Cosmetology P22 - HAIR REMOVAL Flashcards

(32 cards)

1
Q

Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt:

Câu 1:

English: During the client consultation, all clients should complete a client intake form that discloses ______ medications.
- a. topical
- b. oral
- c. both oral and topical
- d. allergy medicines

Vietnamese: Trong quá trình tư vấn khách hàng, tất cả khách hàng phải điền vào mẫu đơn tiếp nhận khách hàng tiết lộ ___ thuốc.
- a. chuyên đề
- b. miệng
- c. cả uống và bôi
- d. thuốc dị ứng

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Câu 3:

English: The tool used, particularly to remove unwanted hair at the nape of the neck is ___.
- a. tweezers
- b. an electric clipper
- c. shears
- d. a straight razor

Vietnamese: Công cụ được sử dụng, đặc biệt để loại bỏ lông không mong muốn ở gáy là ___.
- a. cái nhíp
- b. một tông đơ điện
- c. kéo cắt
- d. dao cạo thẳng

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt:

Câu 4:

English: The natural arch of the eyebrow follows the ______.
- a. orbital bone
- b. frontal bone
- c. mandible bone
- d. frontal muscle

Vietnamese: Vòm lông mày tự nhiên theo dấu ______.
- a. xương quỹ đạo
- b. xương trán
- c. xương hàm dưới
- d. cơ trán

A

A

(xương hốc mắt)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Câu 11:

English: An epilator removes the hair from ______.
- a. the bottom of the follicle
- b. the middle of the follicle
- c. the top of the follicle
- d. all parts of the follicle

Vietnamese: Máy nhổ lông sẽ loại bỏ lông khỏi ______.
- a. đáy của nang
- b. giữa nang
- c. đỉnh của nang
- d. tất cả các phần của nang

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt:

Câu 14:

English: Which method of hair removal temporarily removes superfluous hair by dissolving it at the skin’s surface?
- a. Threading
- b. Laser hair removal
- c. Electrolysis
- d. Depilatory

Vietnamese: Phương pháp triệt lông nào loại bỏ một cách tạm thời lông thừa bằng cách hòa tan chúng ở bề mặt da?
- a. Phân luồng
- b. Tẩy lông bằng laser
- c. Điện phân
- d. Làm rụng lông

A

D

Kem tẩy lông

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Câu 16:

English: Which of the following conditions is not considered a common contraindication for hair removal?
- a. Chronic migraines
- b. Recent cosmetic surgery
- c. Sunburn

Vietnamese: Điều kiện nào sau đây không được coi là chống chỉ định chung trong công việc triệt lông?
- a. Chứng đau nửa đầu mãn tính
- b. Phẫu thuật thẩm mỹ gần đây
- c. Cháy nắng
- d. Mụn mủ

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt:

Câu 23:

English: Another name for hirsuties is ______.
- a. hypertrichosis
- b. hypertrophy
- c. hyperhidrosis
- d. hypopigmentation

Vietnamese: Một tên khác của hirsuties là ______.
- a. hypertrichosis
- b. phì đại
- c. tăng tiết mồ hôi
- d. giảm sắc tố

A

A

Chứng rậm lông

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt:

  1. During the client consultation, all clients should complete a client intake form that discloses ______ medications.
    a. topical
    b. oral
    c. both oral and topical
    d. allergy medicines
  2. Trong quá trình tư vấn khách hàng, tất cả khách hàng nên hoàn thành biểu mẫu thông tin khách hàng tiết lộ về ______ thuốc.
    a. Thuốc bôi ngoài da
    b. Thuốc uống
    c. Cả thuốc uống và thuốc bôi ngoài da
    d. Thuốc dị ứng
A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
  1. An absolute requirement for laser hair removal is that the hair being removed must be ______.
    a. lighter than the surrounding skin
    b. darker than the surrounding skin
    c. in the anagen phase
    d. in the catagen phase
  2. Một yêu cầu tuyệt đối đối với việc triệt lông bằng laser là lông cần loại bỏ phải ______.
    a. Sáng hơn da xung quanh
    b. Tối hơn da xung quanh
    c. Ở giai đoạn anagen
    d. Ở giai đoạn catagen
A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q
  1. The tool used, particularly to remove unwanted hair at the nape of the neck is ______.
    a. tweezers
    b. an electric clipper
    c. shears
    d. a straight razor
  2. Công cụ được sử dụng, đặc biệt để loại bỏ lông không mong muốn ở gáy là ______.
    a. Nhíp
    b. Máy cắt tóc điện
    c. Kéo
    d. Dao cạo thẳng
A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q
  1. The natural arch of the eyebrow follows the ______.
    a. orbital bone
    b. frontal bone
    c. mandible bone
    d. frontal muscle

4..Đường cong tự nhiên của lông mày đi theo ______.
a. Xương hốc mắt
b. Xương trán
c. Xương hàm dưới
d. Cơ trán

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q
  1. The recommended time between waxings is generally ______.
    a. one week
    b. two to four weeks
    c. four to six weeks
    d. six to eight weeks
  2. Thời gian được khuyến nghị giữa các lần tẩy lông bằng sáp thường là ______.
    a. Một tuần
    b. Hai đến bốn tuần
    c. Bốn đến sáu tuần
    d. Sáu đến tám tuần
A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q
  1. If redness or swelling occurs after a waxing treatment, calm and soothe the skin with the application of ______ and cool compresses.
    a. aloe gel
    b. a moisturizing lotion
    c. rubbing alcohol
    d. an astringent
  2. Nếu đỏ hoặc sưng xảy ra sau khi điều trị tẩy lông bằng sáp, làm dịu và xoa dịu da bằng cách thoa ______ và khăn lạnh.
    a. Gel nha đam
    b. Kem dưỡng ẩm
    c. Cồn
    d. Chất làm se da
A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt:

  1. Threading, also known as ______, is a temporary hair removal method whereby cotton thread is twisted and rolled along the surface of the skin, entwining the hair in the thread and lifting it from the follicle.
    a. stringing c. stretching
    b. rolling d. banding

7..Threading, còn được gọi là ______, là một phương pháp tẩy lông tạm thời trong đó sợi chỉ cotton được xoắn và lăn dọc theo bề mặt da, cuốn lông vào sợi chỉ và nhổ nó khỏi nang lông.
a. Kéo sợi c. Kéo căng
b. Lăn d. Băng

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q
  1. An advantage of sugaring is that it can be used to remove hair as short as ______ long.
    a. 1/6 inch c. 1/2 inch
    b.1/4 inch d. 1/3 inch
  2. Một lợi thế của phương pháp sugaring là nó có thể được sử dụng để loại bỏ lông ngắn đến ______.
    a. 1/6 inch c. 1/2 inch
    b.1/4 inch d. 1/3 inch
A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q
  1. When heated wax is ready to be applied to the skin it should be warm but not hot and ______.
    a. be bubbling from the heat
    b. have a thick consistency, like peanut butter
    c. flow off the spatula as a liquid
    d. drip smoothly off the spatula
  2. Khi sáp nóng đã sẵn sàng để thoa lên da, nó nên ấm nhưng không nóng và ______.
    a. Sủi bọt do nhiệt
    b. Có độ đặc dày, giống như bơ đậu phộng
    c. Chảy ra từ thìa như chất lỏng
    d. Nhỏ giọt mượt mà từ thìa
17
Q
  1. During a body waxing using soft wax, if wax strings and lands on the client in an area you do not wish to treat, you should remove it with ______.
    a. a cloth saturated with warm water
    b. a cloth saturated with rubbing alcohol
    c. a lotion designed to dissolve and remove wax
    d. astringent or toner
  2. Trong quá trình tẩy lông bằng sáp mềm, nếu sáp dính và rơi vào vùng da không muốn xử lý, bạn nên loại bỏ nó bằng ______.
    a. Một miếng vải thấm nước ấm
    b. Một miếng vải thấm cồn
    c. Một loại lotion được thiết kế để hòa tan và loại bỏ sáp
    d. Chất làm se hoặc toner
18
Q
  1. An epilator removes the hair from ______.
    a. the bottom of the follicle c. the top of the follicle
    b. the middle of the follicle d. all parts of the follicle

11..Máy tẩy lông loại bỏ lông từ ______.
a. Đáy nang lông c. Đỉnh nang lông
b. Giữa nang lông d. Tất cả các phần của nang lông

19
Q
  1. Which method of hair removal uses intense light to destroy the growth cells of the hair follicles?
    a. Tweezing c. Electrolysis
    b. Photocpilation d. Hirsutism

12..Phương pháp tẩy lông nào sử dụng ánh sáng cường độ cao để phá hủy tế bào phát triển của nang lông?
a. Nhổ lông c. Điện phân
b. Quang triệt lông d. Chứng rậm lông

20
Q
  1. Which method of hair removal requires the removal of all the hair from the front and back of the bikini area?
    a. Sugaring c. Brazilian bikini waxing
    b. Waxing d. Threading

13..Phương pháp tẩy lông nào yêu cầu loại bỏ toàn bộ lông từ phía trước và phía sau vùng bikini?
a. Sugaring c. Tẩy lông bikini Brazil
b. Tẩy lông bằng sáp d. Threading

21
Q

Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt:

  1. Which method of hair removal temporarily removes superfluous hair by dissolving it at the skin’s surface?
    a. Threading c. Electrolysis
    b. Laser hair removal d. Depilatory

14..Phương pháp tẩy lông nào tạm thời loại bỏ lông thừa bằng cách hòa tan nó trên bề mặt da?
a. Threading c. Điện phân
b. Triệt lông bằng laser d. Kem tẩy lông

22
Q
  1. Which method of hair removal uses an electric current to destroy the growth cells of the hair?
    a. Photoepliation c. Laser hair removal
    b. Electrolysis d. Sugaring

15..Phương pháp tẩy lông nào sử dụng dòng điện để phá hủy tế bào phát triển của lông?
a. Quang triệt lông c. Triệt lông bằng laser
b. Điện phân d. Sugaring

23
Q
  1. Which of the following conditions is not considered a common contraindication for hair removal?
    a. Chronic migraines c. Sunburn
    b. Recent cosmetic surgery d. Pustules

16..Tình trạng nào sau đây không được coi là chống chỉ định phổ biến cho việc tẩy lông?
a. Đau nửa đầu mãn tính c. Cháy nắng
b. Phẫu thuật thẩm mỹ gần đây d. Mụn mủ

24
Q
  1. Which of the following areas is less likely than the others to be an area requested by men for hair removal?
    a. The neck c. The chest
    b. The feet d. The back

17..Khu vực nào sau đây ít có khả năng được nam giới yêu cầu tẩy lông hơn các khu vực khác?
a. Cổ c. Ngực
b. Bàn chân d. Lưng

25
18. When performing a patch test for a depilatory, how long should the product be left on the skin? a. Thirty to sixty seconds c. Five to seven minutes b. Two to three minutes d. Seven to ten minutes 18..Khi thực hiện kiểm tra phản ứng da với kem tẩy lông, sản phẩm nên được để trên da trong bao lâu? a. Ba mươi đến sáu mươi giây c. Năm đến bảy phút b. Hai đến ba phút d. Bảy đến mười phút
D
26
19. Which of these is the appropriate hair removal procedure for a client’s underarms? a. Cutting with scissors c. Waxing b. A depilatory d. Tweezing 19..Phương pháp tẩy lông nào phù hợp cho vùng dưới cánh tay của khách hàng? a. Cắt bằng kéo c. Tẩy lông bằng sáp b. Kem tẩy lông d. Nhổ lông
C
27
20. Which part of the body is deemed inappropriate for tweezing? a. The tops of the feet c. The bikini line b. The shoulders d. The upper lip 20..Bộ phận nào trên cơ thể được coi là không phù hợp để nhổ lông? a. Mu bàn chân c. Đường bikini b. Vai d. Môi trên
A
28
21. If hair is more than ______ long, it should be trimmed before waxing. a. 1/4 inch c. 1 inch b. 1/2 inch d. 1+1/2 inch 21. Nếu lông dài hơn ______, nên cắt ngắn trước khi tẩy lông bằng sáp. a. 1/4 inch c. 1 inch b. 1/2 inch d. 1+1/2 inch
B
29
22. Laser hair removal is most effective when used on follicles that are in the ______ phase. a. catagen c. resting b. telogen d. anagen 22. Triệt lông bằng laser hiệu quả nhất khi sử dụng trên các nang lông đang ở giai đoạn ______. a. Catagen c. Nghỉ ngơi b. Telogen d. Anagen
D **Giai đoạn Anagen** là pha tăng trưởng tích cực nhất trong **chu kỳ phát triển của lông/tóc**, quyết định độ dài và sức khỏe của sợi lông. Đây là giai đoạn mà tế bào nang lông phân chia mạnh mẽ, tạo ra sợi lông mới và kéo dài liên tục. ### **Đặc điểm chính của giai đoạn Anagen:** 1. **Thời gian kéo dài**: - **Tóc da đầu**: 2–7 năm (quyết định độ dài tối đa của tóc). - **Lông mày, lông mi, lông tay/chân**: Vài tuần đến vài tháng (ngắn hơn do cơ chế tự điều chỉnh của cơ thể). 2. **Hoạt động sinh học**: - Tế bào **matrix (tế bào mầm tóc)** trong nang lông phân chia nhanh, đẩy tóc cũ lên và hình thành sợi tóc mới. - Melanocytes (tế bào sắc tố) hoạt động mạnh, quyết định màu sắc của tóc. 3. **Tỷ lệ nang lông trong Anagen**: - Khoảng **85–90%** số lượng tóc trên da đầu ở giai đoạn này tại một thời điểm. ### **Ảnh hưởng đến sự phát triển của lông/tóc:** - **Di truyền**: Gen quy định thời gian Anagen dài hay ngắn (ví dụ: người có tóc dài thường do Anagen kéo dài). - **Nội tiết tố**: Hormone như estrogen kéo dài Anagen, trong khi androgen (DHT) có thể rút ngắn giai đoạn này, gây rụng tóc. - **Dinh dưỡng**: Thiếu protein, sắt, vitamin (Biotin, D) hoặc kẽm có thể làm Anagen ngắn lại. - **Yếu tố bên ngoài**: Căng thẳng, hóa chất, xạ trị… khiến nang lông chuyển sang giai đoạn nghỉ (Telogen) sớm. ### **Ứng dụng trong điều trị rụng tóc:** - Các phương pháp **kích thích mọc tóc** (PRP, Minoxidil, Laser) nhắm vào kéo dài Anagen hoặc đánh thức nang tóc "ngủ". - Cấy tóc tận dụng nang tóc khỏe mạnh đang trong Anagen để đảm bảo tỷ lệ sống sót cao. **Lưu ý:** - Tóc rụng tự nhiên hàng ngày (50–100 sợi) chủ yếu là tóc đã kết thúc Anagen và chuyển sang Telogen. - Nếu Anagen bị rút ngắn bất thường, tóc sẽ mỏng/yếu dần (ví dụ: bệnh rụng tóc từng mảng, hói đầu di truyền). Hiểu rõ giai đoạn Anagen giúp bạn chăm sóc tóc hiệu quả hơn, từ dinh dưỡng đến lựa chọn liệu trình phù hợp!
30
Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt: 23. Another name for hirsuties is ______. a. hypertrichosis c. hyperhidrosis b. hypertrophy d. hypopigmentation 23. Tên khác của chứng rậm lông là ______. a. Tăng lông c. Tăng tiết mồ hôi b. Phì đại d. Giảm sắc tố
A
31
24. Electrolysis involves the administration of an electric current with a very fine ______. a. set of round paddles b. short metal strip c. needle-shaped electrode d. rod-like electrode 24. Điện phân liên quan đến việc sử dụng dòng điện với một ______ rất nhỏ. a. Bộ đệm tròn b. Dải kim loại ngắn c. Điện cực hình kim d. Điện cực hình que
C
32
25. Photocapulation ______. a. has significant side effects b. requires the use of needles c. poses a significant risk of infection d. can clear 50 to 60 percent of hair in 12 weeks 25. Quang triệt lông ______. a. Có tác dụng phụ đáng kể b. Yêu cầu sử dụng kim c. Gây ra nguy cơ nhiễm trùng đáng kể d. Có thể loại bỏ 50 đến 60 phần trăm lông trong 12 tuần
D