Hair 900 - RULES AND REGULATIONS (Luật và điều lệ) Flashcards

RULES AND REGULATIONS (Luật và điều lệ)

1
Q

RULES AND REGULATIONS
(Luật và điều lệ)

Không một sản phẩm nào được dùng mà chưa được chứng nhận bởi FDA.

A
  • Không có salon hoặc trường học nào có mặt hàng mỹ phẩm chứa chất độc hại bị cấm bởi cơ quan F.D.A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
  • Người có bằng sẽ phải trưng bày license ở nơi ___ của salon.
A

dễ thấy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
  • Salon phải cung cấp nhà vệ sinh chung, đủ dụng cụ ___, và nước uống.
A

rửa tay

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
  • Salon phải trưng bày bảng luật lệ ___ ở nơi dễ thấy.
A

vệ sinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
  • Chủ salon và ktv phải tuân theo những điều về ___, sức khỏe và vệ sinh.
A

luật lệ an toàn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
  • Dụng cụ không được đặt trong ___.
A

túi áo choàng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
  • Giấy phép thứ hai sẽ được cấp lại nếu ghi trong tờ khai mất có xác nhận ___ và kèm theo ___ cho giấy phép mới.
A

lời thề

lệ phí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q
  • Thú vật sống không được ___ salon hoặc nuôi/giữ, trừ trường hợp được huấn luyện dẫn đường cho ___.
A

mang vào

người mù

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
  • Mục đích chính của vệ sinh bảo quản dụng cụ và nơi làm việc trong tiệm là để ___ vi trùng gây bệnh.
A

ngăn ngừa lây lan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q
  • Bạn sẽ phạm luật nếu vẫn tiếp tục làm việc khi đang ___ nhiễm trùng.
A

mang bệnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q
  • Trong tiệm thẩm mỹ, khăn được giặt với nước nóng vừa, từ ___ độ F, tối thiểu là ___ phút.
A

140 đến 160 độ F

15 phút

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q
  • Tất cả dụng cụ không phải bằng điện sẽ được diệt trùng bằng cách rửa xà phòng hoặc chất tẩy, nhúng chìm vào dung dịch diệt trùng được ___ chứng nhận tối thiểu 10 phút, và giữ trong nơi sạch phủ kín.
A

E.P.A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q
  • Tất cả dụng cụ bằng điện như dụng cụ cắt tóc, lông hoặc máy rung được diệt trùng trước mỗi lần dùng bằng cách lấy rời ra và diệt trùng theo tiêu chuẩn E.P.A hoặc theo sự hướng dẫn của ___.
A

nhà chế tạo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q
  • Tất cả dụng cụ được sử dụng và dụng cụ dơ phải đặt ___ vật dụng đó.
A

đúng chỗ chứa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q
  • Tất cả chai, lọ và hộp chứa nên dán đúng ___ như chất chứa bên trong.
A

nhãn hiệu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q
  • Không dùng những ___ mà bị cấm bởi cơ quan quản trị thuốc và thực phẩm FDA
A

hóa chất độc hại

17
Q
  • Không dùng ___ hoặc bất cứ dụng cụ nào để cạo, cắt da chai hoặc bất cứ loại kim nào vào mục đích để rạch da lấy mụn (chỗ bị lở).
A

dao cạo

18
Q
  • Các vật dụng trực tiếp dùng cho khách và không thể diệt trùng được sẽ vứt bỏ trong ___ ngay.
A

thùng rác

19
Q
  • Quần áo của người thợ trong lức đang phục vụ cho khách trong tất cả mọi lúc phải giữ ___.
A

sạch sẽ

20
Q
  • Phải thông báo cho hội đồng thẩm mỹ về thay đổi địa chỉ trong vòng ___ ngày.
A

30 ngày

21
Q
  • Các mỹ phẩm pha chế dạng lỏng, kem nên cất giữ trong ___; dạng bột nên cất giữ trong ___.
A

hộp sạch có nắp đậy

lọ chai sạch

22
Q
  • Khay đựng dầu gội phải được làm sạch với ___ sau mỗi lần gội tóc, giữ trong tình trạng tốt và vệ sinh trong mọi lúc.
A

xà phòng và nước hoặc chất tẩy

23
Q
  • Bàn dùng làm cho khách phải được vệ sinh với ___ cho từng người khách.
  • Khi mỹ phẩm dùng cho khách, kem phải được lấy ___ mà không làm bẩn phần còn lại.
A

giấy sạch

từ lọ

24
Q
  • Loại viết chì màu dùng trang điểm nên làm ___ sau mỗi lần dùng.
  • Cây phủi ở cổ và cây cọ dùng cho khách phải giữ sạch và trong điều kiện vệ sinh.
A

bén lại