Cosmetology P24 - Facial Makeup Flashcards

1
Q
  1. ___ nền có độ che phủ dày hơn và thường dành cho các loại da khô và trưởng thành hơn.

a. dạng nước

b. dạng kem

c. dạng bột

d. dạng gel

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
  1. ___ có tác dụng tốt khi thoa và tán kem nền, phấn má hồng dạng kem hoặc dạng bột, phấn phủ dạng nén hoặc kem che khuyết điểm.

a. thìa dẹt

b. dạng bọt biển

c. miếng bông

d. dạng tăm bông

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
  1. ___ được tạo ra khi thoa sản phẩm sáng hơn tông màu da của khách hàng lên các vùng cao trên khuôn mặt.

a. dạng kem nền

c. dạng lì

b. dạng tạo khối

d. dạng bắt sáng

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
  1. Để vệ sinh cọ trang điểm chuyên nghiệp, bạn phải luôn giữ cọ dưới vòi nước chảy với phần đầu cọ __

a. hướng ra ngoài

b. hướng lên trên

c. hướng xuống dưới

d. tháo ra

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
  1. Để diễn giải chính xác mối quan tâm về sắc đẹp của khách hàng, mỗi buổi trang điểm phải bắt đầu bằng __

a. một buổi tư vấn

b. một buổi phân tích

c. một buổi đánh giá

d. đánh giá

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
  1. Màu mắt nào được coi là trung tính và làm nổi bật bất kỳ màu trang điểm nào?

a. Xanh lá cây

b. Xanh lam

c. Nâu

d. Nâu hạt dẻ

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
  1. Trong trang điểm mắt, màu tạo khối được áp dụng cho phần __ đầy đặn/phồng không mong muốn, tạo khối cho nếp nhăn hoặc định hình đường viền mi.

a. tối đa hóa

b. làm mềm

c. làm nổi bật

d. thu nhỏ

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q
  1. Khuôn mặt nào có chiều dài lớn hơn so với chiều rộng so với khuôn mặt vuông hoặc tròn?

a. Hình tam giác

b. Hình thoi

c. Hình chữ nhật

d. Hình tròn

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
  1. Để thu nhỏ chiếc mũi nhỏ, tẹt, hãy thoa kem nền sáng hơn __

a. trên má và hai bên mũi, kết thúc ở đầu mũi

b. dọc theo giữa mũi, kết thúc ở đầu mũi

c. ở hai bên mũi và lỗ mũi

d. lên hai bên mũi và vào nếp nhăn cười

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q
  1. Hình dạng lông mày lý tưởng được định hình dọc theo ba đường, với đường thứ hai chạy từ vòng tròn ngoài của mống mắt __

a. hướng lên trên

b. hướng vào trong

c. hướng ra ngoài

d. hướng xuống dưới

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q
  1. Khi màu đỏ làm nền __, nó sẽ mát mẻ.

a. cam

b. vàng

c. vàng

d. xanh lam

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q
  1. Tạo __ thu nhỏ khuôn mặt nổi bật

a. điểm nhấn

b. bóng

c. màu sáng

d. đường viền

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q
  1. Mục đích chính của việc trang điểm là gì?

a. Che đi mọi nếp nhăn hoặc khuyết điểm

b. Làm lại hình ảnh của khách hàng theo tiêu chuẩn lý tưởng

c. Thêm nhiều màu sắc cho khuôn mặt của khách hàng

d. Làm nổi bật những nét hấp dẫn nhất của khách hàng

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q
  1. Nếu khách hàng có đôi mắt gần nhau, bạn nên thoa một lớp kem che khuyết điểm mỏng nhẹ __

a. từ trên xuống dưới của mắt

b. đến khóe mắt ngoài

c. đến khóe mắt trong

d. từ mép dưới của mắt xuống

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q
  1. Nếu khách hàng có khuôn mặt vuông, bạn nên __

a. tạo đường cong cao ở phần đuôi lông mày

b. làm cho lông mày gần như thẳng

c. mở rộng khoảng cách giữa hai lông mày

d. tỉa bớt phần mép ngoài của lông mày

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q
  1. Loại mỹ phẩm nào được sử dụng để định hình đôi mắt?

a. Mascara

b. Chì kẻ mày

c. Kẻ mắt

d. Phấn mắt

A

c

17
Q
  1. Loại nào sau đây được sử dụng để che quầng thâm mắt,
    tăng sắc tố, mao mạch giãn và các khuyết điểm khác?

a. Phấn phủ

b. Kem che khuyết điểm

c. Phấn trang điểm dạng bột

d. Phấn mỡ

A

b

18
Q
  1. Lớp trang điểm đậm chủ yếu được sử dụng cho mục đích sân khấu được gọi là __

a. Phấn trang điểm dạng bột

b. kem nền

c. kem che khuyết điểm

d. phấn mỡ

A

d

19
Q
  1. Loại nào sau đây cũng được gọi là lớp trang điểm nền?

a. Kem nền

b. Kem lót màu

c. Màu má

d. Kẻ viền môi

A

a

20
Q
  1. Công dụng phổ biến nhất của __ ngoài sân khấu là che sẹo và sắc tố không đều.

a. kem lót màu

b. phấn trang điểm dạng bột

c. mascara

d. phấn phủ

A

b

21
Q
  1. Loại nào sau đây chủ yếu được dùng để thêm màu cho má?

a. Phấn mỡ

b. Kem lót màu

c. Kem nền

d. Phấn má hồng

A

d

22
Q
  1. Loại nào sau đây là chế phẩm mỹ phẩm dùng để làm sẫm màu, định hình và làm dày lông mi?

a. Phấn mắt

b. Kẻ mắt

c. Mascara

d. Kem che khuyết điểm

A

c

23
Q
  1. Loại nào sau đây được thoa lên da trước khi thoa kem nền để che đi làn da không hoàn hảo và thực sự trung hòa các vết đổi màu trên da?

a. Kem lót

b. Trang điểm dạng bánh

c. Màu má

d. Phấn phủ

A

a

24
Q
  1. Loại nào sau đây là mỹ phẩm dùng để làm nổi bật hình dạng mắt và tôn lên màu mắt?

a. Mascara

b. Phấn mắt

c. Kẻ mắt

d. Phấn phủ lông mày

A

b

25
Q
  1. Son môi có nhiều dạng, là hỗn hợp của dầu, sáp và sắc tố được gọi là __ hoặc màu thuốc nhuộm.

a. tông màu

b. hồ (lakes)

c. vết loang lổ

d. lì

A

b

26
Q
  1. Các sản phẩm mỹ phẩm không chứa thành phần làm tắc nghẽn nang lông, làm trầm trọng thêm tình trạng da dễ bị mụn trứng cá, được gọi là __

a. mụn trứng cá

b. mụn mủ

c. không gây mụn

d. gây mụn trứng cá

A

c

27
Q
  1. Phấn phủ dạng bột được thoa bằng cọ phấn lớn hoặc __

a. khăn mặt vải lanh

b. que đẩy bằng gỗ

c. tăm bông

d. bông phấn dùng một lần

A

d

28
Q
  1. Nước tẩy trang mắt dạng dầu thường được dùng để tẩy trang __ và phá vỡ keo latex dùng để dán mi giả.

a. đậm, ấn tượng

b. nhẹ, tự nhiên

c. nhẹ, cổ điển

d. sửa lỗi

A

a

29
Q
  1. Loại cọ nào có lông mịn, thon, chắc và được dùng để kẻ mắt nước hoặc phấn mắt vào đường viền mi?

a. Cọ góc

b. Cọ che khuyết điểm

c. Cọ kẻ mắt

d. Cọ chải lông mày

A

c

30
Q
  1. Loại mi nào là mi giả riêng biệt được gắn vào gốc mi từng cái một?

a. Mi giả dạng dải

b. Mi riêng lẻ

c. Mi dạng dải

d. Mi sợi

A

b

31
Q
  1. Mặc dù có thể sử dụng chất tẩy rửa dạng xịt để làm sạch cọ nhanh chóng, nhưng chúng chứa hàm lượng chất tẩy rửa __ cao và không được khuyến nghị sử dụng hàng ngày.

a. cồn

b. glycerin

c. axeton

d. dầu khoáng

A

a

32
Q
  1. Màu phấn mắt phù hợp với màu mắt tạo ra __ có độ tương phản ít ấn tượng hơn.

a. lì phẳng

b. vẻ ngoài xỉn màu

c. bảng màu nhiều màu

d. trường màu đơn sắc

A

d

33
Q
  1. Có thể giảm thiểu nếp nhăn và nếp nhăn biểu cảm bằng __ và kem nền.

a. phấn bắt sáng

b. phấn phủ bóng

c. kem lót da

d. kem phủ

A

c

34
Q
  1. Mục tiêu trang điểm cho khuôn mặt hình trái tim là gì?

a. Làm mềm hình dạng bằng cách làm mềm các góc cạnh cứng

b. Giảm thiểu chiều rộng của trán và tăng chiều rộng của đường viền hàm

c. Tạo chiều rộng ở trán và làm thon gọn đường viền hàm

d. Giảm thiểu chiều rộng của xương gò má ngoài

A

b

35
Q
  1. Da có màu vàng được gọi là da __.

a. hồng hào

b. ửng hồng

c. vàng vọt

d. trong suốt

A

c