Cosmetology Phần 25 - MANICURING Flashcards
- Vẻ bề ngoài của móng và bàn tay đã trở thành tiêu chuẩn__ tron xà hội để đánh giá một con người cả về tính xã hội và tính chuyên nghiệp
trực quan
Thời trang liên tục thay đổi và một kỹ thuật viên thẩm mỹ chuyên nghiệp phải luôn luôn—- các xu hướng mới ở mọi mặt của ngành làm đẹp
cập nhật
Bàn chăm sóc và làm móng tay tiêu chuẩn thường bao gồm một—- và một—- (có hoặc không có cửa) để cất giữ các dụng cụ đã được làm sạch và khử trùng
ngăn kéo
giá để đồ
Mặt bàn phải được làm sạch và—- sau mỗi lần phục vụ
khử trùng
Đèn có thể điều chỉnh được gắn vào bản và phải su dụng bóng đèn dây tóc—- watt hoặc bóng đèn huynh quang
40 đến 60
Nhiệt độ cao hơn do bóng đèn dây tóc sinh ra có thể làm tăng tốc độ của một số san phẩm dấp móng.
hóa cứng
Hóa cứng quá nhanh có thể gây r rạn nứt và bong tróc quá mức.
Ghế dành cho kỹ thuật viên thẩm mỹ phải được lựa chọn phù hợp về mặt nhân trắc học, sự thoải mái, độ bền, khả năng chống biến màu và dễ làm sạch. Ghế thích hợp nhất là loại có—- để cho phép kỹ thuật viên dễ dàng di chu và có hệ thống thủy lực để cho phép điều chỉnh lên xuống
bánh lăn
Ghế dành cho khách hàng phải bền chắc và thoải mái. Để đem lại sự th mái cho khách hàng, hãy chọn ghế không có—- ở hai bên,
tay vịn hoặc tay vịn thấp
Ghế dành cho khách hàng không nên có—-
bánh lăn
Tô ngâm tay dùng để ngâm các ngón tay của khách hàng trong nước—- nhằm làm mềm da và biểu bì móng.
ấm
Đèn UVA ( cực tỉm) và đèn LED (đên hai cực phát quang)—- được thiết đề sấy khô sơn móng truyền thống.
không
Các loại găng hở ngón được làm nóng, ấm hỗ trợ cho việc thẩm thấu cá thành phần dưỡng da, tăng thêm sự—-
thoải mái
-
English: An adjustable lamp is attached to the manicuring table and should use a ______ incandescent bulb or a fluorescent bulb.
- a. 10- to 30-watt
- b. 40- to 60-watt
- c. 70- to 90-watt
- d. 100- to 120-watt
- a. 10 đến 30 watt
- b. 40 đến 60 watt
- c. 70 đến 90 watt
- d. 100 đến 120 watt
B
-
English: Fine-grit abrasives are designed for removing very fine scratches and ______.
- a. buffing and polishing
- b. smoothing and refining
- c. aggressive buffing
- d. shortening and shaping
- a. đánh bóng và làm bóng
- b. làm mịn và tinh chỉnh
- c. đánh bóng mạnh
- d. rút ngắn và tạo hình
A
-
English: Protein hardener is a combination of what two ingredients?
- a. Collagen and elastin
- b. Clear polish and protein
- c. Clear polish and formaldehyde
- d. Colored polish and elastin
- a. Collagen và elastin
- b. Sơn bóng trong suốt và protein
- c. Sơn bóng trong suốt và formaldehyde
- d. Sơn bóng màu và elastin
B
-
English: Nail products should be removed from their respective containers using a ______ to prevent contamination of the products and the spread of disease.
- a. wooden pusher
- b. finger
- c. single-use plastic or metal spatula
- d. cotton swab
- a. que đẩy bằng gỗ
- b. ngón tay
- c. thìa nhựa hoặc kim loại dùng một lần
- d. tăm bông
C
-
English: Which of the following products is designed to loosen and dissolve dead tissue on the nail plate?
- a. Moisturizing lotion
- b. Non-acetone remover
- c. Acetone remover
- d. Cuticle remover
- a. Kem dưỡng ẩm
- b. Chất tẩy không chứa acetone
- c. Chất tẩy chứa acetone
- d. Chất tẩy da khô
D
-
English: The most successful nail polish application is achieved by using four coats including ______.
- a. two coats of polish color and two top coats
- b. two base coats, one coat of polish color, and one top coat
- c. one base coat, two coats of polish color, and one top coat
- d. one base coat, one coat of polish color, and two top coats
- a. hai lớp màu sơn và hai lớp phủ bóng
- b. hai lớp nền, một lớp màu sơn và một lớp phủ bóng
- c. một lớp nền, hai lớp màu sơn và một lớp phủ bóng
- d. một lớp nền, một lớp màu sơn và hai lớp phủ bóng
C
-
English: A standard manicuring table ______.
- a. is usually 16 to 21 inches wide
- b. is usually 24 to 36 inches long
- c. has no drawers or shelves
- d. does not require cleaning and disinfection
- a. thường rộng từ 16 đến 21 inch
- b. thường dài từ 24 đến 36 inch
- c. không có ngăn kéo hoặc kệ
- d. không cần làm sạch và khử trùng
A
-
English: If a single client is going to receive both a manicure and a pedicure, how many sets of gloves will the cosmetologist need?
- a. None
- b. One
- c. Two
- d. Three
- a. Không cần
- b. Một
- c. Hai
- d. Ba
C
-
English: Disinfection containers come in many shapes, sizes, and materials and must have ______.
- a. a drain
- b. a tray
- c. a timer
- d. a lid
- a. một lỗ thoát nước
- b. một khay
- c. một bộ đếm thời gian
- d. một nắp đậy
D
-
English: Which of the following products or supplies are kept in a place other than the supply tray?
- a. Polishes
- b. Electric nail polish dryer
- c. Creams
- d. Polish removers
- a. Sơn móng
- b. Máy sấy móng điện
- c. Kem
- d. Chất tẩy sơn móng
B
-
English: Tiny, often unseen openings in the skin, which can allow microbes to enter the skin, leading to infection, are known as ______.
- a. microscopic injury
- b. macrotrauma
- c. mini-damage
- d. microtrauma
- a. tổn thương vi mô
- b. chấn thương lớn
- c. tổn thương nhỏ
- d. vi chấn thương
D
-
English: The best terry cloth towels for use in a personal service are ______.
- a. white
- b. gray
- c. yellow
- d. black
- a. màu trắng
- b. màu xám
- c. màu vàng
- d. màu đen
A