Cosmetology P6 - GIẢI PHẨU VÀ SINH LÝ HỌC Flashcards

1
Q

Câu hỏi 1 (Question 1):

English:
The basic units of all living things, from bacteria to plants to animals, including human beings, are ______.
a. organs
b. cells
c. muscles
d. nerves

Tiếng Việt:
Các đơn vị cơ bản của mọi sinh vật, từ vi khuẩn đến thực vật và động vật, bao gồm cả con người, là ______.
a. cơ quan
b. tế bào
c. cơ bắp
d. dây thần kinh

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Câu hỏi 2 (Question 2):

English:
The dense, active protoplasm found in the center of the cell is the ______.
a. cytoplasm
b. cell membrane
c. nucleus
d. chromatic

Tiếng Việt:
Chất nguyên sinh đậm đặc và hoạt động được tìm thấy ở trung tâm của tế bào là ______.
a. tế bào chất
b. màng tế bào
c. nhân tế bào
d. nhiễm sắc thể

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Câu hỏi 3 (Question 3):

English:
Mitosis is the usual process of cell reproduction of human tissues that occurs when the cell divides into two identical cells called ______.
a. mother cells
b. daughter cells
c. father cells
d. son cells

Tiếng Việt:
Nguyên phân là quá trình thông thường của sự sinh sản tế bào trong các mô người, xảy ra khi tế bào phân chia thành hai tế bào giống hệt nhau được gọi là ______.
a. tế bào mẹ
b. tế bào con
c. tế bào cha
d. tế bào con trai

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Câu hỏi 4 (Question 4):

English:
The ______ is the watery fluid that surrounds the nucleus of the cell and is needed for growth, reproduction, and self-repair.
a. cystine
b. neuron
c. cytoplasm
d. mandible

Tiếng Việt:
______ là chất lỏng dạng nước bao quanh nhân tế bào và cần thiết cho sự phát triển, sinh sản và tự sửa chữa.
a. cystine
b. tế bào thần kinh
c. tế bào chất
d. xương hàm

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Câu hỏi 5 (Question 5):

English:
The study of the functions and activities performed by the body’s structures is called ______.
a. physiology
b. biology
c. anatomy
d. physiography

Tiếng Việt:
Nghiên cứu về các chức năng và hoạt động được thực hiện bởi các cấu trúc của cơ thể được gọi là ______.
a. sinh lý học
b. sinh học
c. giải phẫu học
d. địa lý sinh lý

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Câu hỏi 6 (Question 6):

English:
Structures composed of specialized tissues designed to perform specific functions in plants and animals are known as ______.
a. tissues
b. nerves
c. membranes
d. organs

Tiếng Việt:
Các cấu trúc bao gồm các mô chuyên biệt được thiết kế để thực hiện các chức năng cụ thể ở thực vật và động vật được gọi là ______.
a. mô
b. dây thần kinh
c. màng
d. cơ quan

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Câu hỏi 7 (Question 7):

English:
Which type of tissue contracts and moves various parts of the body?
a. Nerve tissue
b. Muscle tissue
c. Connective tissue
d. Epithelial tissue

Tiếng Việt:
Loại mô nào co lại và di chuyển các bộ phận khác nhau của cơ thể?
a. Mô thần kinh
b. Mô cơ
c. Mô liên kết
d. Mô biểu bì

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Câu hỏi 8 (Question 8):

English:
Which type of tissue lines the heart, digestive and respiratory organs, and the glands?
a. Nerve tissue
b. Muscle tissue
c. Connective tissue
d. Epithelial tissue

Tiếng Việt:
Loại mô nào lót tim, các cơ quan tiêu hóa và hô hấp, và các tuyến?
a. Mô thần kinh
b. Mô cơ
c. Mô liên kết
d. Mô biểu bì

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Câu hỏi 10 (Question 10):

English:
The ______ is the larger of the two bones that form the leg below the knee.
a. patella
b. fibula
c. tibia
d. femur

Tiếng Việt:
______ là xương lớn hơn trong hai xương tạo thành phần chân dưới đầu gối.
a. Xương bánh chè
b. Xương mác
c. Xương chày
d. Xương đùi

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Câu hỏi 9 (Question 9):

English:
The connection between two or more bones of the skeleton is called a ______.
a. ligament
b. joint
c. tendon
d. muscle

Tiếng Việt:
Sự kết nối giữa hai hoặc nhiều xương trong bộ xương được gọi là ______.
a. dây chằng
b. khớp
c. gân
d. cơ

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Câu hỏi 11 (Question 11):

English:
The oval, bony case that protects the brain is the ______.
a. cranium
b. facial skeleton
c. hyoid bone
d. skull

Tiếng Việt:
Hộp xương hình bầu dục bảo vệ não là ______.
a. Hộp sọ
b. Khung xương mặt
c. Xương móng
d. Sọ

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Câu hỏi 12 (Question 12):

English:
The maxillae are the bones of the ______.
a. lower jaw
b. upper jaw
c. upper arm
d. forearm

Tiếng Việt:
Xương hàm trên là xương của ______.
a. Hàm dưới
b. Hàm trên
c. Cánh tay trên
d. Cẳng tay

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Câu hỏi 13 (Question 13):

English:
The two bones that form the sides and top of the cranium are the ______.
a. parietal bones
b. occipital bones
c. lacrimal bones
d. zygomatic bones

Tiếng Việt:
Hai xương tạo thành hai bên và đỉnh của hộp sọ là ______.
a. Xương đỉnh
b. Xương chẩm
c. Xương lệ
d. Xương gò má

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Câu hỏi 14 (Question 14):

English:
The inner and larger bone in the forearm that is attached to the wrist and located on the side of the little finger is the ______.
a. carpus
b. ulna
c. metacarpus
d. radius

Tiếng Việt:
Xương bên trong và lớn hơn ở cẳng tay, được gắn với cổ tay và nằm ở phía ngón út là ______.
a. Xương cổ tay
b. Xương trụ
c. Xương bàn tay
d. Xương quay

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Câu hỏi 15 (Question 15):

English:
The foot is made up of ______ bones.
a. 6
b. 11
c. 18
d. 26

Tiếng Việt:
Bàn chân được tạo thành từ ______ xương.
a. 6
b. 11
c. 18
d. 26

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Câu hỏi 16 (Question 16):

English:
What is the U-shaped bone at the base of the tongue that supports the tongue and its muscles?
a. Hyoid bone
b. Masseter
c. Thorax
d. Cervical vertebrae

Tiếng Việt:
Xương hình chữ U ở đáy lưỡi, hỗ trợ lưỡi và các cơ của nó là gì?
a. Xương móng
b. Cơ nhai
c. Lồng ngực
d. Đốt sống cổ

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Câu hỏi 17 (Question 17):

English:
The part of the muscle that does not move and is attached closest to the skeleton is the ______.
a. belly
b. insertion
c. origin
d. tendon

Tiếng Việt:
Phần của cơ không di chuyển và được gắn gần nhất với bộ xương là ______.
a. bụng cơ
b. điểm bám tận
c. điểm bám gốc
d. gân

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Câu hỏi 18 (Question 18):

English:
The broad muscle that covers the top of the skull and consists of the occipitalis and frontalis is the ______.
a. epicranial aponeurosis
b. epicranius
c. sternocleidomastoideus
d. temporalis

Tiếng Việt:
Cơ rộng bao phủ đỉnh hộp sọ và bao gồm cơ chẩm và cơ trán là ______.
a. cân sọ
b. cơ sọ
c. cơ ức đòn chũm
d. cơ thái dương

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Câu hỏi 19 (Question 19):

English:
The ______ are the muscles that straighten the wrist, hand, and fingers to form a straight line.
a. extensors
b. pronators
c. supinators
d. flexors

Tiếng Việt:
______ là các cơ duỗi thẳng cổ tay, bàn tay và các ngón tay để tạo thành một đường thẳng.
a. Cơ duỗi
b. Cơ sấp
c. Cơ ngửa
d. Cơ gập

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Câu hỏi 20 (Question 20):

English:
The muscles that draw a body part, such as a finger, arm, or toe, inward toward the median axis of the body or of an extremity are the ______.
a. flexors
b. abductors
c. extensors
d. adductors

Tiếng Việt:
Các cơ kéo một bộ phận cơ thể, chẳng hạn như ngón tay, cánh tay hoặc ngón chân, vào trong về phía trục giữa của cơ thể hoặc chi là ______.
a. Cơ gập
b. Cơ dạng
c. Cơ duỗi
d. Cơ khép

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Câu hỏi 21 (Question 21):

English:
The system of nerves that carries impulses, or messages, to and from the central nervous system is called the ______.
a. involuntary nervous system
b. voluntary nervous system
c. autonomic nerve system
d. peripheral nervous system

Tiếng Việt:
Hệ thống dây thần kinh mang các xung động hoặc thông điệp đến và đi từ hệ thần kinh trung ương được gọi là ______.
a. Hệ thần kinh không tự chủ
b. Hệ thần kinh tự chủ
c. Hệ thần kinh tự động
d. Hệ thần kinh ngoại biên

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Câu hỏi 22 (Question 22):

English:
Sensory nerve endings called ______ are located close to the surface of the skin.
a. reactors
b. receptors
c. capillaries
d. aural neurons

Tiếng Việt:
Các đầu dây thần kinh cảm giác được gọi là ______ nằm gần bề mặt da.
a. Phản ứng
b. Thụ thể
c. Mao mạch
d. Tế bào thần kinh thính giác

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Câu hỏi 23 (Question 23):

English:
The largest artery in the human body is the ______.
a. jugular
b. ventricle
c. aorta
d. carotid

Tiếng Việt:
Động mạch lớn nhất trong cơ thể người là ______.
a. Tĩnh mạch cảnh
b. Tâm thất
c. Động mạch chủ
d. Động mạch cảnh

24
Q

Câu hỏi 24 (Question 24):

English:
The main blood supply of the arms and hands are the ______.
a. facial and superficial arteries
b. ulnar and radial arteries
c. radial and posterior arteries
d. ulnar and external jugular arteries

Tiếng Việt:
Nguồn cung cấp máu chính cho cánh tay và bàn tay là ______.
a. Động mạch mặt và động mạch nông
b. Động mạch trụ và động mạch quay
c. Động mạch quay và động mạch sau
d. Động mạch trụ và tĩnh mạch cảnh ngoài

25
**Câu hỏi 25 (Question 25):** **English:** The popliteal artery supplies blood to the foot and divides into two separate arteries known as the ______. a. anterior tibial and posterior tibial arteries b. anterior tibial and dorsalis pedis arteries c. internal and external jugular arteries d. supraorbital and infraorbital arteries **Tiếng Việt:** Động mạch khoeo cung cấp máu cho bàn chân và chia thành hai động mạch riêng biệt được gọi là ______. a. Động mạch chày trước và động mạch chày sau b. Động mạch chày trước và động mạch mu chân c. Động mạch cảnh trong và động mạch cảnh ngoài d. Động mạch trên ổ mắt và động mạch dưới ổ mắt ---
A
25
**Câu hỏi 26 (Question 26):** **English:** The ______ muscle is the primary nasal muscle of concern to cosmetologists. a. buccinator b. procerus c. risorius d. triangularis **Tiếng Việt:** Cơ ______ là cơ mũi chính mà các nhà thẩm mỹ quan tâm. a. Cơ mút b. Cơ mũi c. Cơ cười d. Cơ tam giác ---
B
26
**Câu hỏi 27 (Question 27):** **English:** The muscle that raises the angle of the mouth and draws it inward is the ______ muscle. a. depressor labii inferioris b. orbicularis oris c. levator anguli oris d. levator labii superioris **Tiếng Việt:** Cơ nâng góc miệng và kéo nó vào trong là cơ ______. a. Cơ hạ môi dưới b. Cơ vòng miệng c. Cơ nâng góc miệng d. Cơ nâng môi trên ---
C
27
**Câu hỏi 28 (Question 28):** **English:** The ______ cranial nerve is the chief motor nerve of the face. a. fourth b. fifth c. sixth d. seventh **Tiếng Việt:** Dây thần kinh sọ não ______ là dây thần kinh vận động chính của mặt. a. Thứ tư b. Thứ năm c. Thứ sáu d. Thứ bảy ---
D
28
**Câu hỏi 29 (Question 29):** **English:** The muscle that covers the back of the neck and the upper and middle region of the back is the ______. a. trapezius b. pectoralis major c. serratus anterior d. latissimus dorsi **Tiếng Việt:** Cơ bao phủ phía sau cổ và vùng trên và giữa của lưng là cơ ______. a. Cơ thang b. Cơ ngực lớn c. Cơ răng trước d. Cơ lưng rộng ---
A
29
**Câu hỏi 30 (Question 30):** **English:** The median nerve is a sensory-motor nerve that, with its branches, supplies the ______. a. fingers and toes b. hand and wrist c. arm and hand d. arm and wrist **Tiếng Việt:** Dây thần kinh giữa là dây thần kinh cảm giác-vận động, cùng với các nhánh của nó, cung cấp cho ______. a. Ngón tay và ngón chân b. Bàn tay và cổ tay c. Cánh tay và bàn tay d. Cánh tay và cổ tay ---
C
30
**Câu hỏi 31 (Question 31):** **English:** The deep peroneal nerve extends down the ______ behind the muscles. a. front of the arm b. front of the leg c. back of the leg d. back of the arm **Tiếng Việt:** Dây thần kinh mác sâu chạy dọc theo ______ phía sau các cơ. a. Phía trước cánh tay b. Phía trước cẳng chân c. Phía sau cẳng chân d. Phía sau cánh tay ---
B
31
**Câu hỏi 33 (Question 33):** **English:** Deoxygenated blood flows from the heart to the lungs for oxygenation and waste removal and then returns that blood to the ______ so oxygen-rich blood can be delivered to the body. a. left atrium b. right atrium c. left ventricle d. right ventricle **Tiếng Việt:** Máu khử oxy chảy từ tim đến phổi để được oxy hóa và loại bỏ chất thải, sau đó trả máu đó về ______ để máu giàu oxy có thể được cung cấp cho cơ thể. a. Tâm nhĩ trái b. Tâm nhĩ phải c. Tâm thất trái d. Tâm thất phải ---
A
31
**Câu hỏi 32 (Question 32):** **English:** The simplest form of nervous activity that includes a sensory and motor nerve is called a ______. a. spasm b. twitch c. reflex d. contraction **Tiếng Việt:** Hình thức hoạt động thần kinh đơn giản nhất bao gồm dây thần kinh cảm giác và vận động được gọi là ______. a. Co thắt b. Giật cơ c. Phản xạ d. Co cơ
C
32
**Câu hỏi 34 (Question 34):** **English:** Which nerve affects the muscles of the mouth? a. Temporal b. Auricular c. Mandibular d. Buccal **Tiếng Việt:** Dây thần kinh nào ảnh hưởng đến các cơ của miệng? a. Thái dương b. Tai c. Hàm dưới d. Má ---
D
33
**Câu hỏi 35 (Question 35):** **English:** Blood ______ the body’s temperature. a. has no effect upon b. helps to equalize c. is the only factor affecting d. is only capable of raising **Tiếng Việt:** Máu ______ nhiệt độ cơ thể. a. không có ảnh hưởng gì b. giúp cân bằng c. là yếu tố duy nhất ảnh hưởng d. chỉ có khả năng làm tăng ---
B
34
**Câu hỏi 36 (Question 36):** **English:** The ______ supplies blood to the muscles of the eye. a. inferior labial artery b. infraorbital nerve c. infraorbital artery d. intratrochlear nerve **Tiếng Việt:** ______ cung cấp máu cho các cơ của mắt. a. Động mạch môi dưới b. Dây thần kinh dưới ổ mắt c. Động mạch dưới ổ mắt d. Dây thần kinh trong ròng rọc ---
C
35
**Câu hỏi 37 (Question 37):** **English:** The technical term for the facial artery is the ______ artery. a. internal maxillary b. external maxillary c. submental d. inferior labial **Tiếng Việt:** Thuật ngữ kỹ thuật cho động mạch mặt là động mạch ______. a. Hàm trên trong b. Hàm trên ngoài c. Dưới cằm d. Môi dưới ---
B
36
**Câu hỏi 39 (Question 39):** **English:** Which gland affects almost every physiologic process of the body? a. Exocrine b. Adrenal c. Endocrine d. Pituitary **Tiếng Việt:** Tuyến nào ảnh hưởng đến hầu hết mọi quá trình sinh lý của cơ thể? a. Tuyến ngoại tiết b. Tuyến thượng thận c. Tuyến nội tiết d. Tuyến yên ---
D
36
**Câu hỏi 38 (Question 38):** **English:** The endocrine glands, also known as ______ glands, release hormonal secretions directly into the bloodstream. a. ductless b. secretory c. duct d. oil **Tiếng Việt:** Các tuyến nội tiết, còn được gọi là tuyến ______, giải phóng các tiết tố trực tiếp vào máu. a. Không ống dẫn b. Tiết c. Ống dẫn d. Dầu ---
A
37
**Câu hỏi 42 (Question 42):** **English:** The complex system that serves as a protective covering and helps regulate the body’s temperature is the ______ system. a. integumentary b. skeletal c. circulatory d. muscular **Tiếng Việt:** Hệ thống phức tạp đóng vai trò như một lớp bảo vệ và giúp điều chỉnh nhiệt độ cơ thể là hệ thống ______. a. da b. xương c. tuần hoàn d. cơ ---
A
37
**Câu hỏi 40 (Question 40):** **English:** The ______ nerve supplies impulses to the skin of the forehead, upper eyelids, and interior portion of the scalp, orbit, eyeball, and nasal passage. a. mandibular b. maxillary c. ophthalmic d. temporal **Tiếng Việt:** Dây thần kinh ______ cung cấp xung động đến da trán, mí mắt trên, và phần bên trong của da đầu, hốc mắt, nhãn cầu, và đường mũi. a. Hàm dưới b. Hàm trên c. Mắt d. Thái dương
C
38
**Câu hỏi 41 (Question 41):** **English:** The heart is the organ that keeps the ______ moving within the circulatory system. a. lymph b. blood c. water d. spinal fluid **Tiếng Việt:** Tim là cơ quan giữ cho ______ di chuyển trong hệ thống tuần hoàn. a. bạch huyết b. máu c. nước d. dịch tủy sống ---
B
39
**Câu hỏi 43 (Question 43):** **English:** The gastrointestinal system consists of the ______ stomach, intestines, salivary and gastric glands, and other organs. a. kidneys b. liver c. appendix d. mouth **Tiếng Việt:** Hệ tiêu hóa bao gồm ______ dạ dày, ruột, tuyến nước bọt và tuyến dạ dày, cùng các cơ quan khác. a. thận b. gan c. ruột thừa d. miệng ---
D
40
**Câu hỏi 45 (Question 45):** **English:** The ______ system is responsible for breaking down foods into nutrients and wastes. a. lymphatic b. endocrine c. integumentary d. digestive **Tiếng Việt:** Hệ thống ______ chịu trách nhiệm phân hủy thức ăn thành chất dinh dưỡng và chất thải. a. bạch huyết b. nội tiết c. da d. tiêu hóa ---
D
41
**Câu hỏi 44 (Question 44):** **English:** The ______ system distributes blood throughout the body. a. integumentary b. circulatory c. respiratory d. lymphatic **Tiếng Việt:** Hệ thống ______ phân phối máu khắp cơ thể. a. da b. tuần hoàn c. hô hấp d. bạch huyết ---
B
42
**Câu hỏi 46 (Question 46):** **English:** The ______ system is the body system consisting of a group of specialized glands that affect the growth, development, sexual functions, and health of the entire body. a. endocrine b. excretory c. digestive d. reproductive **Tiếng Việt:** Hệ thống ______ là hệ thống cơ thể bao gồm một nhóm các tuyến chuyên biệt ảnh hưởng đến sự phát triển, tăng trưởng, chức năng tình dục và sức khỏe của toàn bộ cơ thể. a. nội tiết b. bài tiết c. tiêu hóa d. sinh sản ---
A
43
**Câu hỏi 47 (Question 47):** **English:** The ______ system protects the body from disease by developing immunities and destroying disease-causing microorganisms. a. skeletal b. respiratory c. endocrine d. lymphatic **Tiếng Việt:** Hệ thống ______ bảo vệ cơ thể khỏi bệnh tật bằng cách phát triển khả năng miễn dịch và tiêu diệt các vi sinh vật gây bệnh. a. xương b. hô hấp c. nội tiết d. bạch huyết ---
D
44
**Câu hỏi 49 (Question 49):** **English:** The ______ system controls and coordinates all other systems of the body and makes them work harmoniously and efficiently. a. lymphatic b. endocrine c. integumentary d. nervous **Tiếng Việt:** Hệ thống ______ kiểm soát và điều phối tất cả các hệ thống khác của cơ thể và làm cho chúng hoạt động hài hòa và hiệu quả. a. bạch huyết b. nội tiết c. da d. thần kinh ---
D
44
**Câu hỏi 48 (Question 48):** **English:** The ______ system covers, shapes, and holds the skeletal system in place. a. lymphatic b. muscular c. nervous d. integumentary **Tiếng Việt:** Hệ thống ______ bao phủ, định hình và giữ hệ thống xương tại chỗ. a. bạch huyết b. cơ c. thần kinh d. da
B
45
**Câu hỏi 50 (Question 50):** **English:** The ______ system performs the function of producing offspring and passing on the genetic code from one generation to another. a. reproductive b. genetic c. hereditary d. familial **Tiếng Việt:** Hệ thống ______ thực hiện chức năng sinh sản và truyền mã di truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác. a. sinh sản b. di truyền c. kế thừa d. gia đình ---
A
46
**Câu hỏi 51 (Question 51):** **English:** The ______ system makes blood and oxygen available to body structures through breathing and eliminating carbon dioxide. a. nervous b. reproductive c. respiratory d. endocrine **Tiếng Việt:** Hệ thống ______ cung cấp máu và oxy cho các cấu trúc cơ thể thông qua hô hấp và loại bỏ carbon dioxide. a. thần kinh b. sinh sản c. hô hấp d. nội tiết ---
C
46
**Câu hỏi 52 (Question 52):** **English:** The ______ system forms the physical foundation of the body. a. skeletal b. muscular c. nervous d. reproductive **Tiếng Việt:** Hệ thống ______ tạo nên nền tảng vật lý của cơ thể. a. xương b. cơ c. thần kinh d. sinh sản ---
A
47
**Câu hỏi 53 (Question 53):** **English:** The study of the human body structures that can be seen with the naked eye and how the body parts are organized is ______. a. physiology b. histology c. mycology d. anatomy **Tiếng Việt:** Nghiên cứu về các cấu trúc cơ thể người có thể nhìn thấy bằng mắt thường và cách các bộ phận cơ thể được tổ chức là ______. a. sinh lý học b. mô học c. nấm học d. giải phẫu học ---
D
48
**Câu hỏi 54 (Question 54):** **English:** Neurology is the scientific study of the structure, function, and pathology of the ______. a. muscular system b. integumentary system c. skeletal system d. nervous system **Tiếng Việt:** Thần kinh học là nghiên cứu khoa học về cấu trúc, chức năng và bệnh lý của ______. a. hệ cơ b. hệ da c. hệ xương d. hệ thần kinh ---
D
49
**Câu hỏi 55 (Question 55):** **English:** Lymph nodes filter the ______ vessels, which helps fight infection. a. platelet b. lymphatic c. blood d. plasma **Tiếng Việt:** Các hạch bạch huyết lọc các mạch ______, giúp chống nhiễm trùng. a. tiểu cầu b. bạch huyết c. máu d. huyết tương
B