Cosmetology Phần 25 - MANICURING Flashcards

1
Q
  1. Vẻ bề ngoài của móng và bàn tay đã trở thành tiêu chuẩn__ tron xà hội để đánh giá một con người cả về tính xã hội và tính chuyên nghiệp
A

trực quan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Thời trang liên tục thay đổi và một kỹ thuật viên thẩm mỹ chuyên nghiệp phải luôn luôn—- các xu hướng mới ở mọi mặt của ngành làm đẹp

A

cập nhật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Bàn chăm sóc và làm móng tay tiêu chuẩn thường bao gồm một—- và một—- (có hoặc không có cửa) để cất giữ các dụng cụ đã được làm sạch và khử trùng

A

ngăn kéo

giá để đồ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Mặt bàn phải được làm sạch và—- sau mỗi lần phục vụ

A

khử trùng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Đèn có thể điều chỉnh được gắn vào bản và phải su dụng bóng đèn dây tóc—- watt hoặc bóng đèn huynh quang

A

40 đến 60

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Nhiệt độ cao hơn do bóng đèn dây tóc sinh ra có thể làm tăng tốc độ của một số san phẩm dấp móng.

A

hóa cứng

Hóa cứng quá nhanh có thể gây r rạn nứt và bong tróc quá mức.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Ghế dành cho kỹ thuật viên thẩm mỹ phải được lựa chọn phù hợp về mặt nhân trắc học, sự thoải mái, độ bền, khả năng chống biến màu và dễ làm sạch. Ghế thích hợp nhất là loại có—- để cho phép kỹ thuật viên dễ dàng di chu và có hệ thống thủy lực để cho phép điều chỉnh lên xuống

A

bánh lăn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Ghế dành cho khách hàng phải bền chắc và thoải mái. Để đem lại sự th mái cho khách hàng, hãy chọn ghế không có—- ở hai bên,

A

tay vịn hoặc tay vịn thấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Ghế dành cho khách hàng không nên có—-

A

bánh lăn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Tô ngâm tay dùng để ngâm các ngón tay của khách hàng trong nước—- nhằm làm mềm da và biểu bì móng.

A

ấm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Đèn UVA ( cực tỉm) và đèn LED (đên hai cực phát quang)—- được thiết đề sấy khô sơn móng truyền thống.

A

không

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Các loại găng hở ngón được làm nóng, ấm hỗ trợ cho việc thẩm thấu cá thành phần dưỡng da, tăng thêm sự—-

A

thoải mái

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q
  1. English: An adjustable lamp is attached to the manicuring table and should use a ______ incandescent bulb or a fluorescent bulb.
    • a. 10- to 30-watt
    • b. 40- to 60-watt
    • c. 70- to 90-watt
    • d. 100- to 120-watt
    Vietnamese: Một chiếc đèn điều chỉnh được gắn vào bàn làm móng và nên sử dụng bóng đèn sợi đốt ______ hoặc bóng đèn huỳnh quang.
    - a. 10 đến 30 watt
    - b. 40 đến 60 watt
    - c. 70 đến 90 watt
    - d. 100 đến 120 watt
A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q
  1. English: Fine-grit abrasives are designed for removing very fine scratches and ______.
    • a. buffing and polishing
    • b. smoothing and refining
    • c. aggressive buffing
    • d. shortening and shaping
    Vietnamese: Dụng cụ mài mòn hạt mịn được thiết kế để loại bỏ các vết xước rất nhỏ và ______.
    - a. đánh bóng và làm bóng
    - b. làm mịn và tinh chỉnh
    - c. đánh bóng mạnh
    - d. rút ngắn và tạo hình
A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q
  1. English: Protein hardener is a combination of what two ingredients?
    • a. Collagen and elastin
    • b. Clear polish and protein
    • c. Clear polish and formaldehyde
    • d. Colored polish and elastin
    Vietnamese: Chất làm cứng protein là sự kết hợp của hai thành phần nào?
    - a. Collagen và elastin
    - b. Sơn bóng trong suốt và protein
    - c. Sơn bóng trong suốt và formaldehyde
    - d. Sơn bóng màu và elastin
A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q
  1. English: Nail products should be removed from their respective containers using a ______ to prevent contamination of the products and the spread of disease.
    • a. wooden pusher
    • b. finger
    • c. single-use plastic or metal spatula
    • d. cotton swab
    Vietnamese: Các sản phẩm làm móng nên được lấy ra khỏi hộp đựng tương ứng bằng cách sử dụng ______ để ngăn ngừa nhiễm bẩn sản phẩm và lây lan bệnh tật.
    - a. que đẩy bằng gỗ
    - b. ngón tay
    - c. thìa nhựa hoặc kim loại dùng một lần
    - d. tăm bông
A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q
  1. English: Which of the following products is designed to loosen and dissolve dead tissue on the nail plate?
    • a. Moisturizing lotion
    • b. Non-acetone remover
    • c. Acetone remover
    • d. Cuticle remover
    Vietnamese: Sản phẩm nào sau đây được thiết kế để làm lỏng và hòa tan mô chết trên móng tay?
    - a. Kem dưỡng ẩm
    - b. Chất tẩy không chứa acetone
    - c. Chất tẩy chứa acetone
    - d. Chất tẩy da khô
A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q
  1. English: The most successful nail polish application is achieved by using four coats including ______.
    • a. two coats of polish color and two top coats
    • b. two base coats, one coat of polish color, and one top coat
    • c. one base coat, two coats of polish color, and one top coat
    • d. one base coat, one coat of polish color, and two top coats
    Vietnamese: Việc sơn móng thành công nhất đạt được bằng cách sử dụng bốn lớp bao gồm ______.
    - a. hai lớp màu sơn và hai lớp phủ bóng
    - b. hai lớp nền, một lớp màu sơn và một lớp phủ bóng
    - c. một lớp nền, hai lớp màu sơn và một lớp phủ bóng
    - d. một lớp nền, một lớp màu sơn và hai lớp phủ bóng
A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q
  1. English: A standard manicuring table ______.
    • a. is usually 16 to 21 inches wide
    • b. is usually 24 to 36 inches long
    • c. has no drawers or shelves
    • d. does not require cleaning and disinfection
    Vietnamese: Bàn làm móng tiêu chuẩn ______.
    - a. thường rộng từ 16 đến 21 inch
    - b. thường dài từ 24 đến 36 inch
    - c. không có ngăn kéo hoặc kệ
    - d. không cần làm sạch và khử trùng
20
Q
  1. English: If a single client is going to receive both a manicure and a pedicure, how many sets of gloves will the cosmetologist need?
    • a. None
    • b. One
    • c. Two
    • d. Three
    Vietnamese: Nếu một khách hàng sẽ nhận cả dịch vụ làm móng tay và móng chân, chuyên viên làm đẹp sẽ cần bao nhiêu đôi găng tay?
    - a. Không cần
    - b. Một
    - c. Hai
    - d. Ba
21
Q
  1. English: Disinfection containers come in many shapes, sizes, and materials and must have ______.
    • a. a drain
    • b. a tray
    • c. a timer
    • d. a lid
    Vietnamese: Hộp đựng dung dịch khử trùng có nhiều hình dạng, kích thước và chất liệu khác nhau và phải có ______.
    - a. một lỗ thoát nước
    - b. một khay
    - c. một bộ đếm thời gian
    - d. một nắp đậy
22
Q
  1. English: Which of the following products or supplies are kept in a place other than the supply tray?
    • a. Polishes
    • b. Electric nail polish dryer
    • c. Creams
    • d. Polish removers
    Vietnamese: Sản phẩm hoặc dụng cụ nào sau đây được để ở nơi khác ngoài khay đựng dụng cụ?
    - a. Sơn móng
    - b. Máy sấy móng điện
    - c. Kem
    - d. Chất tẩy sơn móng
23
Q
  1. English: Tiny, often unseen openings in the skin, which can allow microbes to enter the skin, leading to infection, are known as ______.
    • a. microscopic injury
    • b. macrotrauma
    • c. mini-damage
    • d. microtrauma
    Vietnamese: Những vết nứt nhỏ, thường không nhìn thấy được trên da, có thể cho phép vi khuẩn xâm nhập vào da, dẫn đến nhiễm trùng, được gọi là ______.
    - a. tổn thương vi mô
    - b. chấn thương lớn
    - c. tổn thương nhỏ
    - d. vi chấn thương
24
Q
  1. English: The best terry cloth towels for use in a personal service are ______.
    • a. white
    • b. gray
    • c. yellow
    • d. black
    Vietnamese: Khăn tắm bằng vải terry tốt nhất để sử dụng trong dịch vụ cá nhân là ______.
    - a. màu trắng
    - b. màu xám
    - c. màu vàng
    - d. màu đen
25
13. **English:** Soap is known to remove ______ of pathogenic microbes from the hands when hand washing is performed properly. - a. nearly 50 percent - b. about 75 percent - c. over 80 percent - d. over 90 percent **Vietnamese:** Xà phòng được biết là loại bỏ ______ vi khuẩn gây bệnh khỏi tay khi rửa tay đúng cách. - a. gần 50 phần trăm - b. khoảng 75 phần trăm - c. hơn 80 phần trăm - d. hơn 90 phần trăm
D
26
14. **English:** Compared to non-acetone removers, acetone-based removers ______. - a. work faster but are poorer solvents - b. work slower but are poorer solvents - c. work faster removing polish and evaporate rapidly - d. work slower but are better solvents **Vietnamese:** So với chất tẩy không chứa acetone, chất tẩy chứa acetone ______. - a. hoạt động nhanh hơn nhưng là dung môi kém hơn - b. hoạt động chậm hơn nhưng là dung môi kém hơn - c. hoạt động nhanh hơn trong việc loại bỏ sơn móng và bay hơi nhanh - d. hoạt động chậm hơn nhưng là dung môi tốt hơn
C
27
15. **English:** Which of the following is designed to seal the surface of the skin around the nail? - a. Nail oil - b. Nail cream - c. Nail lotion - d. Acetone **Vietnamese:** Sản phẩm nào sau đây được thiết kế để bịt kín bề mặt da xung quanh móng? - a. Dầu dưỡng móng - b. Kem dưỡng móng - c. Lotion dưỡng móng - d. Acetone
B
28
16. **English:** Which of the following does not describe a colored coating applied to the natural nail plate? - a. Nail lacquer - b. Nail varnish - c. Nail bleach - d. Nail enamel **Vietnamese:** Sản phẩm nào sau đây không mô tả một lớp phủ màu được áp dụng lên móng tự nhiên? - a. Sơn móng - b. Sơn bóng móng - c. Thuốc tẩy móng - d. Sơn móng
C
29
17. **English:** Nail hardeners can be applied ______. - a. only before the base coat - b. only as a top coat - c. either before the base coat or as a top coat - d. after an oil manicure **Vietnamese:** Chất làm cứng móng có thể được áp dụng ______. - a. chỉ trước lớp nền - b. chỉ như một lớp phủ bóng - c. trước lớp nền hoặc như một lớp phủ bóng - d. sau khi làm móng dầu
C
30
18. **English:** The purpose of massage in manicuring is the inducement of ______. - a. stimulation - b. metabolism - c. circulation - d. relaxation **Vietnamese:** Mục đích của việc massage trong làm móng là để kích thích ______. - a. sự kích thích - b. quá trình trao đổi chất - c. tuần hoàn - d. sự thư giãn
D
31
19. **English:** A petroleum by-product that has excellent sealing properties to hold moisture in the skin is ______. - a. lanolin - b. paraffin - c. glycerin - d. sealant **Vietnamese:** Một sản phẩm phụ của dầu mỏ có tính chất bịt kín tuyệt vời để giữ ẩm cho da là ______. - a. lanolin - b. paraffin - c. glycerin - d. chất bịt kín
B
32
20. **English:** A spa manicure requires extensive knowledge of ______. - a. polish application - b. pampering - c. nail and skin care - d. chemical-free products **Vietnamese:** Một buổi làm móng kiểu spa đòi hỏi kiến thức sâu rộng về ______. - a. cách áp dụng sơn móng - b. sự chăm sóc - c. chăm sóc móng và da - d. sản phẩm không chứa hóa chất
C
33
21. **English:** Which of these terms refers to the tools used to perform your services? - a. Implements - b. Instruments - c. Equipment - d. Products **Vietnamese:** Thuật ngữ nào sau đây đề cập đến các công cụ được sử dụng để thực hiện dịch vụ của bạn? - a. Dụng cụ - b. Thiết bị - c. Trang thiết bị - d. Sản phẩm
A
34
22. **English:** Which of these terms refers to age spots caused by ultraviolet light (UVA) from the sun? - a. Hypertension - b. Hypertension - c. Hypopigmentation - d. Hyperpigmentation **Vietnamese:** Thuật ngữ nào sau đây đề cập đến các đốm đồi mồi gây ra bởi tia cực tím (UVA) từ mặt trời? - a. Tăng huyết áp - b. Tăng huyết áp - c. Giảm sắc tố - d. Tăng sắc tố
D
35
23. **English:** Which massage movement involves a succession of strokes in which the hands glide over an area of the body with varying degrees of pressure or contact? - a. Pétrissage - b. Effleurage - c. Tapotenent - d. Vibration **Vietnamese:** Động tác massage nào liên quan đến một chuỗi các động tác vuốt trong đó tay di chuyển trên một vùng cơ thể với các mức độ áp lực hoặc tiếp xúc khác nhau? - a. Pétrissage - b. Effleurage - c. Tapotenent - d. Rung
B
36
24. **English:** Rubbing a file across the edge of another clean, unused file to remove the sharp edge is referred to as ______. - a. file prepping - b. sharpening - c. filing - d. buffing **Vietnamese:** Việc chà giũa một cái dũa qua cạnh của một cái dũa sạch, chưa sử dụng khác để loại bỏ cạnh sắc được gọi là ______. - a. chuẩn bị dũa - b. mài sắc - c. dũa - d. đánh bóng
A
37
25. **English:** Which implement is used to carefully trim away dead skin around the nails? - a. Metal pusher - b. Tweezers - c. Nail nippers - d. Nail clippers **Vietnamese:** Dụng cụ nào được sử dụng để cắt tỉa cẩn thận da chết xung quanh móng? - a. Que đẩy kim loại - b. Nhíp - c. Kềm cắt da - d. Kềm cắt móng
C
38
26. **English:** Which massage movement involves rapid tapping or striking motions of the hands against the skin? - a. Friction - b. Pétrissage - c. Effleurage - d. Tapotement **Vietnamese:** Động tác massage nào liên quan đến các động tác gõ hoặc đập nhanh của tay lên da? - a. Ma sát - b. Bóp nắn - c. Vuốt - d. Vỗ
D
39
27. **English:** Which implement is used to shorten the free edge quickly and efficiently? - a. Nail nippers - b. Nail clippers - c. Nail file - d. Buffer **Vietnamese:** Dụng cụ nào được sử dụng để cắt ngắn phần đầu móng một cách nhanh chóng và hiệu quả? - a. Kềm cắt da - b. Kềm cắt móng - c. Dũa móng - d. Bộ đánh bóng
B
40
28. **English:** Which method of massage incorporates various strokes that manipulate or press one layer of tissue over another? - a. Vibration - b. Tapotement - c. Effleurage - d. Friction **Vietnamese:** Phương pháp massage nào bao gồm các động tác khác nhau để thao tác hoặc ấn một lớp mô lên lớp khác? - a. Rung - b. Vỗ - c. Vuốt - d. Ma sát
D
41
29. **English:** A service cushion must be ______ throughout the service. - a. fully covered by a fresh, clean towel - b. covered with plastic - c. higher on the ends than in the middle - d. placed behind the client’s back **Vietnamese:** Đệm dịch vụ phải được ______ trong suốt quá trình dịch vụ. - a. phủ hoàn toàn bằng một chiếc khăn sạch, mới - b. phủ bằng nhựa - c. cao hơn ở hai đầu so với ở giữa - d. đặt phía sau lưng khách hàng
A
42
30. **English:** The wooden pusher is used to remove cuticle tissue from the nail plate, to clean under the free edge of the nail, or to ______. - a. shorten the free edge - b. remove implements from disinfectant solutions - c. clean nails during hand washing - d. apply products **Vietnamese:** Que đẩy bằng gỗ được sử dụng để loại bỏ mô biểu bì từ móng, làm sạch dưới phần đầu móng, hoặc để ______. - a. cắt ngắn phần đầu móng - b. lấy dụng cụ ra khỏi dung dịch khử trùng - c. làm sạch móng trong khi rửa tay - d. áp dụng sản phẩm
D
43
31. **English:** Products that contain ingredients to reduce brittleness of the nail are ______. - a. paraffin waxes - b. nail strengtheners - c. nail conditioners - d. ridge fillers **Vietnamese:** Các sản phẩm chứa thành phần để giảm độ giòn của móng là ______. - a. sáp paraffin - b. chất làm cứng móng - c. chất dưỡng móng - d. chất lấp đầy rãnh móng
C
44
32. **English:** The ______ nail has a square free edge that is rounded off at the corner edges. - a. pointed - b. squoval - c. square - d. oval **Vietnamese:** Móng ______ có phần đầu tự do hình vuông được bo tròn ở các góc. - a. nhọn - b. squoval - c. vuông - d. oval
B
45
33. **English:** The nail shape that should be slightly tapered and usually should extend just a bit past the fingertip is the ______: - a. pointed nail shape - b. round nail shape - c. square nail shape - d. squoval nail shape **Vietnamese:** Kiểu móng nên hơi thon và thường nên kéo dài một chút qua đầu ngón tay là ______: - a. kiểu móng nhọn - b. kiểu móng tròn - c. kiểu móng vuông - d. kiểu móng squoval
B
46
34. **English:** The ______ nail is a conservative shape that is thought to be attractive on most women’s hands. - a. oval - b. pointed - c. squoval - d. square **Vietnamese:** Móng ______ là một kiểu dáng truyền thống được cho là hấp dẫn trên tay của hầu hết phụ nữ. - a. oval - b. nhọn - c. squoval - d. vuông
A
47
35. **English:** Essential oils are extracted using various forms of ______ from seeds, bark, roots, leaves, wood, and/or resin of plants. - a. withdrawal - b. extraction - c. distillation - d. evaporation **Vietnamese:** Tinh dầu được chiết xuất bằng các hình thức ______ từ hạt, vỏ cây, rễ, lá, gỗ và/hoặc nhựa cây. - a. rút - b. chiết xuất - c. chưng cất - d. bay hơi
C