Cosmetology Phần 12 - Kiến thức cơ bản về Hóa học Flashcards

Cosmetology Phần 12 - Kiến thức cơ bản về Hóa học

1
Q

1.1 Hóa học hữu cơ là ngành nghiên cứu về các chất có chứa các nguyên tố ___

A

các bon

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

1.2 Chất hữu cơ là các chất gì?

A
  • Xăng, dầu, nhựa, sợi tổng hợp, thuốc trừ sâu, phân bón…
  • Hóa chất dùng trên tóc, dầu gội, móng đắp…
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
  1. Chất vô cơ là các chất không chứa nguyên tố ___, nhưng có thể chứa nguyên tố ___.
    - Hầu hết các chất vô cơ đều không ___ vì chúng không chứa các bon.
    - Các chất vô cơ không và chưa bao giờ có ___
    - Chất vô cơ là các chất sau: ___
A
  • các bon
  • hydro
  • cháy
  • sự sống
  • Kim loại, khoáng chất, thủy tinh, nước, không khí…
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
  1. ___ là bất kỳ chất nào chiếm không gian và có khối lượng (trọng lượng)
A

Vật chất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
  1. ___ là dạng thức đơn giản nhất của vật chất hóa học. Nó không thể bị phá vỡ thành một đơn chất mà không làm mất đi tính đặc trưng
A

Nguyên tố

Mỗi nguyên tốt đều được nhận diện bằng chữ cái. Vd như oxy là O, hydro là H

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
    • Số lượng các hạt ___ quyết định một nguyên tố là nguyên tố gì.
      - ___ không thể được chia nhỏ thành các chất đơn giản hơn bằng các phương pháp hóa học thông thường.
A
  • proton
  • nguyên tử
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
  1. ___ là sự kết hợp hóa học của 2 hay nhiều nguyên tử theo tỷ lệ xác định (cố định)
A

Phân tử

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q
  1. ___ là sự kết hợp hóa học của 2 hay nhiều nguyên tử của các nguyên tố khác nhau theo một tỷ lệ xác định (cố định)
A

Phân tử hợp chất/hợp chất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
  1. ___ là chất lỏng đã bay hơi và chuyển thành trạng thái giống khí. Nó có thể trở lại thành chất lỏng khi nguội đi ở nhiệt độ phòng.
    - Nó không phải là một trạng thái vật chất duy nhất; chúng là chất lỏng đã trải qua quá trình biến đổi vật lý
A

Hơi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q
  1. ___ là các đặc tính có thể được xác định không qua các phản ứng hóa học và không kèm theo sự biến đổi hóa học của chất đó.
A

Tính chất vật lý

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q
  1. ___là các đặc tính mà chỉ có thể được xác định bằng phản ứng hóa học và biến đổi hóa học của chất đó.
A

Tính chất hóa học

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q
  1. Thuật ngữ ___ chỉ một phản ứng hóa học trong đó kết hợp một chất với oxy để tạo ra một oxide
A

oxy hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q
  1. oxy hóa khử/redox là một phản ứng hóa học mà trong đó sự oxy hóa và sự khử diễn ra ___
A

đồng thời

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q
  1. ___ là một chất giải phóng oxy. Hydro peroxide (H2O2), chất có thể được xem là nước thừa một nguyên tử oxy, là một vd về chất oxy hóa
A

Chất oxy hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q
  1. ___ là các phản ứng hóa học, có thể giải phóng một nhiệt lượng đáng kể
A

Phản ứng sinh nhiệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q
  1. ___ là sự oxy hóa một chất ở tốc độ cao kèm theo việc sinh ra nhiệt và ánh sáng.
A

Sự đốt cháy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

20 + 30. ___ là sự kết hợp hóa học của vật chất theo các tỷ lệ xác định. Nó có tính chất đặc trưng

A

Tinh chất

Giấy nhôm là tinh chất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q
  1. ___ là sự kết hợp vật lý của vật chất ở bất kỳ tỷ lệ nào. Nó là tổng hợp các tính chất của các chất có trong hỗn hợp
A

Hỗn hợp vật lý

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q
  1. ___ là hỗn hợp vật lý bền vững của 2 hoặc nhiều chất trong một dung môi
A

Dung dịch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q
    • ___ là chất được hòa tan vào trong dung dịch.
      - ___là chất để hòa tan chất hòa tan và tạo thành dung dịch
A
  • Chất hòa tan
  • Dung môi

Vd: Chất tan là chất bị hòa tan trong dung môi, tạo thành một dung dịch. Ví dụ cụ thể có thể là nước đường, trong đó đường đóng vai trò là chất tan, nước là dung môi, và khi chúng kết hợp lại với nhau, tạo ra dung dịch nước đường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q
  1. Không thể hòa tan các chất lỏng không thể pha trộn với nhau để tạo thành ___ bền vững
A

dung dịch

Vd. Nước với dầu không thể hòa tan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q
  1. ___ là hỗn hợp vật lý không ổn định của các hạt không tan trong chất lỏng
A

Chất huyền phù

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q
  1. Kim tuyến có thể tách rời khỏi sơn móng tay. Nó là ___
A

Chất huyền phù

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q
  1. ___ là hỗn hợp vật lý không bền của 2 hay nhiều chất không hòa tan (các chất mà bình thường sẽ không tồn tại ở trạng thái kết hợp với nhau)
A

Nhũ tương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
9. Chất ___ là các chất cho phép nước và dầu có thể trộn lẫn với nhau hoặc nhũ hóa
hoạt động bề mặt
26
10. Đuôi ưa dầu của phân tử chất hđ bề mặt lại háo hoặc thu hút___
mỡ và dầu
27
22. Nhũ tương nước trong ___ thì nhờn hơn nhũ tương dầu trong nước
dầu Vì một ít hạt nước nhỏ nằm trong dầu
28
15. ___ là các chất kiềm được sd để trung hòa axit hoặc tăng độ pH của nhiều sp chăm sóc tóc. Chúng thường được sd để thay thế cho amoniac vì có mùi dịu hơn
Alkanolamine
29
23. ___ là khí không màu có mùi khai được cấu tạo từ hydro và ni tơ. dùng để tăng độ pH trong các sp làm tóc, giúp dung dịch thấm sâu vào thân tóc
Ammoniac Thuật ngữ độ pH cho biết số lượng ion hydro Thuật ngữ logarit có nghĩa là các bội số của 10
30
24. ___ là các hợp chất chứa các bon (hữu cơ) bay hơi rất dễ dàng (dễ bay hơi)
Hợp chất hữu cơ bay hơi (VOC)
31
11. ___ là nguyên tử hoặc phân tử mang điện tích
Ion
32
14. Tất cả axit đều dựa vào ion ___ để thể hiện hoạt tính hóa học. Axit có pH < 7
hydro
33
12. ___ là chất lỏng không màu hoặc các tinh thể màu trắng nặng mùi được sd trong thuốc uốn tóc giữ lâu
axit thioglycolic
34
Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt: 1. **English**: Inorganic chemistry is the study of substances that do not contain the element carbon, but may contain which element? a. Silicon b. Oxygen c. Hydrogen d. Nitrogen **Vietnamese**: Hóa học vô cơ là nghiên cứu về các chất không chứa nguyên tố carbon, nhưng có thể chứa nguyên tố nào? a. Silic b. Oxy c. Hydro d. Nitơ
C
35
2. **English**: A substance that cannot be broken down into simpler substances without a loss of identity is ______. a. a compound b. an ion c. a molecule d. an element **Vietnamese**: Một chất không thể bị phân hủy thành các chất đơn giản hơn mà không mất đi bản chất của nó được gọi là ______. a. một hợp chất b. một ion c. một phân tử d. một nguyên tố
D
36
3. **English**: Chemically combining two or more atoms in definite proportion forms ______. a. an acid b. a molecule c. a mixture d. a solvent **Vietnamese**: Kết hợp hóa học hai hoặc nhiều nguyên tử theo tỷ lệ xác định tạo thành ______. a. một axit b. một phân tử c. một hỗn hợp d. một dung môi
B
37
4. **English**: A(n) ______ is a stable physical mixture of two or more substances in a solvent. a. solution b. emulsion c. compound d. element **Vietnamese**: Một ______ là hỗn hợp vật lý ổn định của hai hoặc nhiều chất trong dung môi. a. dung dịch b. nhũ tương c. hợp chất d. nguyên tố
A
38
5. **English**: A(n) ______ is a substance dissolved into a solution. a. solvent b. alkali c. solute d. acid **Vietnamese**: Một ______ là chất được hòa tan trong dung dịch. a. dung môi b. kiềm c. chất tan d. axit
C
39
6. **English**: Liquids that are not capable of being mixed together to form stable solutions are considered ______. a. emulsions b. suspensions c. miscible d. immiscible **Vietnamese**: Các chất lỏng không thể trộn lẫn để tạo thành dung dịch ổn định được coi là ______. a. nhũ tương b. huyền phù c. có thể trộn lẫn d. không thể trộn lẫn
D
40
7. **English**: Unstable physical mixtures of undissolved particles in a liquid are ______. a. suspensions b. mixtures c. solutes d. emulsions **Vietnamese**: Các hỗn hợp vật lý không ổn định của các hạt không tan trong chất lỏng được gọi là ______. a. huyền phù b. hỗn hợp c. chất tan d. nhũ tương
A
41
Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt: 8. **English**: An unstable physical mixture of two or more immiscible substances plus a special ingredient is ______. a. a suspension b. an emulsion c. a mixture d. a solution **Vietnamese**: Một hỗn hợp vật lý không ổn định của hai hoặc nhiều chất không thể trộn lẫn cùng với một thành phần đặc biệt được gọi là ______. a. huyền phù b. nhũ tương c. hỗn hợp d. dung dịch
B
42
9. **English**: A substance that allows oil and water to mix or emulsify is ______. a. a reducing agent b. a surfactant c. an anion d. a cation **Vietnamese**: Một chất cho phép dầu và nước trộn lẫn hoặc tạo nhũ tương được gọi là ______. a. chất khử b. chất hoạt động bề mặt c. anion d. cation
B
43
10. **English**: The tail of a surfactant molecule is oil-loving or ______. a. miscible b. immiscible c. lipophilic d. hydrophilic **Vietnamese**: Đuôi của phân tử chất hoạt động bề mặt ưa dầu hoặc ______. a. có thể trộn lẫn b. không thể trộn lẫn c. ưa dầu d. ưa nước
C
44
11. **English**: An atom or molecule that carries an electrical charge is called an ______. a. alkaline b. acid c. atom d. ion **Vietnamese**: Một nguyên tử hoặc phân tử mang điện tích được gọi là ______. a. kiềm b. axit c. nguyên tử d. ion
D
45
12. **English**: Alpha hydroxy acids (AHAs) are derived from ______ and used in the salon to exfoliate the skin and to help adjust the pH of certain products. a. plants b. chemicals c. minerals d. food sources **Vietnamese**: Alpha hydroxy acids (AHAs) được chiết xuất từ ______ và được sử dụng trong salon để tẩy tế bào chết và giúp điều chỉnh độ pH của một số sản phẩm. a. thực vật b. hóa chất c. khoáng chất d. nguồn thực phẩm
A
46
13. **English**: Chemical reactions that release a significant amount of heat under certain circumstances are ______. a. endothermic b. exothermic c. negative d. positive **Vietnamese**: Các phản ứng hóa học giải phóng một lượng nhiệt đáng kể trong một số trường hợp nhất định được gọi là ______. a. thu nhiệt b. tỏa nhiệt c. âm tính d. dương tính
B
47
14. **English**: A substance that has a pH below 7.0 is considered to be ______. a. combustible b. neutral c. acidic d. alkaline **Vietnamese**: Một chất có độ pH dưới 7.0 được coi là ______. a. dễ cháy b. trung tính c. axit d. kiềm
C
48
15. **English**: Alkanolamines are often used in place of ammonia because they ______. a. produce less odor b. are less expensive c. have a better texture d. are more effective **Vietnamese**: Alkanolamines thường được sử dụng thay cho amoniac vì chúng ______. a. tạo ra ít mùi hơn b. rẻ hơn c. có kết cấu tốt hơn d. hiệu quả hơn
A
49
16. **English**: Which of these is not composed of organic chemicals? a. Pesticides b. Shampoos c. Synthetic fabrics d. Minerals **Vietnamese**: Cái nào trong số này không được cấu tạo từ hóa chất hữu cơ? a. Thuốc trừ sâu b. Dầu gội c. Vải tổng hợp d. Khoáng chất
D
50
Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt: 17. **English**: Elemental molecules contain two or more ______ of the same element in definite proportions. a. atoms b. ions c. cations d. silicones **Vietnamese**: Các phân tử nguyên tố chứa hai hoặc nhiều ______ của cùng một nguyên tố theo tỷ lệ xác định. a. nguyên tử b. ion c. cation d. silicone
A
51
18. **English**: Vapor is ______ that has evaporated into a gas-like state. a. an element b. a solid c. a liquid d. a chemical **Vietnamese**: Hơi nước là ______ đã bay hơi thành trạng thái giống như khí. a. một nguyên tố b. một chất rắn c. một chất lỏng d. một hóa chất
C
52
19. **English**: An oxidizing agent is a substance that releases ______. a. hydrogen b. nitrogen c. oxygen d. carbon **Vietnamese**: Chất oxy hóa là một chất giải phóng ______. a. hydro b. nitơ c. oxy d. carbon
C
53
20. **English**: A pure substance is a chemical combination of matter in ______ proportions. a. unequal b. fixed c. liquid d. vaporized **Vietnamese**: Một chất tinh khiết là sự kết hợp hóa học của vật chất theo tỷ lệ ______. a. không đều b. cố định c. lỏng d. bay hơi
B
54
21. **English**: The glitter in nail polish that can separate from the polish is an example of ______. a. an emulsion b. a mixture c. a solution d. a suspension **Vietnamese**: Lấp lánh trong sơn móng tay có thể tách ra khỏi sơn là một ví dụ của ______. a. nhũ tương b. hỗn hợp c. dung dịch d. huyền phù
D
55
22. **English**: Water-in-oil emulsions feel ______ than oil-in-water emulsions. a. greasier b. hotter c. wetter d. colder **Vietnamese**: Nhũ tương nước trong dầu cảm giác ______ hơn nhũ tương dầu trong nước. a. nhờn hơn b. nóng hơn c. ướt hơn d. lạnh hơn
A
56
23. **English**: The ingredient used to raise the pH in hair products to allow the solution to penetrate the hair shaft is ______. a. an amino acid b. ammonia c. an alkaline solution d. alpha hydroxy acid **Vietnamese**: Thành phần được sử dụng để tăng độ pH trong các sản phẩm tóc để cho phép dung dịch thấm vào thân tóc là ______. a. axit amin b. amoniac c. dung dịch kiềm d. axit alpha hydroxy
B
57
24. **English**: Volatile organic compounds contain ______ and evaporate very easily. a. carbon b. hydrogen c. oxygen d. nitrogen **Vietnamese**: Các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi chứa ______ và bay hơi rất dễ dàng. a. carbon b. hydro c. oxy d. nitơ
A
58
25. **English**: The chemical reaction that combines a substance with oxygen to produce an oxide is ______. a. combustion b. oxidation c. ionization d. reduction **Vietnamese**: Phản ứng hóa học kết hợp một chất với oxy để tạo ra oxit là ______. a. đốt cháy b. oxy hóa c. ion hóa d. khử
B
59
Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt: 26. **English**: The term logarithm means multiples of ______. a. 5 b. 10 c. 100 d. 1,000 **Vietnamese**: Thuật ngữ logarithm có nghĩa là bội số của ______. a. 5 b. 10 c. 100 d. 1,000
B
60
27. **English**: A chemical reaction in which oxidation and reduction take place at the same time is ______. a. redox b. oxidization c. ionization d. combustion **Vietnamese**: Một phản ứng hóa học trong đó quá trình oxy hóa và khử xảy ra đồng thời được gọi là ______. a. phản ứng oxy hóa-khử b. oxy hóa c. ion hóa d. đốt cháy
A
61
28. **English**: Any substance that occupies space and has mass is ______. a. an atom b. an element c. matter d. a reaction **Vietnamese**: Bất kỳ chất nào chiếm không gian và có khối lượng được gọi là ______. a. nguyên tử b. nguyên tố c. vật chất d. phản ứng
C
62
29. **English**: Characteristics that can only be determined by a chemical reaction and a chemical change in the substance are ______. a. chemical properties b. elemental properties c. molecular properties d. physical properties **Vietnamese**: Các đặc điểm chỉ có thể được xác định bằng phản ứng hóa học và sự thay đổi hóa học trong chất đó được gọi là ______. a. tính chất hóa học b. tính chất nguyên tố c. tính chất phân tử d. tính chất vật lý
A
63
30. **English**: A chemical combination of matter in definite proportions is a(n) ______. a. atomic substance b. combined substance c. miscible substance d. pure substance **Vietnamese**: Sự kết hợp hóa học của vật chất theo tỷ lệ xác định được gọi là ______. a. chất nguyên tử b. chất kết hợp c. chất có thể trộn lẫn d. chất tinh khiết
D
64
31. **English**: A physical combination of matter in any proportion is a ______. a. chemical mixture b. combined mixture c. physical mixture d. pure substance **Vietnamese**: Sự kết hợp vật lý của vật chất theo bất kỳ tỷ lệ nào được gọi là ______. a. hỗn hợp hóa học b. hỗn hợp kết hợp c. hỗn hợp vật lý d. chất tinh khiết
C
65
32. **English**: The ______ is the smallest chemical component of an element. a. anion b. atom c. cation d. molecule **Vietnamese**: ______ là thành phần hóa học nhỏ nhất của một nguyên tố. a. anion b. nguyên tử c. cation d. phân tử
B
66
33. **English**: Rapid oxidation of a substance accompanied by the production of heat and light is ______. a. reduction b. emulsification c. ionization d. combustion **Vietnamese**: Sự oxy hóa nhanh chóng của một chất kèm theo sự tạo ra nhiệt và ánh sáng được gọi là ______. a. khử b. nhũ hóa c. ion hóa d. đốt cháy
D
67
34. **English**: Characteristics that can be determined without a chemical reaction and that do not involve a chemical change in the substance are ______. a. chemical properties b. elemental properties c. molecular properties d. physical properties **Vietnamese**: Các đặc điểm có thể được xác định mà không cần phản ứng hóa học và không liên quan đến sự thay đổi hóa học trong chất đó được gọi là ______. a. tính chất hóa học b. tính chất nguyên tố c. tính chất phân tử d. tính chất vật lý
D