa học của ___ phá vỡ các liên kết disulfide thông qua phản ứng hóa học gọi là khử. a. amoniac b. hydro peroxide c. kem dưỡng da d. chất trung hòa
C Thuốc uốn tóc
70
Câu 7: **English:** 7. ___ hair with a strong, resistant cuticle layer needs the additional swelling and penetration that is provided by a stronger and more highly alkaline waving solution. a. Fine b. Medium c. Curly d. Coarse **Vietnamese:** 7. ___ tóc với một lớp biểu bì mạnh mẽ, kháng cần có sự phồng và thâm nhập bổ sung được cung cấp bởi một giải pháp vẫy mạnh hơn và có tính kiềm cao hơn. a. Phạt b. Trung bình c. Xoãn d. Thô ---
D
71
Câu 8: **English:** 8. ___ hair with a damaged cuticle layer is easily penetrated and could be further damaged by a highly alkaline permanent waving solution. a. Porous b. Medium c. Nonporous d. Coarse **Vietnamese:** 8. ___ tóc với lớp biểu bì bị hư hỏng dễ dàng thâm nhập và có thể bị hư hại thêm bởi dung dịch vẫy vĩnh viễn có tính kiềm cao. a. Xốp b. Trung bình c. Không gian d. Thô
A
72
Câu 9: **English:** 9. The alkalinity of the perm chosen should correspond to the resistance, strength, and ___ of the cuticle layer. a. texture b. size c. elasticity d. porosity **Vietnamese:** 9. Độ kiềm của perm được chọn phải tương ứng với điện trở, cường độ và ___ của lớp biểu bì. a. kết cấu b. kích thước c. độ đàn hồi d. độ xốp ---
D
73
Câu 10: **English:** 10. What is the main active ingredient or reducing agent in alkaline perms? a. Glycerol monothioglycolate b. Ammonium thioglycolate c. Hydrogen peroxide d. Sodium hydroxide **Vietnamese:** 10. Thành phần hoạt chất chính hoặc chất khử trong perm kiềm là gì? a. Glycerol monothioglycolate b. Amoni thioglycolate c. Hydrogen peroxide d. Natri hydroxit
B
74
Câu 11: **English:** 11. What is the main active ingredient in true acid and acid-balanced waving lotions? a. Glycerol monothioglycolate b. Ammonium thioglycolate c. Hydrogen peroxide d. Sodium hydroxide **Vietnamese:** 11. Thành phần hoạt chất chính trong các loại kem uốn tóc cân bằng axit và axit thực sự là gì? a. Glycerol monothioglycolate b. Amoni thioglycolate c. Hydrogen peroxide d. Natri hydroxit
A GMTG
75
Câu 12: **English:** 12. Waves that process more quickly and produce firmer curls than true acid waves are ___ . a. alkaline waves b. acid-balanced waves c. ammonium thioglycolate waves d. sodium hydroxide waves **Vietnamese:** 12. Sóng xử lý nhanh hơn và tạo ra những lọn tóc chắc hơn so với sóng axit thực sự là ___ . a. sóng kiềm b. sóng cân bằng axit c. sóng amoni thioglycolate d. sóng natri hydroxit ---
B
76
Câu 13: **English:** 13. What type of perm is activated by heat created chemically within the product? a. Endothermic b. Alkaline c. Exothermic d. Sodium hydroxide **Vietnamese:** 13. Loại perm nào được kích hoạt bởi nhiệt tạo ra chất hóa học trong sản phẩm? a. Thu nhiệt b. Kiềm c. Toả nhiệt d. Natri hydroxit
C
77
Câu 14: **English:** 14. A perm activated by an outside heat source, usually a conventional hood dryer, is known as ___ . a. exothermic b. endothermic c. disulfide d. thioglycolate **Vietnamese:** 14. Một perm được kích hoạt bởi một nguồn nhiệt bên ngoài, thường là máy sấy mui xe, được gọi là ___ . a. toả nhiệt b. nhiệt nội c. disulfua d. thioglycolate ---
A
78
Câu 15: **English:** 15. What type of hair is more fragile, easier to process, and more susceptible to damage from perm services? a. Coarse b. Medium c. Non-elastic d. Fine **Vietnamese:** 15. Loại tóc nào mỏng manh hơn, dễ chế biến hơn và dễ bị hư hại hơn từ các dịch vụ perm? a. Thô b. Trung bình c. Không đàn hồi d. Fine
D
79
Câu 16: **English:** 16. What type of hair usually requires more processing than medium or fine hair and may also be more resistant to processing? a. Coarse b. Medium c. Non-elastic d. Fine **Vietnamese:** 16. Loại tóc nào thường đòi hỏi nhiều quá trình xử lý hơn tóc trung bình hoặc mảnh và cũng có thể kháng lại quá trình xử lý? a. Thô b. Trung bình c. Không đàn hồi d. Fine ---
A
80
Câu 17: **English:** 17. The amount of processing must be determined by ___ not necessarily the processing time of the perm. a. texture b. porosity c. elasticity d. density **Vietnamese:** 17. Lượng xử lý phải được xác định bởi ___ không nhất thiết là thời gian xử lý của perm. a. kết cấu b. độ xốp c. độ đàn hồi d. mật độ
C
81
Câu 18: **English:** 18. In permanent waving, most of the processing takes place as soon as the solution penetrates the hair, within the first ___ minutes. a. one to two b. two to three c. three to four d. five to ten **Vietnamese:** 18. Trong quá trình uốn vĩnh viễn, hầu hết quá trình xử lý diễn ra ngay khi dung dịch thấm vào tóc, trong vòng ___ phút đầu tiên. a. một đến hai b. hai đến ba c. ba đến bốn d. năm đến mười ---
D
82
Câu 19: **English:** 19. A properly processed permanent wave should break and rebuild approximately ___ percent of the hair’s disulfide bonds. a. 25 b. 50 c. 75 d. 100 **Vietnamese:** 19. Một lần uốn vĩnh viễn được xử lý đúng cách sẽ phá vỡ và xây dựng lại khoảng ___ phần trăm các liên kết disulfide của tóc. a. 25 b. 50 c. 75 d. 100 ---
B
83
Câu 20: **English:** 20. If too many ___ bonds are broken in the perming process, the hair will be too weak to hold a firm curl. a. disulfide b. hydrogen c. salt d. polypeptide **Vietnamese:** 20. Nếu quá nhiều liên kết ___ bị phá vỡ trong quá trình uốn, tóc sẽ quá yếu để giữ nếp xoăn chắc. a. disulfua b. hydro c. muối d. polypeptide
A
84
Câu 21: **English:** 21. If the hair is underprocessed, further processing will make it ___. a. straighter b. curlier c. softer d. damaged **Vietnamese:** 21. Nếu tóc chưa được xử lý kỹ, việc chế biến thêm sẽ khiến nó trở nên ___. a. thẳng hơn b. xoăn hơn c. mềm hơn d. hư hỏng ---
B Quá trình bôi kem uốn tóc chưa đủ tg
85
Câu 22: **English:** 22. Neutralization rebuilds ___ that were broken by the waving solution. a. sodium bonds b. hydrogen bonds c. disulfide bonds d. polypeptide chains **Vietnamese:** 22. Trung hòa xây dựng lại ___ đã bị phá vỡ bởi các giải pháp uốn. a. liên kết natri b. liên kết hydro c. liên kết disulfua d. chuỗi polypeptide
C
86
Câu 23: **English:** 23. If the hair is not ____, the hydrogen peroxide in the neutralizer can react with waving lotion and cause the hair color to lighten. a. thoroughly shampooed b. rinsed properly c. lightly shampooed d. lightly rinsed **Vietnamese:** 23. Nếu tóc không ____, hydro peroxide trong chất trung hòa có thể phản ứng với kem uốn và làm cho màu tóc sáng hơn. a. gội đầu kỹ lưỡng b. xả đúng cách c. gội đầu nhẹ d. xả nhẹ
B
87
Câu 24: **English:** 24. Always rinse perm solution from the hair for at least ___ minutes before applying the neutralizer. a. two b. three c. four d. five **Vietnamese:** 24. Luôn xả dung dịch perm ra khỏi tóc ít nhất ___ phút trước khi sử dụng chất trung hòa. a. hai b. ba c. bốn d. năm ---
D
88
Câu 25: **English:** 25. Some manufacturers recommend the application of a ___ after blotting and before application of the neutralizer. a. pre-neutralizing conditioner b. pre-neutralizing shampoo c. post-processing moisturizer d. post-processing shampoo **Vietnamese:** 25. Một vài công ty sản xuất có lời khuyến nghị nên áp dụng ___ sau khi làm khô và trước khi áp dụng chất trung hòa. a. dầu xả trước trung hòa b. dầu gội trước trung hòa c. dưỡng ẩm sau chế biến d. dầu gội sau chế biến ---
A
89
Câu 26: **English:** 26. What type of liquid protein conditioner can be applied to the hair and dried under a warm dryer for five minutes or more prior to neutralization if hair is damaged? a. Alkaline b. Emulsified c. Ammonia-free d. Acidic **Vietnamese:** 26. Loại dầu xả protein lỏng nào có thể được áp dụng cho tóc và được sấy khô dưới máy sấy ấm trong vòng năm phút hay nhiều hơn trước khi trung hòa nếu tóc bị hư hỏng? a. Kiềm b. Nhũ tương c. Không amoniac d. Axit ---
D
90
Câu 27: **English:** 27. Thio neutralization rebuilds the disulfide bonds by removing the ___ that was added by the permanent waving solution. a. peptide b. nitrogen c. oxygen d. hydrogen **Vietnamese:** 27. Trung hòa Thio xây dựng lại các liên kết disulfide bằng cách loại bỏ ___ đã được thêm vào bằng giải pháp uốn vĩnh viễn. a. peptide b. nitơ c. oxy d. hydro
D
91
Câu 28: **English:** 28. What test is effective for determining correct processing time; expected results; rod and wrap choice; how color will be affected; and if the hair will break, dry, or frizz? a. Patch test b. Strand test c. Porosity test d. Preliminary test curl **Vietnamese:** 28. Thử nghiệm nào có hiệu quả để xác định thời gian xử lý chính xác; kết quả mong đợi; lựa chọn que và bọc; màu sắc sẽ bị ảnh hưởng như thế nào; và nếu tóc sẽ bị gãy, khô, hoặc xoăn? a. Kiểm tra bàn b. Kiểm tra sợi c. Kiểm tra độ xốp d. Kiểm tra sơ bộ curl
D
92
Câu 29: **English:** 29. Which type of rods have a small diameter in the center area and gradually increase to their largest diameter at the ends? a. Convex b. Straight c. Concave d. Curved **Vietnamese:** 29. Loại que nào có đường kính nhỏ ở khu vực trung tâm và tăng dần đến đường kính lớn nhất của chúng ở hai đầu? a. Lồi b. Thẳng c. Lõm d. Cong ---
C
93
Câu 30: **English:** 30. Straight rods are equal in ___ along their entire length or curling area and produce a uniform curl along the entire width of the strand. a. length b. diameter c. width d. stretch **Vietnamese:** 30. Các thanh thẳng kích thước bằng nhau ___ dọc theo toàn bộ chiều dài hoặc khu vực uốn của chúng và tạo ra một lọn xoăn đồng đều dọc theo toàn bộ chiều rộng của sợi tóc. a. chiều dài b. đường kính c. chiều rộng d. độ dãn
B
94
Câu 31: **English:** 31. End papers or end wraps, are thin, absorbent papers used to ___ of the hair when wrapping and winding hair on the perm rods. a. decrease the moisture b. control the ends c. control the elasticity d. decrease the elasticity **Vietnamese:** 31. Giấy kết thúc, hoặc kết thúc tốt đẹp, là giấy mỏng, thấm nước được sử dụng để ___ tóc khi quấn và cuộn tóc trên thanh uốn. a. giảm độ ẩm b. kiểm soát các đầu c. kiểm soát độ đàn hồi d. giảm độ đàn hồi ---
B
95
Câu 32: **English:** 32. The ___ is a perm wrap in which one end paper is placed under and another is placed over the strand of the hair being wrapped. a. double flat wrap b. bookend wrap c. single flat wrap d. top-hand wrap **Vietnamese:** 32. Cái ___ là một bọc perm mà trong đó một tờ giấy được đặt bên dưới và một tờ khác được đặt trên sợi tóc được quấn. a. bọc phẳng đôi b. boo boo bọc c. bọc phẳng đơn d. bọc tay ---
A
96
Câu 33: **English:** 33. The ___ uses only one end paper and is placed over the top of the strand of hair. a. double flat wrap b. bookend wrap c. single flat wrap d. top-hand wrap **Vietnamese:** 33. ___ chỉ sử dụng một tờ giấy và được đặt trên đỉnh của sợi tóc. a. bọc phẳng đôi b. boo boo bọc c. bọc phẳng đơn d. quấn tay trên
C
97
Câu 34: **English:** 34. When one end paper is folded in half over the hair ends like an envelope, it is called the ___ . a. double flat wrap b. bookend wrap c. single flat wrap d. top-hand wrap **Vietnamese:** 34. Khi một tờ giấy được gấp làm đôi trên đầu tóc như một phong bì, nó được gọi là ___ . a. bọc phẳng đôi b. boo boo bọc c. bọc phẳng đơn d. quấn tay trên cùng ---
B
98
Câu 35: **English:** 35. All perm wraps begin by sectioning the hair into panels that are further divided into subsections called ___ . a. panels b. base sections c. base panels d. base control **Vietnamese:** 35. Tất cả các kiểu uốn tóc bắt đầu bằng cách chia tóc thành các tấm được chia thành các phần phụ được gọi là ___ . a. tấm b. phần cơ sở c. tấm đế d. điều khiển cơ sở
B
99
Câu 36: **English:** 36. “Base placement” refers to the position of the rod in relation to its ___ and is determined by the angle at which the hair is wrapped. a. panel b. base section c. base panel d. scalp position **Vietnamese:** 36. Đặt trên nền liên quan đến vị trí của thanh liên quan đến ___ của nó và được xác định bởi góc mà tóc được quấn. a. bảng điều khiển b. khu vực nền c. tấm bảng nền d. vị trí da đầu ---
B
100
Câu 37: **English:** 37. For ___, the hair is wrapped 45-degrees beyond perpendicular to its base section, and the rod is positioned on its base. a. half-off base placement b. off-base placement c. on-base placement d. double-base placement **Vietnamese:** 37. Đối với ___, tóc được quấn 45 độ ngoài vuông góc với phân cơ sở của nó, và thanh được định vị trên cơ sở của nó. a. vị trí cơ sở nửa tất b. vị trí ngoài cơ sở c. vị trí trên cơ sở d. vị trí cơ sở kép ---
C
101
Câu 38: **English:** 38. For ___, the hair is wrapped at an angle of 90 degrees or perpendicular to its base section, and the rod is positioned half off its base section. a. half off-base placement b. off-base placement c. on-base placement d. double-base placement **Vietnamese:** 38. Đối với ___, tóc được quấn ở góc 90 độ hoặc vuông góc với phân cơ sở của nó, và thanh được đặt một nửa ra khỏi phân cơ sở của nó. a. một nửa vị trí ngoài cơ sở b. vị trí ngoài cơ sở c. vị trí trên cơ sở d. vị trí cơ sở kép
A
102
Câu 39: **English:** 39. “Base placement” refers to the position of the rod in relation to its ___ and is determined by the angle at which the hair is wrapped. a. panel b. base section c. base panel d. scalp position **Vietnamese:** 39. Vị trí cơ sở của cơ sở dữ liệu liên quan đến vị trí của thanh liên quan đến ___ của nó và được xác định bởi góc mà tóc được quấn. a. bảng điều khiển b. phân cơ sở c. bảng cơ sở d. vị trí da đầu ---
B
103
Câu 40: **English:** 40. For ___, the hair is wrapped 45-degrees beyond perpendicular to its base section, and the rod is positioned on its base. a. half-off base placement b. off-base placement c. on-base placement d. double-base placement **Vietnamese:** 40. Đối với ___, tóc được quấn 45 độ ngoài vuông góc với phân cơ sở của nó, và thanh được định vị trên cơ sở của nó. a. vị trí nửa nền b. vị trí ngoài nền c. vị trí trên nền d. vị trí nền kép ---
C
104
Câu 41: **English:** 41. For ___, the hair is wrapped at an angle of 90 degrees or perpendicular to its base section, and the rod is positioned half off its base section. a. half off-base placement b. off-base placement c. on-base placement d. double-base placement **Vietnamese:** 41. Đối với ___, tóc được quấn ở góc 90 độ hoặc vuông góc với phân cơ sở của nó, và thanh được đặt một nửa ra khỏi phân cơ sở của nó. a. vị trí nửa nền b. vị trí ngoài nền c. vị trí trên nền d. vị trí nền kép ---
A
105
Câu 42: **English:** 42. The basic perm wrap is also called a ___ wrap. a. curvature perm b. bricklay perm c. weave technique d. straight set **Vietnamese:** 42. Bọc perm cơ bản cũng được gọi là bọc ___ . a. độ cong perm b. lát gạch perm c. Kỹ thuật dệt d. Bộ thẳng ---
D
106
Câu 43: **English:** 43. In the ___ wrap, partings and bases radiate throughout the panels to follow the curvature of the head. a. curvature b. bricklay c. spiral d. basic **Vietnamese:** 43. Trong lớp bọc ___ , những tấm ngắn và cơ sở tỏa khắp các tấm panels để theo sau với độ cong của phần cái đầu. a. độ cong b. lát gạch c. xoắn ốc d. căn bản
A
107
Câu 44: **English:** 44. Which wrap is used to prevent noticeable splits and to blend the flow of the hair? a. Curvature b. Bricklay c. Spiral d. Weave technique **Vietnamese:** 44. Loại quấn nào được sử dụng để ngăn ngừa sự chia tách đáng chú ý và để pha trộn dòng chảy của tóc? a. Độ cong b. Lát gạch c. Xoắn ốc d. Kỹ thuật dệt ---
B
108
Câu 45: **English:** 45. The ___ wrap uses zigzag partings to divide base areas. a. curvature b. weave technique c. bricklay d. piggyback **Vietnamese:** 45. Lớp bọc ___ dùng các đường phân cách ngoằn ngoèo để phân chia các khu vực cơ sở. a. độ cong b. kỹ thuật dệt c. lát gạch d. piggyback ---
B
109
Câu 46: **English:** 46. Perming only a section of a whole head of hair is called ___ . a. section perming b. base perming c. partial perming d. limited perming **Vietnamese:** 46. Chỉ cho phép uốn một phần của toàn bộ đầu tóc còn được gọi là ___ . a. phân cho phép b. cơ sở uốn c. uốn một phần d. giới hạn cho phép
A
110
Câu 47: **English:** 47. In order to make a smooth transition from the rolled section of the head to an unrolled section, use a larger rod for the last rod next to an unrolled section when giving a ___: a. curvature perm b. partial perm c. spiral perm d. full perm **Vietnamese:** 47. Để thực hiện chuyển đổi suôn sẻ từ phần cán của đầu sang phần không được kiểm soát, hãy sử dụng một thanh lớn hơn cho thanh cuối cùng bên cạnh phần không được kiểm soát khi đưa ra ___: a. độ cong perm b. perm một phần c. perm xoắn d. perm đầy đủ
B - Partial perm (uốn một phần) là kỹ thuật chỉ uốn những phần tóc cụ thể (ví dụ: đỉnh đầu hoặc hai bên), trong khi phần còn lại để thẳng tự nhiên. - Nguyên tắc chuyển tiếp mượt mà: Khi uốn partial perm, để tránh ranh giới rõ rệt giữa tóc uốn và tóc thẳng, trục cuộn (rod) lớn hơn được dùng cho lần cuộn cuối cùng sát vùng tóc không uốn. Điều này giúp tạo độ cong nhẹ, giảm sự tương phản đột ngột.
111
Câu 48: English: 48. Many male clients are looking for added ___, fullness, style, and low maintenance that only a perm can provide. a. color b. shine c. texture d. length Vietnamese: 48. Nhiều khách hàng nam đang tìm kiếm ___ bổ sung, đầy đủ, phong cách và bảo trì thấp mà chỉ một perm có thể cung cấp. a. màu b. tòa sáng c. kết cấu d. chiều dài
C
112
Câu 49: **English:** 49. Metallic salts leave a coating on the hair that may cause ___, severe discoloration, or hair breakage. a. mild odor b. uneven curls c. burns d. smooth curls **Vietnamese:** 49. Muối kim loại để lại một lớp phủ trên tóc có thể gây ra ___, đổi màu nghiêm trọng hoặc gãy tóc. a. mùi nhẹ b. những lọn tóc không đều c. bỏng d. uốn xoăn ---
B
113
Câu 50: **English:** 50. When performing a procedure for a preliminary test curl, wrap one rod in each different area of the head, including the top, the side, and the ___. a. bang b. temple c. nape d. occipital **Vietnamese:** 50. Khi thực hiện quy trình uốn xoăn thử nghiệm sơ bộ, quấn một thanh ở mỗi khu vực khác nhau của đầu, bao gồm đỉnh, mặt bên và ___. a. bang b. thái dương c. gáy d. chẩm
C
114
đề B 1. **English:** What process permanently rearranges the basic structure of curly hair into a straight or smoother form? **Vietnamese:** Quá trình nào sắp xếp lại vĩnh viễn cấu trúc cơ bản của tóc xoắn thành dạng thẳng hoặc mượt hơn? a. Thermal straightening / Làm thẳng nhiệt b. Chemical hair relaxing / Hóa chất thư giãn tóc c. Permanent waving / Uốn vĩnh viễn d. Chemical hair softening / Hóa chất làm mềm tóc
B
115
3. **English:** The measurement of the thickness or thinness of a liquid that affects how the fluid flows is known as ______ **Vietnamese:** Việc đo độ dày hoặc độ mỏng của chất lỏng ảnh hưởng đến cách chất lỏng chảy được gọi là ______ a. heaviness / độ nặng b. resistance / điện trở c. viscosity / độ nhớt d. fluidity / tính lưu chảy
C
115
2. **English:** The most common types of chemical hair relaxers are ammonium thio, guanidine hydroxide, and ______ **Vietnamese:** Các loại thuốc giãn tóc hóa học phổ biến nhất là ammonium thio, guanidine hydroxide và ______ a. sodium hydroxide / natri hydroxit b. sodium chloride / natri clorua c. acid-based / dựa trên axit d. thermal heat / nhiệt
A
116
4. **English:** Before giving a relaxing treatment to curly hair, the cosmetologist must perform an analysis of the client’s hair and scalp, testing for porosity and ______ on several areas of the head. **Vietnamese:** Trước khi thực hiện phương pháp điều trị thư giãn cho tóc xoắn, chuyên gia thẩm mỹ phải thực hiện phân tích tóc và da đầu của khách hàng, kiểm tra độ xốp và ______ trên một số khu vực của đầu. a. length / chiều dài b. elasticity / độ đàn hồi c. damage / hư tổn d. texture / kết cấu
B
117
Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm 5, 6, 7 được viết lại theo từng cặp tiếng Anh và tiếng Việt: 5. **English:** In ______, the process by which hydroxide relaxers permanently straighten hair, the relaxers remove a sulfur atom from a disulfide bond and convert it into a lanthionine bond. **Vietnamese:** Trong ______, quá trình mà các chất làm giãn hydroxide làm thẳng tóc vĩnh viễn, các chất thư giãn sẽ loại bỏ một nguyên tử lưu huỳnh khỏi liên kết disulfide và chuyển nó thành một liên kết lanthionine. a. lanolination / lan truyền b. lanthionization / từ thiện c. neutralization / trung hòa d. normalization / bình thường hóa
B
118
7. **English:** Sodium hydroxide relaxers are commonly called ______. **Vietnamese:** Thuốc giãn tóc natri hydroxit thường được gọi là ______. a. guanidine hydroxide relaxers / thuốc thư giãn guanidine hydroxide b. low pH relaxers / thuốc giãn pH thấp c. lithium hydroxide relaxers / thuốc giãn đau lithium hydroxit d. lye relaxers / thư giãn dung dịch kiềm
D
118
6. **English:** Relaxers that are ionic compounds formed by a metal combined with oxygen and hydrogen are known as ______. **Vietnamese:** Thư giãn là các hợp chất ion được hình thành bởi một kim loại kết hợp với oxy và hydro được gọi là ______. a. guanidine hydroxide relaxers / thuốc thư giãn guanidine hydroxide b. metal hydroxide relaxers / kim loại hydroxit thư giãn c. low-pH relaxers / thư giãn pH thấp d. no-base relaxers / thư giãn không có cơ sở
B
119
Dưới đây là câu hỏi trắc nghiệm 8 được viết lại theo từng cặp tiếng Anh và tiếng Việt: 8. **English:** The action of a guanidine hydroxide, or no-lye, relaxer causes the hair to **Vietnamese:** Hoạt động của một guanidine hydroxide, hoặc không có dung dịch kiềm, làm cho tóc trở nên a. soften and swell / làm mềm và sưng b. soften and shrink / làm mềm và co lại c. expand and harden / mở rộng và làm cứng d. harden and set / làm cứng và thiết lập
A
120
Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm 9, 10, 11, 12 được viết lại theo từng cặp tiếng Anh và tiếng Việt: 9. **English:** ______ relaxers are intended for use on color-treated, damaged, or fine hair: **Vietnamese:** ______ relaxers được thiết kế để sử dụng cho tóc đã được xử lý màu, bị hư tổn hoặc tóc mỏng: a. Metal hydroxide / Hydroxit kim loại b. Sodium hydroxide / Natri hydroxit c. No-lye / Không dung dịch kiềm d. Low-pH / Độ pH thấp
D
121
10. **English:** Hydroxide relaxers are usually sold in ______ formulas. **Vietnamese:** Thuốc giãn cơ hydroxide thường được bán theo công thức ______. a. base and no base / cơ sở và không có cơ sở b. lye and no lye / dung dịch kiềm và không dung dịch kiềm c. stabilizer and no stabilizer / chất ổn định và không có chất ổn định d. cream and no cream / kem và không kem
A
122
11. **English:** The scalp and skin are protected from possible burns when using a base hair relaxer by applying ______. **Vietnamese:** Da đầu và da được bảo vệ khỏi các vết bỏng có thể xảy ra khi sử dụng máy duỗi tóc cơ bản bằng cách áp dụng ______. a. cotton strip / dải bông b. stabilizing conditioner / điều hòa ổn định c. base cream / kem nền d. conditioning shampoo / dầu gội điều hòa
C
123
12. **English:** Application of the relaxer for a retouch begins in the most resistant areas, usually at the back of the head or ______. **Vietnamese:** Áp dụng máy giãn cơ để chỉnh sửa bắt đầu ở những khu vực chịu lực nhất, thường là ở phía sau đầu hoặc ______. a. under the occipital bone / dưới xương chẩm b. under the overprocessed hair / dưới mái tóc đã qua xử lý c. the fringe / rìa d. under the frontal bone / dưới xương trán
A
124
Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm 13, 14, 15, 16 được viết lại theo từng cặp tiếng Anh và tiếng Việt: 13. **English:** If using a “no base” relaxer, a protective cream may be applied ______. **Vietnamese:** Nếu sử dụng một loại thuốc giãn cơ không có cơ sở, một loại kem bảo vệ có thể được áp dụng ______. a. at the ends of the hair / ở ngọn tóc b. on the stylist’s bare hands / trên bàn tay trần của stylist c. on the comb / trên lược d. to the hairline and around the ears / đến chân tóc và quanh tai
D
125
14. **English:** General guidelines suggest that for fine, color-treated, or damaged hair, a(n) ______ strength relaxer should be used. **Vietnamese:** Hướng dẫn chung đề nghị rằng đối với tóc mỏng, đã được xử lý màu hoặc bị hư tổn, nên sử dụng thuốc giãn cơ có độ mạnh ______. a. extra mild / cực nhẹ b. regular / thường c. mild / nhẹ d. strong or super / mạnh hoặc siêu
C*
126
15. **English:** General guidelines suggest that for coarse, extremely curly, and resistant hair, a(n) ______ strength relaxer should be used. **Vietnamese:** Hướng dẫn chung cho thấy rằng đối với tóc thô, cực kỳ xoăn và có khả năng chống lại, nên sử dụng thuốc giãn cơ có độ mạnh ______. a. extra mild / cực nhẹ b. regular / thường c. mild / nhẹ d. strong or super / mạnh hoặc siêu
D*
126
16. **English:** Inspecting the action of the relaxer by smoothing and pressing the strand to the scalp is called ______. **Vietnamese:** Kiểm tra tác động của thuốc giãn cơ bằng cách làm mịn và ấn sợi tóc vào da đầu được gọi là ______. a. periodic patch testing / kiểm tra mảng định kỳ b. periodic relaxer testing / kiểm tra thuốc giãn cơ định kỳ c. periodic strand testing / kiểm tra sợi tóc định kỳ d. periodic elasticity / độ đàn hồi định kỳ
C*
127
Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm 17, 18 được viết lại theo từng cặp tiếng Anh và tiếng Việt: 17. **English:** To check relaxer processing, smooth and press a strand to the scalp using ______. **Vietnamese:** Để kiểm tra quá trình xử lý thuốc giãn cơ, làm mịn và ấn một sợi tóc vào da đầu bằng cách sử dụng ______.
C*
128
18. **English:** When applying hydroxide relaxer on virgin hair, the processing cream is applied last to the ______ and ______. **Vietnamese:** Khi áp dụng thuốc giãn cơ hydroxide trên tóc chưa qua xử lý, kem xử lý được áp dụng cuối cùng cho ______ và ______. a. scalp area, middle of hair shaft / vùng da đầu, giữa trục tóc b. scalp area, hair ends / vùng da đầu, ngọn tóc c. middle of hair shaft, hair ends / giữa trục tóc, ngọn tóc d. nape area, hair ends / vùng gáy, ngọn tóc
B*
129
Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại theo cặp tiếng Anh và tiếng Việt: **Câu 19:** - **English:** The product is applied first to the ______ when performing a sodium hydroxide retouch. - a. virgin hair - b. new growth only - c. middle of the hair shaft - d. scalp area only - **Vietnamese:** Sản phẩm được áp dụng đầu tiên cho ______ khi thực hiện chỉnh sửa natri hydroxit. - a. tóc chưa qua xử lý - b. chỉ phần tóc mới mọc - c. giữa trục tóc - d. chỉ vùng da đầu
B*
130
**Câu 20:** - **English:** What product is used to restore the hair to a normal acidic pH? - a. Cream conditioner - b. Conditioning filler - c. Medicated shampoo - d. Normalizing lotion - **Vietnamese:** Sản phẩm nào được sử dụng để phục hồi tóc về độ pH axit thông thường? - a. Kem dưỡng - b. Phụ gia dưỡng - c. Dầu gội trị liệu - d. Lotion bình thường hóa
D*
131
**Câu 21:** - **English:** The best type of shampoo to use after the chemical relaxer is a(n) ______. - a. organic shampoo - b. neutralizing shampoo - c. antibacterial shampoo - d. dry shampoo - **Vietnamese:** Loại dầu gội tốt nhất để sử dụng sau khi thư giãn hóa học là (n) ______. - a. dầu gội hữu cơ - b. dầu gội trung hòa - c. dầu gội kháng khuẩn - d. dầu gội khô
B* Mục đích của neutralizing shampoo (dầu gội trung hòa): Sau khi uốn duỗi (chemical relaxer), da đầu và tóc còn tồn dư kiềm mạnh (thường từ sodium hydroxide hoặc guanidine hydroxide). Dầu gội trung hòa có chứa axit nhẹ (pH thấp) giúp: Trung hòa kiềm dư, ngăn ngừa hư tổn tiếp diễn. Đóng lớp biểu bì (cuticle) tóc, giữ ẩm và bảo vệ sợi tóc.
132
**Câu 22:** - **English:** A hair relaxing treatment should be avoided when an examination shows the presence of ______. - a. scalp abrasions - b. excessive oils - c. strong curls - d. pityriasis steadoides - **Vietnamese:** Nên tránh điều trị thư giãn tóc khi kiểm tra cho thấy sự hiện diện của ______. - a. vết trầy xước da đầu - b. dầu quá mức - c. lọn tóc xoăn mạnh - d. pityriasis steadoides
A* = EXCORIATION (TRẦY XƯỚC)
133
**Câu 23:** - **English:** Of the general types of hair relaxers, which one does not require pre-shampooing? - a. Sodium hydroxide - b. Sodium thioglycolate - c. Ammonium thioglycolate - d. Acid-based relaxers - **Vietnamese:** Trong số các loại thuốc thư giãn tóc nói chung, loại nào không cần gội đầu trước? - a. Natri hydroxit - b. Natri thioglycolate - c. Amoni thioglycolate - d. Thuốc thư giãn dựa trên axit Các câu hỏi này đã được viết lại để phù hợp với cả hai ngôn ngữ tiếng Anh và tiếng Việt.
A*
133
Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại theo cặp tiếng Anh và tiếng Việt: **Câu 24:** - **English:** What is one safety precaution that must be followed with all chemical hair relaxing services? - a. Shampooing the client’s hair - b. Preconditioning the hair - c. Advising the client regarding processing time - d. Wearing protective gloves - **Vietnamese:** Một biện pháp phòng ngừa an toàn phải được tuân thủ với tất cả các dịch vụ thư giãn tóc hóa học là gì? - a. Gội đầu - b. Điều kiện tiên quyết - c. Tư vấn cho khách hàng về thời gian xử lý - d. Đeo găng tay bảo vệ
D
134
**Câu 25:** - **English:** One safety precaution for hair relaxing is to avoid ______ the scalp with the comb or fingernails. - a. massaging - b. scratching - c. moisturizing - d. stimulating - **Vietnamese:** Một biện pháp phòng ngừa an toàn cho việc thư giãn tóc là tránh ______ da đầu bằng lược hoặc móng tay. - a. xoa bóp - b. gãi - c. dưỡng ẩm - d. kích thích Các câu hỏi này đã được viết lại để phù hợp với cả hai ngôn ngữ tiếng Anh và tiếng Việt.
B
135
**Câu 26:** - **English:** After the hair has been processed with a relaxer and before the shampoo, the hair should be thoroughly ______. - a. oiled - b. rinsed - c. dried - d. conditioned - **Vietnamese:** Sau khi tóc được xử lý bằng máy duỗi và trước khi gội, tóc cần được triệt để ______. - a. bôi dầu - b. rửa sạch - c. khô - d. điều hòa
**B. rửa sạch** Giải thích: Sau khi tóc được xử lý bằng máy duỗi, cần phải rửa sạch hóa chất trước khi gội đầu để đảm bảo an toàn và hiệu quả của quy trình (DeepSeek)
136
Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại theo cặp tiếng Anh và tiếng Việt: **Câu 27:** - **English:** When hair has been sufficiently straightened, the hair is rinsed rapidly and thoroughly with ______ water. - a. hot - b. cold - c. cool - d. warm - **Vietnamese:** Khi tóc đã được duỗi thẳng đầy đủ, tóc được xả nhanh và kỹ bằng nước ______. - a. nóng - b. lạnh - c. mát mẻ - d. ấm áp
D
137
**Câu 28:** - **English:** Keratin straightening treatments work by fixing the keratin in place in a ______ manner: they do not break bonds. - a. temporary - b. semi-permanent - c. demi-permanent - d. permanent - **Vietnamese:** Phương pháp điều trị duỗi thẳng keratin hoạt động bằng cách cố định keratin tại chỗ theo cách thức ______: chúng không phá vỡ liên kết. - a. tạm thời - b. bán kiên cố - c. vĩnh viễn - d. dài hạn
B
138
**Câu 29:** - **English:** A ______ is a thio-based chemical service that re-formats curly and wavy hair into looser and larger curls and waves. - a. soft curl permanent - b. thioglycolate reconstructer - c. relaxer curl permanent - d. hard curl permanent - **Vietnamese:** ______ là một dịch vụ hóa học dựa trên bộ ba định dạng lại tóc xoắn và lượn sóng thành lỏng hơn và các lọn tóc và sóng lớn hơn. - a. uốn mềm vĩnh viễn - b. thioglycolate tái cấu trúc - c. thư giãn curl vĩnh viễn - d. khó uốn vĩnh viễn Các câu hỏi này đã được viết lại để phù hợp với cả hai ngôn ngữ tiếng Anh và tiếng Việt.
A* = REFORMING
139
Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm 30, 31, 32 được viết lại theo cả tiếng Anh và tiếng Việt: **Question 30 (Câu 30):** When using the comb method of application, how is the relaxing cream applied? (Khi sử dụng phương pháp chải ứng dụng, kem thư giãn được áp dụng như thế nào?) a. With the back of the comb (Với mặt sau của lược) b. With the fingers (Với những ngón tay) c. With the applicator brush (Với bàn chải bôi) d. With the teeth of the comb (Với răng của lược) ---
A*
140
**Question 31 (Câu 31):** After saturating the rods with neutralizer in a soft curl permanent and processing according to the manufacturer’s directions, the next step is to _____. (Sau khi trung hòa các que bằng chất trung hòa trong một cuộn tròn mềm vĩnh viễn và xử lý theo hướng dẫn của nhà sản xuất, bước tiếp theo là _____.) a. Rinse with hot water (Rửa sạch với nước nóng) b. Rinse with the rods still in the hair (Xả bằng que vẫn còn trên tóc) c. Remove the rods, then rinse (Loại bỏ các thanh, sau đó rửa sạch) d. Blot to remove excess neutralizer (Blot để loại bỏ trung hòa dư thừa) ---
B
141
**Question 32 (Câu 32):** When processing is complete for a soft curl permanent, what is done after rinsing the hair thoroughly with warm water? (Khi quá trình xử lý hoàn tất cho một lọn xoăn mềm vĩnh viễn, phải làm gì sau khi xả tóc kỹ bằng nước ấm?) a. Each curl is blotted with a towel. (Mỗi lọn tóc được làm mờ bằng khăn.) b. Conditioner is applied. (Dưỡng chất được áp dụng.) c. The client is placed under a dryer. (Khách hàng được đặt dưới một máy sấy.) d. A test curl is taken. (Một curl thử nghiệm được thực hiện.)
B