Cosmetology P10 - Nail Disorders & Diseases Flashcards

1
Q
  1. Móng tay bình thường, khỏe mạnh sẽ chắc nhưng mềm dẻo và phải __

a. nhẵn và không có đốm

b. không đều, có ít gờ

c. dài với lớp hoàn thiện bằng satin

d. ngắn và đục

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
  1. Nếu móng tay của khách hàng có gờ chạy dọc theo chiều dài của phiến móng tự nhiên, bạn nên __

a. giũa mạnh phiến móng

b. đánh bóng cẩn thận phiến móng

c. làm mỏng phiến móng

d. loại bỏ phần rìa móng

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
  1. Thuật ngữ y khoa dùng để chỉ tình trạng nhiễm nấm ở bàn chân là __

a. nấm móng gây bệnh

b. nấm móng chân

c. nấm rụng tóc

d. quanh móng

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
  1. Nhiễm trùng do vi khuẩn Pseudomonas điển hình ở phiến móng có thể được xác định ở giai đoạn đầu là một đốm __ sẫm màu hơn ở giai đoạn tiến triển.

a. đỏ cam

b. trắng-xám

c. xanh lam-xanh lục

d. xanh nhạt

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
  1. Sự tách rời và bong ra khỏi phiến móng từ nền móng là __

a. onychia

b. paronychia

c. onychomadesis

d. pyogenic granuloma

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
  1. Onychorrhexis là do tổn thương đến ma trận, sử dụng quá nhiều chất tẩy biểu bì, chất tẩy rửa mạnh, kỹ thuật giũa móng mạnh hoặc __

a. bệnh tật

b. di truyền

c. dị ứng

d. dinh dưỡng không hợp lý

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
  1. Các lỗ nhỏ hoặc bề mặt phiến móng là dấu hiệu của tình trạng nào?

a. Paronychia

b. Onychocryptosis

c. Bệnh vẩy nến móng

d. Onychomycosis

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q
  1. Thuật ngữ __ đề cập đến tình trạng do chấn thương, di truyền hoặc bệnh trước đó của đơn vị móng.

a. bệnh vẩy nến móng

b. mộng thịt móng

c. rối loạn móng

d. bệnh móng

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
  1. Xuất huyết dằm là do chấn thương vật lý hoặc tổn thương ở __

a. phiến móng

b. nền móng

c. cạnh móng tự do

d. lunula

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q
  1. Nấm móng có thể lây lan và có thể lây truyền qua dụng cụ __ .

a. tiệt trùng

b. khử trùng

c. bị nhiễm

d. dùng một lần

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q
  1. Onychomadesis thường có thể bắt nguồn từ nhiễm trùng tại chỗ, tổn thương ở ma trận hoặc __

a. bệnh toàn thân nghiêm trọng

b. thuốc bên ngoài

c. dị ứng nhẹ

d. móng tay chẻ

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q
  1. Bất kỳ dị tật hoặc bệnh lý nào của móng tự nhiên đều được gọi là __

a. onychauxis

b. onychosis

c. onychia

d. paronychia

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q
  1. Tình trạng nào được đặc trưng bởi các phiến móng mỏng, trắng và mềm dẻo hơn bình thường?

a. Melanonychia

b. Móng tay bị cắt cụt

c. Agnail

d. Móng tay hình vỏ trứng

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q
  1. Nguyên nhân phổ biến nào sau đây gây ra vết ố trên bề mặt móng tay?

a. Nước tẩy sơn móng tay

b. Dị ứng

c. Hút thuốc

d. Lưu thông máu kém

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q
  1. Tình trạng cục máu đông hình thành dưới phiến móng tay, gây ra đốm tím sẫm, là __

a. móng tay đổi màu

b. nền móng bị bầm tím

c. móng tay xanh

d. móng tay bị cắt cụt

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q
  1. Tình trạng da sống xung quanh móng tay bị tách và rách là __

a. móng tay bị rách

b. đường Beau

c. melanonychia

d. onychophagy

A

a

17
Q
  1. Việc nhấc phiến móng ra khỏi nền móng mà không bị bong ra là __

a. bệnh nấm móng

b. bệnh nấm móng

c. bệnh bong móng

d. bệnh nấm móng

A

c (onycholysis)

18
Q
  1. Thuật ngữ __ móng tay hoặc móng chân. dùng để chỉ tình trạng sẫm màu của

a. bệnh nấm móng đen

b. bệnh nấm mộng móng

c. bệnh nấm quanh móng

d. xuất huyết dằm

A

a

19
Q
  1. Khi độ cong theo chiều ngang tăng lên trên khắp phiến móng khiến cạnh tự do kẹp chặt các thành bên thành một đường cong sâu, thì được gọi là móng kẹp hoặc __

a. móng bị bầm tím

b. móng tròn

c. móng hình vỏ trứng

d. móng hình kèn

A

d

20
Q
  1. Các vết lõm có thể nhìn thấy chạy ngang qua chiều rộng của phiến móng tự nhiên được gọi là __

a. đường gờ

b. dằm

c. đường Beau

d. agnail

A

c

21
Q
  1. Móng tay xanh thường do thiếu __ hồng cầu.

a. bạch cầu

b. oxy lưu thông

c. nước

d. melanin

A

b

22
Q
  1. Koilonychia là móng tay thìa mềm có hình dạng __ .

a. lồi

b. lõm

c. dài

d. cong

A

b

23
Q
  1. Thuật ngữ kỹ thuật cho các đốm trắng hoặc đổi màu trắng của móng tay là __

a. đốm leukonychia

b. bạch tạng

c. đốm melanonychia

d. rối loạn sắc tố

A

a

24
Q
  1. Thuật ngữ kỹ thuật cho móng tay bị cắn là __

a. onychorrhexis

b. móng tay bị gấp

c. onychophagy

d. onycholysis

A

c

25
Q
  1. Một tình trạng bất thường xảy ra khi da bị kéo căng bởi phiến móng là __

a. onychogryposis

b. móng vuốt

c. sừng cừu

d. màng thịt móng tay

A

d

26
Q
  1. Nhiễm trùng nấm ở phiến móng tự nhiên được gọi là __

a. bệnh nấm móng

b. bệnh nấm móng

c. bệnh nấm móng

d. bệnh quanh móng

A

a (onychomycosis)

27
Q
  1. Viêm nặng ở móng trong đó một khối mô đỏ phát triển từ nền móng lên phiến móng được gọi là __

a. bệnh nấm chân

b. bệnh u hạt sinh mủ

c. bệnh quanh móng

d. bệnh nấm móng

A

b

28
Q
  1. Thuật ngữ kỹ thuật cho móng mọc ngược là __

a. bệnh vẩy nến móng

b. bệnh nấm móng

c. bệnh nấm móng

d. bệnh nấm móng

A

c (onychocryptosis)

29
Q
  1. Phân tích bàn tay đúng cách sẽ cho phép bạn xác định bệnh, rối loạn và tình trạng, bao gồm các dấu hiệu nhiễm trùng, có thể được xác định thông qua đau, đỏ, sưng, đau nhói và __

a. kết cấu

b. mủ

c. độ ẩm

d. mô sẹo

A

b

30
Q
  1. Sau khi thực hiện kiểm tra móng, bạn nên xác định bất kỳ dạng bệnh nấm móng nào, lưu ý nguyên nhân rõ ràng, đề xuất dịch vụ phù hợp hoặc giới thiệu khách hàng đến bác sĩ và __

a. thảo luận về việc bảo trì tại nhà và kế hoạch dịch vụ trong tương lai

b. thảo luận về việc lên lịch cho cuộc hẹn tiếp theo

c. lên lịch điều trị bệnh nấm móng

d. cảm ơn khách hàng đã dành thời gian

A

a