Cosmetology Phần 17 - Tạo kiểu tóc Flashcards

Cosmetology Phần 14 - Tạo kiểu tóc

1
Q

Câu 53. Các sóng tóc được tạo thành nhờ uốn tóc bằng ___ nở rộ trong giai đoạn thập niên 1920 và 1930, kiểu uốn tạo lọn xoăn cố định bằng kẹp

A

ngón tay

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Câu 1. Tư vấn khách hàng luôn luôn là bước ___ trong quy trình tạo kiểu tóc

A

đầu tiên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Câu 2. Uốn tóc bằng ngón tay là quá trình tạo dáng và định hướng tóc thành kiểu chữ S bằng việc sử dụng các ngón tay, lược và ___ uốn tóc bằng ngón tay

A

gel

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Câu 3. Các sóng trong kiểu uốn tóc bằng ngón tay theo chiều ngang nằm ở hai bên và ___ quanh đầu.

A

song song

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Câu 4. Phần nền (Base) tép tóc cố định (không xê dịch) của lọn quăn, gần nhất với da đầu; ô tóc mà trên đó lọn quăn cố định bằng ___ được đặt lên.

A

kẹp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Câu 5. Lọn quăn không khúc quanh được đặt trực tiếp trên nền của lọn quăn đó. Nó tạo ra lọn quăn chặt, chắc chắn, giữ được lâu và cho khả năng di động ___

A

tối thiểu

(tính di động của lọn quăn)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Câu 58. Phần tạo dáng là phần tóc được định hình bằng cách xoắn tròn để chuẩn bị tạo ___. Phần tạo dáng có thể hở tâm hoặc khép kín tâm.

A

lọn quăn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Câu 6. Luôn phải bắt đầu một lọn quăn cố định bằng kẹp ở đầu mở hoặc cạnh ___, của phần tạo dáng

A

võng xuống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Câu 7. Nền có hình dạng thông dụng nhất là nền vòng cung (hình bán nguyệt hoặc hình chữ C). Các hình dạng khác là hình chữ nhật, tam giác hoặc ___.

A

hình vuông

(Nền của lọn quăn cố định bằng kẹp)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Câu 38. Các lọn quăn cố định bằng kẹp có nền hình chữ nhật thường được sd ở đường chân tóc bên phía trước để tạo hiệu ứng ___ mượt mà.

A

vén lên trên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Câu 39. Các lọn quăn cố định bằng kẹp có nền hình tam giác thường được sd dọc theo đường chân tóc phía trước hoặc phía mặt để tránh cho sóng tóc bị ___ trong kiểu tóc hoàn thiện

A

gãy hoặc rời rạc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Câu 54. Các lọn quăn cố định bằng kẹp có nền vòng cung (lọn quăn), có nền hình bán nguyệt hoặc chữ C, được tạo từ phần tạo dáng. Mang lại sự định hướng rõ ràng và có thể được sử dụng ở đường ___ hoặc ở phần ___.

A

chân tóc

gáy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Câu 40. Các lọn quăn cố định bằng kẹp có nền hình vuông phù hợp cho các kiểu tóc quăn không có nhiều độ ___ hoặc độ ___. Chúng được sd ở bất kỳ phần nào trên đầu và được chải tơi ra với kết quả giữ được lâu

A

phồng

nâng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Câu 8. Các lọn quăn cố định bằng kẹp được chia tách từ phần tạo dáng để tạo hình mà không nâng tóc cao khỏi đầu được gọi là lọn quăn ___

A

khắc (chạm khắc)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Câu 42. Luống gợn sóng là các lọn quăn cố định bằng kẹp được đặt ngay sau hoặc dưới một luống để tạo nên ___

A

sóng tóc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Câu 41. Sóng kép là hai hàng luống ___, thường ở mặt bên của đầu.

A

gợn sóng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Câu . Lọn kẹp hình ống có độ hở tâm lớn và được kẹp chặt vào đầu ở vị trí trên nền hình ___

A

chữ nhật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Câu .. Lọn quăn để rủ (quấn đứng), được sử dụng để tạo ra ___ trong thiết kế tóc.

A

độ cao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Câu 9. Nền (Base) là ô tóc mà trên đó lô cuốn được đặt ___.

A

lên

Nền phải có cùng chiều dài và độ rộng như lô cuốn. Có ảnh hưởng đến độ phồng của tóc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Câu 10. Khúc quanh (Stem) là phần tóc giữa da đầu và vòng tóc đầu tiên nằm trên ___.

A

lô cuốn

Khúc quanh mang lại cho tóc định hướng và khả năng di động.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Câu 55. Lọn quăn (Curl) còn gọi là vòng tròn, là phần tóc được quấn quanh lô cuốn. Nó quyết định ___ của sóng tóc hoặc của lọn quăn.

A

kích thước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Câu 56. Một vòng quấn quanh lô cuốn sẽ tạo ra lọn quăn hình ___

A

chữ C

Mối quan hệ giữa chiều dài của tóc và kích cỡ lô cuốn sẽ quyết định việc kết quả cuối cùng sẽ có hình chữ C, dợn sóng hay quăn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Câu 22. Một vòng rưỡi quấn quanh lô cuốn sẽ tạo ra ___

A

sóng tóc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Câu 45 + 46 Độ lớn của độ phồng tóc đạt được tùy thuộc vào kích cỡ của lô cuốn và cách mà lô cuốn được đặt trên nền. Có ba loại điều khiển nền:
 Hoàn toàn trên nền để có độ phồng tối đa (lớn hơn ___ độ, khoản135 độ)
 Một nửa trên nền để có độ phồng vừa phải, (90 độ)
 Bên ngoài nền tạo độ phồng tóc ít nhất (___độ)

A

90

45

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Câu 11. Điểm lõm giữa hai lọn tóc là điểm mà tại đó các lọn quăn có chiều ngược nhau ___nhau, tạo nên một vùng lõm vào
giao
26
Câu 23. Ống cuốn nóng sẽ chỉ được sử dụng trên tóc ___.
khô
27
Câu 57. Giống như ống cuốn nóng, lô cuốn Velcro (lô cuốn gai) chỉ được sử dụng trên tóc ___
khô (sử dụng chúng trên tóc ướt sẽ kéo bật gốc tóc)
28
Câu 25. Lô cuốn Velcro (lô cuốn gai) cần được để yên trên tóc trong ___
5-10p
29
Câu 48. Chải tạo rối (Back combing) là việc sử dụng lược để chải các phần tóc nhỏ từ đuôi tóc về phía ___, làm cho các sợi tóc trở nên ngắn hơn và bông xù ở da đầu để tạo ra một lớp đệm hoặc nền.
da đầu
30
Câu 47. Chải tạo phồng (ruffing - đánh rối), được sử dụng để tạo một lớp đệm mềm hoặc ghép hai hay nhiều kiểu uốn tóc lại với nhau để tạo ra một mái tóc ___ đồng nhất
bông mềm
31
Câu 12. Để làm suôn tóc đã được chải tạo rối, hãy giữ các răng lược ở góc 45 độ hướng ___
ra
32
Câu 26. Quấn tóc có thể được thực hiện trên tóc ướt hoặc ___ .
khô (hiệu quả cao trên tóc khô) Quấn tóc giúp cho tóc xoăn suôn mượt và thẳng trong khi vẫn giữ được hình dáng đẹp.
33
Câu 27. Sấy Tạo kiểu là kỹ thuật sấy và tạo kiểu tóc ___ một công đoạn
ướt
34
Các nguyên tắc cần tuân theo khi sấy tạo kiểu:  Không giữ máy sấy quá lâu tại một vị trí.  Di chuyển máy sấy bằng động tác chuyển động liên tục.  Luôn phải hướng luồng hơi nóng ra ngoài da đầu của khách hàng để tránh làm bỏng da đầu.
 Hướng luồng hơi nóng từ da đầu về phía đuôi tóc.  Luôn hướng không khí nóng ra khỏi da đầu của khách hàng.  Kỹ thuật không đúng sẽ làm dựng lớp biểu bì tóc và làm cho tóc trông có vẻ bị rối.  Dùng khăn lau khô sơ bộ cho tóc trước khi sấy
35
Câu 28. Đầu phun khí/đầu chụp của máy sấy tóc giúp định hướng để tạo ra các luồng khí ___.
tập trung
36
Câu 59. Lược có độ dài và khoảng cách các răng khác nhau giữa các loại lược. Các răng sát nhau làm mất định dạng của ___ và tạo ra bề mặt mượt mà.
lọn quăn (răng xa tạo ra bề mặt xù xì) Loại lược có đầu gẩy dùng để nâng tóc lên khỏi đầu
37
Câu 49. Bàn chải bán nguyệt, có đế bằng cao su là bàn chải tạo kiểu ___
kinh điển
38
Câu ... Các bàn chải lông cứng thường có hình bầu dục, sử dụng loại lông ___ và lông ___, hữu dụng cho việc làm tăng độ sáng bóng của tóc sợi nhỏ đến trung bình và rất lý tưởng để chải tơi các kiểu tóc bới cao.
lợn lòi và lông nilon
39
Câu 52. Bàn chải có lỗ thoát (có lỗ thoáng khí), được sử dụng để tăng tốc cho quá trình ___, lý tưởng để sấy tóc sợi nhỏ và tăng độ nâng của tóc nằm sát da đầu
sấy
40
Câu 51. Bàn chải đánh xù là loại bàn chải tạo kiểu bằng nilông, mỏng có đuôi để chia tóc, lý tưởng để chải tạo ___, đồng thời các mặt bên của phần lông bàn chải lý tưởng để làm suôn tóc theo kiểu dáng mong muốn.
rối tóc
41
Câu 13. Bọt là một sản phẩm tạo kiểu tóc ___, đặc quánh khi đánh lên giống như bọt cạo râu. Nó tạo ra hình dạng cũng như tăng độ phồng vừa phải cho tóc.
nhẹ
42
Câu 14. Gel lỏng, còn gọi là chất tạo kết cấu, phù hợp cho mọi loại tóc (đặc biệt là tóc sợi nhỏ), giữ nếp chắc chắn, mang lại màu sắc ___ hơn và có độ sệt thấp
sáng Chất silicon còn gọi là huyết thanh (tinh dầu), làm tăng độ bóng cho tóc đồng thời vẫn tạo ra khả năng định hình kết cấu tóc. Các sản phẩm silicon không nhờn rất phù hợp cho mọi loại tóc, dù là sử dụng để tạo ra lớp bôi trơn và bảo vệ cho tóc trong khi sấy hay để hoàn thiện một kiểu tóc bằng việc tăng cường độ sáng bóng.
43
Câu 15. Khi bôi gel duỗi tóc lên tóc ướt (tóc xoăn) và sấy khô, gel sẽ tạo ra vẻ ___ giữ được lâu
suôn thẳng
44
Câu 60. Sáp bôi tóc, còn gọi là sáp, làm tăng độ dầy ngọn tóc đáng kể cho tóc bằng cách làm cho các sợi tóc ___ lại với nhau
bện
45
Câu 23. Tạo dợn sóng và lọn quăn nhiệt, còn gọi là tạo dợn sóng Marcel (máy quấn truyền thống), là các phương pháp tạo dợn sóng và uốn tóc thẳng hoặc ép tóc khô sử dụng máy ___ và các kỹ thuật đặc biệt được thực hiện bằng tay
là nhiệt
46
Câu 30. Máy là nhiệt không dùng điện được ưa chuộng để tạo những kiểu xoăn ___
quá mức
47
Câu 21. Sau khi làm nóng máy là nhiệt, hãy kiểm tra trên một miếng ___ hoặc một miếng vải trắng.
khăn giấy
48
Câu 16. Một cách để loại bỏ bụi, dầu và cặn bẩn là làm ướt một chiếc khăn hoặc giẻ lau để lau sạch từ trong ra ngoài ống ___ của máy là nhiệt bằng một dung dịch xà phòng chứa một vài giọt amoniac
cuốn kẹp nhiệt
49
Câu 31. Cách tốt nhất để tập luyện là lăn máy là nhiệt ___ trong tay, cuộn về phía trước và phía sau.
nguội
50
Câu 32. Một máy là nhiệt hiện đại (dùng điện) và một chiếc lược cao su là những gì cần thiết để ___ cho KH
uốn tóc
51
Câu 33. Uốn đuôi tóc có thể được sử dụng để tạo hình hoàn thiện cho ___.
đuôi tóc
52
Câu 34. Lọn quăn Uốn Nhiệt đặt Hoàn toàn trên Nền nằm ở ___ và tạo lọn quăn chắc chắn với độ phồng tối đa.
giữa nền
53
Câu 61. Lọn quăn Uốn Nhiệt đặt ngoài Nền: Giữ lọn tóc ở góc nâng ___ độ sau đó trượt máy là trên lọn tóc cách da đầu khoảng 2 inch (1,25 cm).
70
54
Câu 17. Khi được thực hiện đúng cách, ép thẳng tóc làm thẳng tạm thời các lọn tóc cực xoăn hoặc tóc kháng thuốc duỗi bằng ___ được làm nóng hoặc lược.
máy là
55
Câu 18. Ép chặt, kỹ thuật ép tóc loại bỏ 100 % độ quăn, được thực hiện bằng cách áp lược ép nhiệt ___ lần mỗi bên tóc.
hai
56
Câu 35. Trong trường hợp có bệnh về da đầu, việc chẩn đoán tinh trạng bệnh không phải là công việc của KTV, mà tốt hơn là khuyên khách hàng đến gặp ___
bác sĩ chuyên khoa da liễu
57
Câu 36. Tóc cực quăn, sợi to có ___ lớn nhất khiến cho nó khó ép thẳng được.
đường kính
58
Câu 19. Loại da đầu căng cứng có thể được làm cho mềm hơn bằng cách sử dụng kỹ thuật ___ da đầu.
chải tóc và massage
59
Câu 37. Để ủ nhiệt cho một chiếc lược ép mới mua, hãy làm ___ lược cho đến khi rất ___ .
nóng
60
Câu 62. Làm sạch lược ép: chà xát mặt ngoài và giữa các răng lược cacbon bằng một miếng ___ bằng thép sợi mảnh hoặc giấy nhám ___.
bùi nhùi mịn
61
Câu 63. Đề nghị khách hàng sử dụng mặt nạ dưỡng, điều này sẽ giúp phục hồi và tạo ___ cho tóc và da đầu, đồng thời nên thực hiện thường xuyên một tháng hai lần.
độ ẩm
62
Câu 64. Ép tóc sợi to. Sử dụng lực ấn ___ để giữ cho tóc thẳng.
vừa đủ
63
Câu 20. Một cách luyện tập hay là hãy đứng lùi xa ra để quan sát tác phẩm của mình để đảm bảo ___ phù hợp, hãy sử dụng gương và quan sát từ mọi góc độ—mặt trước, mặt sau và hai bên.
sự cân bằng
64
Câu 65. Tóc cột kiểu Đuôi Ngựa là kiểu tóc được sử dụng phổ biến nhất do có tính ___. Đó là nền tảng cho búi tóc, núi tóc và gút cũng như nhiều kiểu thiết kế khác.
linh hoạt
65
Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt: 1. **English**: The first step in the hairstyling process is always the ______. a. cool water shampoo b. draping procedure c. client consultation d. conditioning treatment **Vietnamese**: Bước đầu tiên trong quy trình tạo kiểu tóc luôn là ______. a. gội đầu bằng nước mát b. quy trình phủ khăn c. tư vấn khách hàng d. điều trị dưỡng ẩm
C
66
2. **English**: The process of shaping and directing the hair into an S pattern through the use of the fingers, combs, and finger-waving lotion is called ______. a. hairstyling b. finger waving c. ridge curls d. roller setting **Vietnamese**: Quá trình tạo hình và định hướng tóc thành kiểu sóng S bằng cách sử dụng ngón tay, lược và lotion tạo sóng được gọi là ______. a. tạo kiểu tóc b. tạo sóng bằng tay c. lọn xoăn gợn sóng d. tạo kiểu bằng lô cuốn
B
67
3. **English**: In creating horizontal finger waves, the waves are placed ______. a. up and down the head b. on the heavy side of the head c. down and parallel d. sideways and parallel around the head **Vietnamese**: Khi tạo sóng ngang bằng tay, các sóng được đặt ______. a. lên xuống trên đầu b. ở phía nặng hơn của đầu c. xuống và song song d. ngang và song song quanh đầu
D
68
5. **English**: Pin curls that produce tight, firm, long-lasting curls and allow for minimum mobility are known as ______. a. off-base pin curls b. half-stem pin curls c. on-base pin curls d. no-stem pin curls **Vietnamese**: Các lọn cuộn ghim tạo ra lọn xoăn chặt, chắc và lâu bền, đồng thời cho phép độ di chuyển tối thiểu được gọi là ______. a. lọn cuộn ghim không đế b. lọn cuộn ghim nửa thân c. lọn cuộn ghim có đế d. lọn cuộn ghim không thân
A
68
4. **English**: The stationary foundation of a pin curl is the ______. a. base b. curl c. section d. stem **Vietnamese**: Nền tảng cố định của một lọn cuộn ghim là ______. a. phần đế b. lọn xoăn c. phần tách d. phần thân
D
69
6. **English**: Pin curls formed in a shaping should begin at the ______. a. open end b. closed side c. odd side d. shaping side **Vietnamese**: Các lọn cuộn ghim được tạo trong một hình dạng nên bắt đầu từ ______. a. đầu mở b. phía đóng c. phía lẻ d. phía tạo hình
A
69
7. **English**: The most commonly shaped pin curl bases are rectangular, triangular, square, or ______. a. s-shaped b. arc based c. no-base d. circular **Vietnamese**: Các phần đế của lọn cuộn ghim thường có hình dạng chữ nhật, tam giác, vuông hoặc ______. a. hình chữ S b. hình cung c. không đế d. hình tròn
B
70
Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt: 8. Pin curls sliced from a shaping and formed without lifting the hair from the head are referred to as ______. a. stem curls c. carved curls b. design curls d. ridge curls 8. Những lọn tóc được cắt từ một hình dạng và tạo thành mà không cần nhấc tóc lên khỏi đầu được gọi là ______. a. lọn tóc thân c. lọn tóc khắc b. lọn tóc thiết kế d. lọn tóc gờ
C
70
9. The panel of hair on which a roller is placed is the ______. a. stem c. base b. section d. subsection 9. Phần tóc mà trên đó một cuộn tóc được đặt là ______. a. thân c. nền b. phần d. phần phụ
C
71
10. Hair between the scalp and the first turn of the roller is the ______. a. curl c. arc b. base d. stem 10. Phần tóc nằm giữa da đầu và vòng quay đầu tiên của cuộn tóc là ______. a. lọn tóc c. vòng cung b. nền d. thân
D
72
11. The point where curls of opposite directions meet, forming a recessed area is called the ______. a. indentation c. divot b. convex d. wave 11. Điểm mà các lọn tóc có hướng ngược nhau gặp nhau, tạo thành một khu vực lõm được gọi là ______. a. chỗ lõm c. hố nhỏ b. lồi d. sóng
A
73
12. To smooth hair that is backcombed, hold the teeth of a comb or the bristles of a brush at a ______ pointing away from you, and lightly move the comb over the surface of the hair. a. 15-degree angle c. 90-degree angle b. 45-degree angle d. 0-degree angle 12. Để làm mượt tóc đã được chải ngược, giữ răng của một chiếc lược hoặc lông của một chiếc bàn chải ở một góc ______ hướng ra xa bạn, và nhẹ nhàng di chuyển lược trên bề mặt tóc. a. góc 15 độ c. góc 90 độ b. góc 45 độ d. góc 0 độ
B
74
13. Which type of styling product is also known as mousse? a. Texturizer c. Styling gel b. Holding spray d. Foam 13. Loại sản phẩm tạo kiểu nào còn được gọi là mousse? a. Chất tạo kết cấu c. Gel tạo kiểu b. Xịt giữ nếp d. Bọt
D
75
14. A benefit of using ______ is that they offer firmer, longer hold for fine hair with the least amount of heaviness. a. heavy gels with weight c. texturizers b. finishing sprays d. pomades 14. Một lợi ích của việc sử dụng ______ là chúng mang lại độ giữ chắc và lâu hơn cho tóc mỏng với ít độ nặng nhất. a. gel nặng có trọng lượng c. chất tạo kết cấu b. xịt hoàn thiện d. pomade
C
76
15. Which of these styling aids is applied to damp hair (ranging from wavy to extremely curly) and then blown dry to create a smooth, straight look that provides the most hold in dry outdoor conditions? a. Foam c. Spray gel b. Straightening gel d. Mousse 15. Sản phẩm tạo kiểu nào được áp dụng lên tóc ẩm (từ gợn sóng đến xoăn cực kỳ) và sau đó sấy khô để tạo ra một vẻ ngoài mượt mà, thẳng, cung cấp độ giữ nếp tốt nhất trong điều kiện ngoài trời khô ráo? a. Bọt c. Gel xịt b. Gel làm thẳng d. Mousse
B
77
Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt: 16. One way to remove dirt, oils, and product residue from a thermal iron is to use a dampened towel or rag and wipe down the barrel of the iron with a soapy solution containing a few drops of ______. a. styling gel c. ammonia b. peroxide d. bleach 16. Một cách để loại bỏ bụi bẩn, dầu và cặn sản phẩm từ dụng cụ ép nhiệt là sử dụng khăn ẩm hoặc giẻ lau và lau sạch thân dụng cụ bằng dung dịch xà phòng có chứa vài giọt ______. a. gel tạo kiểu c. amoniac b. peroxide d. thuốc tẩy
C
78
17. Which of the following is a technique used to temporarily straighten extremely curly or resistant hair until the hair is shampooed? a. Hair pressing c. Thermal curling b. Blowdrying d. Deep cleansing 17. Kỹ thuật nào sau đây được sử dụng để tạm thời làm thẳng tóc cực kỳ xoăn hoặc khó uốn cho đến khi tóc được gội đầu? a. Ép tóc c. Uốn nhiệt b. Sấy tóc d. Làm sạch sâu
A
79
18. Applying a thermal pressing comb twice on each side of the hair to remove curl is a ______. a. hard press c. thermal press b. soft press d. medium press 18. Việc áp dụng lược ép nhiệt hai lần ở mỗi bên tóc để loại bỏ lọn tóc được gọi là ______. a. ép cứng c. ép nhiệt b. ép mềm d. ép trung bình
A
80
19. A tight scalp can be made more flexible with hair brushing and the systematic use of ______. a. conditioning masks b. scalp massage c. conditioning shampoos d. roller sets 19. Da đầu căng có thể trở nên linh hoạt hơn bằng cách chải tóc và sử dụng hệ thống ______. a. mặt nạ dưỡng ẩm b. massage da đầu c. dầu gội dưỡng ẩm d. bộ cuộn tóc
B
81
20. When executing an updo, stand back and away from your work to make sure the ______ is right, and use the mirror and look at every angle. a. height c. volume b. balance d. effect 20. Khi thực hiện kiểu tóc updo, hãy đứng lùi lại và xa khỏi tác phẩm của bạn để đảm bảo ______ đúng, và sử dụng gương để nhìn từ mọi góc độ. a. chiều cao c. độ phồng b. sự cân bằng d. hiệu ứng
B
82
21. After heating the iron to the desired temperature, test it on ______. a. the client’s hair c. a piece of tissue paper b. your own hair d. your finger 21. Sau khi làm nóng dụng cụ ép đến nhiệt độ mong muốn, hãy thử nghiệm nó trên ______. a. tóc của khách hàng c. một mảnh giấy ăn b. tóc của bạn d. ngón tay của bạn
C
83
22. When using rollers, one and a half turns will create ______. a. a wave c. an indentation b. curls d. a C-shape curl 22. Khi sử dụng cuộn tóc, một vòng rưỡi sẽ tạo ra ______. a. một làn sóng c. một chỗ lõm b. lọn tóc d. một lọn tóc hình chữ C
A
84
23. Hot rollers are to be used only on ______. a. wet hair c. dry hair b. damp hair d. curly hair 23. Cuộn tóc nóng chỉ được sử dụng trên ______. a. tóc ướt c. tóc khô b. tóc ẩm d. tóc xoăn
C
85
Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt: 24. The French Pleat is an elegant, sleek look that can be worn for any occasion, but clients are most likely to request it for ______. a. a relaxing summer style b. a warming winter style c. casual activities d. a formal function 24. Kiểu tóc French Pleat là một phong cách thanh lịch, gọn gàng có thể được mang trong bất kỳ dịp nào, nhưng khách hàng thường yêu cầu nó cho ______. a. phong cách mùa hè thư giãn b. phong cách mùa đông ấm áp c. các hoạt động thường ngày d. một sự kiện trang trọng
D
86
25. How long do Velcro™ rollers need to stay in the hair? a. 5 to 10 minutes b. 10 to 15 minutes c. 15 to 20 minutes d. 20 to 30 minutes 25. Cuộn tóc Velcro™ cần được giữ trong tóc bao lâu? a. 5 đến 10 phút b. 10 đến 15 phút c. 15 đến 20 phút d. 20 đến 30 phút
A
87
26. Hair wrapping can be done ______. a. only on wet hair b. only on dry hair c. only on damp hair d. on wet or dry hair 26. Quấn tóc có thể được thực hiện trên ______. a. chỉ tóc ướt b. chỉ tóc khô c. chỉ tóc ẩm d. tóc ướt hoặc khô
D
88
27. The technique of drying and styling damp hair in one operation is called ______. a. shaping b. blowing by c. unistyling d. hair wrapping 27. Kỹ thuật sấy và tạo kiểu tóc ẩm trong một thao tác được gọi là ______. a. tạo hình b. sấy qua c. tạo kiểu đơn d. quấn tóc
B
89
28. The blowdryer’s nozzle attachment, or ______, is a directional feature that creates a concentrated stream of air. a. volunteer b. stem c. diffuser d. concentrator 28. Phụ kiện vòi của máy sấy tóc, hay ______, là một tính năng định hướng tạo ra luồng không khí tập trung. a. tình nguyện viên b. thân c. bộ khuếch tán d. bộ tập trung
D
90
29. Thermal waving and curling is also known as ______. a. this waving b. straight waving c. Marcel waving d. shell waving 29. Tạo sóng và uốn nhiệt còn được gọi là ______. a. sóng này b. sóng thẳng c. sóng Marcel d. sóng vỏ sò
C
91
30. Nonelectric thermal irons are favored by many stylists who cater to clients with ______ hair. a. straight b. away c. curly d. excessively curly 30. Dụng cụ ép nhiệt không dùng điện được ưa chuộng bởi nhiều nhà tạo mẫu phục vụ khách hàng có tóc ______. a. thẳng b. xa c. xoăn d. cực kỳ xoăn
D
92
31. What is the best way to practice manipulative techniques with thermal irons? a. Rolling the cold iron in your hand, first forward and then backward b. Rolling the cold iron in your hand, first backward and then forward c. Rolling the warmed iron in your hand, first forward and then backward d. Rolling the warmed iron in your hand, first backward and then forward 31. Cách tốt nhất để luyện tập các kỹ thuật thao tác với dụng cụ ép nhiệt là gì? a. Lăn dụng cụ ép lạnh trong tay, trước tiên về phía trước và sau đó về phía sau b. Lăn dụng cụ ép lạnh trong tay, trước tiên về phía sau và sau đó về phía trước c. Lăn dụng cụ ép ấm trong tay, trước tiên về phía trước và sau đó về phía sau d. Lăn dụng cụ ép ấm trong tay, trước tiên về phía sau và sau đó về phía trước
A
93
Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt: 32. A modern thermal iron and ______ are all you need to give your client curls. a. a nylon brush b. a clipper c. a hard rubber comb d. a wide tooth comb 32. Một dụng cụ ép nhiệt hiện đại và ______ là tất cả những gì bạn cần để tạo lọn tóc cho khách hàng. a. một bàn chải nylon b. một máy cắt tóc c. một lược cao su cứng d. một lược răng thưa
C
94
33. End curls can be used to give a finished appearance to ______. a. the cortex b. hair ends c. hair root d. the style balance 33. Lọn tóc cuối có thể được sử dụng để tạo vẻ ngoài hoàn thiện cho ______. a. lớp vỏ tóc b. phần đuôi tóc c. chân tóc d. sự cân bằng kiểu tóc
B
95
34. Full-base curls sit in the center of their base and provide ______ with full volume. a. a weak curl b. a strong curl c. little movement d. a medium curl 34. Lọn tóc nền đầy đủ nằm ở trung tâm của nền và cung cấp ______ với độ phồng đầy đủ. a. một lọn tóc yếu b. một lọn tóc mạnh c. ít chuyển động d. một lọn tóc trung bình
B
96
35. Who can diagnose scalp skin disease? a. A dermatologist b. A cosmetologist c. A podiatrist d. A pulmonologist 35. Ai có thể chẩn đoán bệnh da đầu? a. Bác sĩ da liễu b. Nhà tạo mẫu tóc c. Bác sĩ chuyên khoa chân d. Bác sĩ chuyên khoa phổi
A
97
36. Coarse hair requires ______ to press than medium or fine hair. a. more heat and pressure b. less heat and pressure c. little pressure d. less tension 36. Tóc thô cần ______ để ép hơn so với tóc trung bình hoặc mảnh. a. nhiều nhiệt và áp lực hơn b. ít nhiệt và áp lực hơn c. ít áp lực d. ít căng hơn
A
98
37. When tempering a new pressing comb, you should ______. a. heat the comb until it is extremely hot b. coat the comb in olive oil c. cool the comb in a freezer d. rinse the comb under cold running water to remove the oil 37. Khi tôi luyện một lược ép mới, bạn nên ______. a. làm nóng lược cho đến khi nó cực kỳ nóng b. phủ lược bằng dầu ô liu c. làm mát lược trong tủ đông d. rửa lược dưới vòi nước lạnh để loại bỏ dầu
A
99
38. Which of the following is usually recommended at the side front hairline for a smooth, upswept effect? a. Barrel curls b. Rectangular base pin curls c. Cascade curls d. Square base pin curls 38. Loại lọn tóc nào thường được khuyến nghị ở đường chân tóc phía trước bên để tạo hiệu ứng mượt mà, bồng bềnh? a. Lọn tóc hình thùng b. Lọn tóc ghim nền hình chữ nhật c. Lọn tóc cascade d. Lọn tóc ghim nền hình vuông
B
100
39. Which type of curl is usually recommended along the front or facial hairline to prevent breaks or splits in the finished hairstyle? a. Ridge curl b. Cascade curl c. Triangular base pin curl d. Rectangular base curl 39. Loại lọn tóc nào thường được khuyến nghị dọc theo đường chân tóc phía trước hoặc đường viền mặt để ngăn ngừa gãy hoặc tách trong kiểu tóc hoàn thiện? a. Lọn tóc gờ b. Lọn tóc cascade c. Lọn tóc ghim nền hình tam giác d. Lọn tóc nền hình chữ nhật
C
101
Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt: 40. Which type of curl is suitable for curly hairstyles without much volume and lift, can be used on any part of the head, and will comb out with lasting results? a. Ridge curl c. Rectangular base curl b. Barrel curl d. Square base pin curl 40. Loại lọn tóc nào phù hợp cho kiểu tóc xoăn mà không có nhiều độ phồng và nâng, có thể sử dụng trên bất kỳ phần nào của đầu, và sẽ chải ra với kết quả lâu dài? a. Lọn tóc gờ c. Lọn tóc nền hình chữ nhật b. Lọn tóc hình thùng d. Lọn tóc ghim nền hình vuông
D
102
41. Where are skip waves usually found? a. The side of the head c. The top of the head b. The back of the head d. The forehead 41. Sóng skip thường được tìm thấy ở đâu? a. Bên cạnh đầu c. Đỉnh đầu b. Phía sau đầu d. Trán
A
103
42. Pin curls placed immediately behind or below a ridge to form a wave are called ______. a. triangular base curls c. barrel curls b. cascade curls d. ridge curls 42. Lọn tóc ghim được đặt ngay phía sau hoặc dưới một gờ để tạo thành sóng được gọi là ______. a. lọn tóc nền hình tam giác c. lọn tóc hình thùng b. lọn tóc cascade d. lọn tóc gờ
D
104
43. Which type of curls are also known as stand-up curls? a. Rectangular base curls c. Ridge curls b. Cascade curls d. Triangular base pin curls 43. Loại lọn tóc nào còn được gọi là lọn tóc đứng? a. Lọn tóc nền hình chữ nhật c. Lọn tóc gờ b. Lọn tóc cascade d. Lọn tóc ghim nền hình tam giác
B
105
44. Which type of curls have large center openings and are fastened to the head in a standing position on a rectangular base? a. Cascade curls c. Barrel curls b. Ridge curls d. Square base pin curls 44. Loại lọn tóc nào có lỗ mở lớn ở trung tâm và được gắn vào đầu ở vị trí đứng trên nền hình chữ nhật? a. Lọn tóc cascade c. Lọn tóc hình thùng b. Lọn tóc gờ d. Lọn tóc ghim nền hình vuông
C
106
45. Which roller position is recommended for full volume? a. On base c. Half base b. Off base d. Dual base 45. Vị trí cuộn tóc nào được khuyến nghị để có độ phồng đầy đủ? a. Trên nền c. Nửa nền b. Ngoài nền d. Nền kép
A
107
46. Which roller position is recommended for the least volume? a. On base c. Half base b. Off base d. Dual base 46. Vị trí cuộn tóc nào được khuyến nghị để có ít độ phồng nhất? a. Trên nền c. Nửa nền b. Ngoài nền d. Nền kép
B
108
47. Which of these is used to build a soft cushion or to mesh two or more curl patterns together for a uniform and smooth comb out? a. Sidecombing c. Backcombing b. Sidebrushing d. Backbrushing 47. Kỹ thuật nào được sử dụng để tạo một lớp đệm mềm hoặc kết hợp hai hoặc nhiều kiểu lọn tóc với nhau để có một lần chải đồng đều và mượt mà? a. Chải bên c. Chải ngược b. Chải bên bằng bàn chải d. Chải ngược bằng bàn chải
D
109
48. Which of these involves combing small sections of hair from the ends toward the scalp, causing shorter hair to mat at the scalp and form a cushion or base? a. Sidecombing c. Backcombing b. Sidebrushing d. Backbrushing 48. Kỹ thuật nào liên quan đến việc chải từng phần nhỏ tóc từ ngọn về phía da đầu, khiến tóc ngắn hơn dính vào da đầu và tạo thành một lớp đệm hoặc nền? a. Chải bên c. Chải ngược b. Chải bên bằng bàn chải d. Chải ngược bằng bàn chải
C
110
Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt: 49. A ______ is a half-round, rubber-based brush. a. vent brush c. classic styling brush b. grooming brush d. teasing brush 49. Một ______ là một bàn chải hình bán nguyệt, có nền bằng cao su. a. bàn chải thông hơi c. bàn chải tạo kiểu cổ điển b. bàn chải chải chuốt d. bàn chải tạo phồng
C
111
50. A ______ is generally an oval brush with a mixture of boar and nylon bristles. a. vent brush c. classic styling brush b. grooming brush d. teasing brush 50. Một ______ thường là một bàn chải hình bầu dục với hỗn hợp lông lợn và nylon. a. bàn chải thông hơi c. bàn chải tạo kiểu cổ điển b. bàn chải chải chuốt d. bàn chải tạo phồng
B
112
51. A ______ is a thin, nylon styling brush that has a tail for sectioning, along with a narrow row of bristles. a. vent brush c. classic styling brush b. grooming brush d. teasing brush 51. Một ______ là một bàn chải tạo kiểu mỏng bằng nylon có đuôi để chia phần, cùng với một hàng lông hẹp. a. bàn chải thông hơi c. bàn chải tạo kiểu cổ điển b. bàn chải chải chuốt d. bàn chải tạo phồng
D
113
52. A ______ is a brush used to speed up the blowdrying process. a. vent brush c. classic styling brush b. grooming brush d. teasing brush 52. Một ______ là một bàn chải được sử dụng để tăng tốc quá trình sấy tóc. a. bàn chải thông hơi c. bàn chải tạo kiểu cổ điển b. bàn chải chải chuốt d. bàn chải tạo phồng
A
114
53. Sleek bobs with finger waves and pin curls were popular during the ______. a. 1920s and 1930s c. 1960s and 1970s b. 1940s and 1950s d. 1980s and 1990s 53. Kiểu tóc bob mượt với sóng ngón tay và lọn tóc ghim phổ biến trong thời kỳ ______. a. những năm 1920 và 1930 c. những năm 1960 và 1970 b. những năm 1940 và 1950 d. những năm 1980 và 1990
A
115
54. Arc base pin curls are also known as ______. a. S-curls c. half-moon curls b. V-curls d. full-moon curls 54. Lọn tóc ghim nền hình cung còn được gọi là ______. a. lọn tóc chữ S c. lọn tóc nửa mặt trăng b. lọn tóc chữ V d. lọn tóc trăng tròn
C
116
56. How many times do you turn the roller to create a C-shape curl? a. One c. Two b. One and a half d. Two and a half 56. Bạn cần cuộn bao nhiêu lần để tạo ra một lọn tóc hình chữ C? a. Một lần c. Hai lần b. Một lần rưỡi d. Hai lần rưỡi
A
116
55. Which part of a roller curl is also known as the circle? a. The base c. The stem b. The curl d. The paddle 55. Phần nào của lọn tóc cuộn còn được gọi là vòng tròn? a. Nền c. Thân b. Lọn tóc d. Cán
B
117
57. Velcro™ rollers can be used ______. a. only on wet hair c. only on damp hair b. only on dry hair d. on wet, dry, or damp hair 57. Cuộn tóc Velcro™ có thể được sử dụng trên ______. a. chỉ tóc ướt c. chỉ tóc ẩm b. chỉ tóc khô d. tóc ướt, khô hoặc ẩm
B
118
58. A section of hair that is molded in a circular movement in preparation for the formation of curls is called a ______. a. half moon c. circle b. molding d. shaping 58. Một phần tóc được tạo hình theo chuyển động tròn để chuẩn bị tạo lọn tóc được gọi là ______. a. nửa mặt trăng c. vòng tròn b. tạo hình d. định hình
D
119
Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt: 59. When you use a comb with teeth spaced closely together, it ______. a. removes definition from the surface b. lifts hair away from the surface c. removes definition from the curl d. creates a rough surface 59. Khi bạn sử dụng một chiếc lược có răng gần nhau, nó ______. a. loại bỏ độ định hình từ bề mặt b. nâng tóc khỏi bề mặt c. loại bỏ độ định hình từ lọn tóc d. tạo ra một bề mặt thô ráp
C
120
60. Which type of styling product is also known as wax? a. Pomade b. Silicone c. Finishing spray d. Volumizer 60. Loại sản phẩm tạo kiểu nào còn được gọi là sáp? a. Pomade b. Silicone c. Xịt hoàn thiện d. Sản phẩm tạo độ phồng
A
121
61. In thermal curling, the hair is held at a 70-degree angle for ______. a. half-base curls b. off-base curls c. full-base curls d. volume-base curls 61. Trong uốn nhiệt, tóc được giữ ở góc 70 độ để tạo ra ______. a. lọn tóc nửa nền b. lọn tóc ngoài nền c. lọn tóc nền đầy đủ d. lọn tóc nền phồng
B
122
62. With a stove-heated pressing comb, remove the carbon by rubbing the outside surface and between the teeth with fine sandpaper or ______. a. a scouring pad b. a microfiber cloth c. wet sponge d. a fine steel-wool pad 62. Với lược ép nóng bằng bếp, loại bỏ carbon bằng cách chà xát bề mặt bên ngoài và giữa các răng bằng giấy nhám mịn hoặc ______. a. miếng chà rửa b. khăn microfiber c. bọt biển ướt d. miếng len thép mịn
D
123
63. What is recommended to help repair and moisturize the hair and scalp that has been pressed? a. Frequent shampooing b. Using perfumed pressing oil c. A conditioning treatment mask d. Adding pomade after pressing 63. Điều gì được khuyến nghị để giúp phục hồi và dưỡng ẩm tóc và da đầu đã được ép? a. Gội đầu thường xuyên b. Sử dụng dầu ép có mùi thơm c. Mặt nạ dưỡng ẩm d. Thêm pomade sau khi ép
C
124
64. What is a special consideration when pressing coarse hair? a. Apply enough pressure so that hair remains straightened. b. Avoid using a hot pressing comb. c. Apply 4 percent gentian violet jelly to the hair strands. d. Apply only moderate pressure for a brief amount of time. 64. Điều gì cần lưu ý đặc biệt khi ép tóc thô? a. Áp dụng đủ áp lực để tóc duỗi thẳng. b. Tránh sử dụng lược ép nóng. c. Thoa thạch tím gentian 4 phần trăm lên sợi tóc. d. Chỉ áp dụng áp lực vừa phải trong thời gian ngắn.
A
125
65. The foundation technique used for the classic bun or the chignon is the ______. a. fishtail braid b. ponytail c. pleat d. twist 65. Kỹ thuật nền tảng được sử dụng cho búi tóc cổ điển hoặc chignon là ______. a. tết tóc đuôi cá b. đuôi ngựa c. xếp nếp d. xoắn
B