Cosmetology P27 - NAIL TIPS AND WRAPS Flashcards

1
Q
  1. English: A ______ is a plastic, pre-molded nail shaped from a tough polymer made from acrylonitrile butadiene styrene (ABS) plastic.
    • a. nail wrap
    • b. nail tip
    • c. nail overlay
    • d. nail adhesive
    Vietnamese: Một ______ là một móng nhựa được đúc sẵn, có hình dạng từ một polymer cứng làm từ nhựa acrylonitrile butadiene styrene (ABS).
    - a. bọc móng
    - b. đầu móng
    - c. lớp phủ móng
    - d. keo dính móng
A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
  1. English: The shallow depression area of a nail tip is the ______ that serves as the point of contact with the nail plate.
    • a. well
    • b. contact
    • c. applicator
    • d. gelled
    Vietnamese: Khu vực lõm nhẹ của đầu móng là ______, đóng vai trò là điểm tiếp xúc với móng tự nhiên.
    - a. giếng
    - b. tiếp xúc
    - c. dụng cụ áp dụng
    - d. gel
A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
  1. English: When securing the tip to the natural nail plate, it is recommended that you use the ______ technique.
    • a. stop, hold, and release
    • b. stop, rock, and hold
    • c. rock, hold, and free
    • d. rock, slide, and release
    Vietnamese: Khi gắn đầu móng vào móng tự nhiên, bạn nên sử dụng kỹ thuật ______.
    - a. dừng, giữ và thả
    - b. dừng, lắc và giữ
    - c. lắc, giữ và thả
    - d. lắc, trượt và thả
A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
  1. English: When blending a nail tip at the contact area, the fine- to medium-grit file or buffing block file should be kept ______.
    • a. at a 45-degree angle against the nail plate
    • b. at a 80-degree angle against the nail plate
    • c. at a 15-degree angle against the nail plate
    • d. flat to the nail as you blend the tip
    Vietnamese: Khi làm mịn đầu móng tại khu vực tiếp xúc, dũa có độ mịn đến trung bình hoặc khối đánh bóng nên được giữ ______.
    - a. ở góc 45 độ so với móng
    - b. ở góc 80 độ so với móng
    - c. ở góc 15 độ so với móng
    - d. phẳng với móng khi bạn làm mịn đầu móng
A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
  1. English: The strongest wrap fabric is considered to be ______.
    • a. silk
    • b. paper
    • c. fiberglass
    • d. linen
    Vietnamese: Loại vải bọc móng bền nhất được coi là ______.
    - a. lụa
    - b. giấy
    - c. sợi thủy tinh
    - d. vải lanh
A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
  1. English: The product that acts as the dryer that speeds up the hardening process of the wrap resin or adhesive overlay is ______.
    • a. a heat spike
    • b. an extender
    • c. an activator
    • d. a dehydrator
    Vietnamese: Sản phẩm đóng vai trò là chất làm khô, giúp tăng tốc quá trình cứng của nhựa bọc hoặc lớp phủ keo dính là ______.
    - a. nhiệt độ cao
    - b. chất kéo dài
    - c. chất kích hoạt
    - d. chất khử nước
A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
  1. English: A substance used to remove surface moisture and tiny amounts of oil left on the natural nail plate is a ______.
    • a. nail blender
    • b. nail activator
    • c. nail adhesive
    • d. nail dehydrator
    Vietnamese: Một chất được sử dụng để loại bỏ độ ẩm bề mặt và một lượng nhỏ dầu còn lại trên móng tự nhiên là ______.
    - a. chất trộn móng
    - b. chất kích hoạt móng
    - c. keo dính móng
    - d. chất khử nước móng
A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q
  1. English: A piece of fabric cut to completely cover a crack or break in the nail is a ______.
    • a. stress strip
    • b. repair patch
    • c. rebalance batch
    • d. refill strip
    Vietnamese: Một miếng vải được cắt để che phủ hoàn toàn vết nứt hoặc gãy trên móng được gọi là ______.
    - a. dải chịu lực
    - b. miếng vá sửa chữa
    - c. lô cân bằng lại
    - d. dải làm đầy
A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
  1. English: To avoid damaging nail wraps when removing existing polish, use a(n) ______.
    • a. acetone remover
    • b. oil accelerator
    • c. resin softener
    • d. non-acetone remover
    Vietnamese: Để tránh làm hỏng lớp bọc móng khi tẩy sơn hiện có, hãy sử dụng ______.
    - a. chất tẩy acetone
    - b. chất tăng tốc dầu
    - c. chất làm mềm nhựa
    - d. chất tẩy không chứa acetone
A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q
  1. English: Fabric wraps are the most popular type of nail wrap because of their ______.
    • a. durability
    • b. color
    • c. price
    • d. glossy shine
    Vietnamese: Bọc móng bằng vải là loại phổ biến nhất vì ______ của chúng.
    - a. độ bền
    - b. màu sắc
    - c. giá cả
    - d. độ bóng
A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q
  1. English: An implement similar to a nail clipper, designed for use on nail tips, is a ______.
    • a. tip nipper
    • b. tip cutter
    • c. stress cutter
    • d. tip buffer
    Vietnamese: Một dụng cụ tương tự như kéo cắt móng, được thiết kế để sử dụng trên đầu móng, là ______.
    - a. kìm cắt đầu móng
    - b. kéo cắt đầu móng
    - c. kéo cắt lực
    - d. dụng cụ đánh bóng đầu móng
A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q
  1. English: Gel adhesives are sometimes referred to as ______.
    • a. activator
    • b. overlays
    • c. resin
    • d. dehydrators
    Vietnamese: Keo dính gel đôi khi được gọi là ______.
    - a. chất kích hoạt
    - b. lớp phủ
    - c. nhựa
    - d. chất khử nước
A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q
  1. English: Which wraps are made from a very thin synthetic mesh with a loose weave?
    • a. Fiberglass wraps
    • b. Silk wraps
    • c. Linen wraps
    • d. Paper wraps
    Vietnamese: Loại bọc móng nào được làm từ lưới tổng hợp rất mỏng với kiểu dệt lỏng?
    - a. Bọc sợi thủy tinh
    - b. Bọc lụa
    - c. Bọc vải lanh
    - d. Bọc giấy
A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q
  1. English: Which wraps are made from a thin natural material with a tight weave that becomes transparent when wrap resin is applied?
    • a. Linen wraps
    • b. Fiberglass wraps
    • c. Paper wraps
    • d. Silk wraps
    Vietnamese: Loại bọc móng nào được làm từ vật liệu tự nhiên mỏng với kiểu dệt chặt, trở nên trong suốt khi áp dụng nhựa bọc?
    - a. Bọc vải lanh
    - b. Bọc sợi thủy tinh
    - c. Bọc giấy
    - d. Bọc lụa
A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q
  1. English: Which wraps are quite simple to use, but do not have the strength and durability of fabric wraps?
    • a. Linen wraps
    • b. Silk wraps
    • c. Paper wraps
    • d. Fiberglass wraps
    Vietnamese: Loại bọc móng nào khá dễ sử dụng nhưng không có độ bền và độ chắc chắn như bọc vải?
    - a. Bọc vải lanh
    - b. Bọc lụa
    - c. Bọc giấy
    - d. Bọc sợi thủy tinh
A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q
  1. English: Which type of wraps are made from a closely woven, heavy material?
    • a. Silk wraps
    • b. Linen wraps
    • c. Fiberglass wraps
    • d. Paper wraps
    Vietnamese: Loại bọc móng nào được làm từ vật liệu dày, dệt chặt?
    - a. Bọc lụa
    - b. Bọc vải lanh
    - c. Bọc sợi thủy tinh
    - d. Bọc giấy
17
Q
  1. English: Nail adhesives usually come in either a tube with a pointed applicator tip, a one-drop applicator, or as ______.
    • a. a tub
    • b. a vial
    • c. a spray-on
    • d. a brush-on
    Vietnamese: Keo dính móng thường có dạng ống với đầu ứng dụng nhọn, ứng dụng một giọt, hoặc dạng ______.
    - a. hộp
    - b. lọ nhỏ
    - c. xịt
    - d. chổi quét
18
Q
  1. English: Maintenance is the term used for when a nail enhancement needs to be serviced after ______ or more weeks from the initial application of the nail enhancement product.
    • a. one
    • b. two
    • c. four
    • d. six
    Vietnamese: Bảo dưỡng là thuật ngữ được sử dụng khi một sản phẩm làm đẹp móng cần được bảo trì sau ______ tuần hoặc hơn kể từ lần áp dụng đầu tiên.
    - a. một
    - b. hai
    - c. bốn
    - d. sáu
19
Q
  1. English: The structural correction of the nail during a nail wrap maintenance service to ensure its strength, shape, and durability is known as ______.
    • a. a fill
    • b. a backfill
    • c. a rebalance
    • d. an activation
    Vietnamese: Việc điều chỉnh cấu trúc móng trong quá trình bảo dưỡng bọc móng để đảm bảo độ chắc, hình dạng và độ bền được gọi là ______.
    - a. làm đầy
    - b. làm đầy lại
    - c. cân bằng lại
    - d. kích hoạt
20
Q
  1. English: To remove fabric wraps, you first soak them in acetone and then ______.
    • a. gently and carefully slide them off with a wooden pusher
    • b. gently scrub them off with steel wool
    • c. carefully cut them off with nippers
    • d. precisely cut them off with scissors
    Vietnamese: Để loại bỏ bọc móng bằng vải, đầu tiên bạn ngâm chúng trong acetone và sau đó ______.
    - a. nhẹ nhàng và cẩn thận trượt chúng ra bằng dụng cụ đẩy gỗ
    - b. nhẹ nhàng chà chúng ra bằng bàn chải thép
    - c. cẩn thận cắt chúng ra bằng kìm
    - d. cắt chúng ra chính xác bằng kéo
21
Q
  1. English: A layer of any kind of nail enhancement product that is applied over the natural nail and tip application for added strength is known as ______.
    • a. an over-application
    • b. a double wrap
    • c. a top strengthener
    • d. an overlay
    Vietnamese: Một lớp của bất kỳ loại sản phẩm làm đẹp móng nào được áp dụng lên móng tự nhiên và đầu móng để tăng độ chắc được gọi là ______.
    - a. áp dụng quá mức
    - b. bọc kép
    - c. chất tăng cường trên cùng
    - d. lớp phủ
22
Q
  1. English: The point where the free edge of the natural nail meets the tip and where the tip is adhered to the nail is called the ______.
    • a. tip point
    • b. well connection
    • c. position stop
    • d. free edge groove
    Vietnamese: Điểm mà cạnh tự do của móng tự nhiên gặp đầu móng và nơi đầu móng được dính vào móng được gọi là ______.
    - a. điểm đầu móng
    - b. kết nối giếng
    - c. điểm dừng vị trí
    - d. rãnh cạnh tự do
23
Q
  1. English: A strip of fabric cut to (\frac{1}{8})-inch (3.12 mm) in length and applied to strengthen a weak point in the nail is called a ______.
    • a. repair patch
    • b. stress strip
    • c. strengthener strip
    • d. rebalance
    Vietnamese: Một dải vải được cắt dài (\frac{1}{8}) inch (3.12 mm) và được áp dụng để tăng cường điểm yếu trên móng được gọi là ______.
    - a. miếng vá sửa chữa
    - b. dải chịu lực
    - c. dải tăng cường
    - d. cân bằng lại
24
Q
  1. English: What method of wrap removal may lead to damage of the nail plate by pulling off layers of the natural nail and can break the seal of the remainder of the enhancement?
    • a. Nipping it off
    • b. Sliding it off
    • c. Soaking it off
    • d. Soaking and sliding it off
    Vietnamese: Phương pháp nào để loại bỏ bọc móng có thể gây hư hại cho móng bằng cách kéo ra các lớp của móng tự nhiên và có thể phá vỡ lớp niêm phong của phần còn lại của lớp làm đẹp?
    - a. Cắt bỏ
    - b. Trượt ra
    - c. Ngâm ra
    - d. Ngâm và trượt ra
25
25. **English:** Nail tips that are ______ require much less filing on the natural nail after application. - a. well-less - b. pre-cut - c. free-form - d. pre-beveled **Vietnamese:** Đầu móng mà ______ yêu cầu ít phải dũa trên móng tự nhiên hơn sau khi áp dụng. - a. không có giếng - b. được cắt sẵn - c. tự do - d. được vát sẵn
D