Cosmetology P23 - FACIALS Flashcards

1
Q

Câu 2:

English: When performing a skin analysis with a magnifying lamp, the first thing the technician should look for is the presence or absence of ______.
- a. closed comedones
- b. visible pores
- c. evaporated cells
- d. oily skin areas

Vietnamese: Khi thực hiện phân tích da bằng đèn lúp, điều đầu tiên kỹ thuật viên cần tìm là có hay không có dấu của ______.
- a. mụn đầu trắng
- b. lỗ chân lông có thể nhìn thấy
- c. tế bào bốc hơi
- d. vùng da nhờn

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Câu 13:

English: Which massage movement is a light, continuous stroking movement applied in a slow, rhythmic manner with the fingers or palms?
- a. Tapotement
- b. Petrissage
- c. Kneading
- d. Effleurage

Vietnamese: Động tác xoa bóp nào là động tác vuốt nhẹ liên tục được áp dụng một cách chậm rãi, nhịp nhàng bằng các ngón tay hoặc lòng bàn tay?
- a. Tapotement
- b. Petrissage
- c. Nháo
- d. Effleurage

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt:

Câu 18:

English: The process of softening and emulsifying hardened sebum stuck in the follicles is called ______.
- a. massage therapy
- b. passive therapy
- c. desincrustation
- d. electrotherapy

Vietnamese: Quá trình làm mềm và nhũ hóa bã nhờn cứng mắc kẹt trong các nang được gọi là ______.
- a. liệu pháp xoa bóp
- b. liệu pháp thụ động
- c. không tin tưởng
- d. điện trị liệu

A

C

tiến trình làm mềm bã nhờn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Câu 19:

English: The process of using galvanic current to enable water-soluble products that contain ions to penetrate the skin is called ______.
- a. iontophoresis
- b. micropenetration
- c. cathodization
- d. extraction

Vietnamese: Quá trình sử dụng dòng điện để tạo điều kiện cho các sản phẩm tan trong nước có chứa ion xâm nhập vào da được gọi là ______.
- a. iontophoresis
- b. micropenetration
- c. cực âm
- d. khai thác

A

A

(điện chuyển ion)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt:

Câu 26:

English: Clay-based masks are oil-absorbing cleansing masks that have an exfoliating and ______ effect on oily and combination skin.
- a. smoothing
- b. astringent
- c. moisturizing
- d. loosening

Vietnamese: Mặt nạ đất sét là loại mặt nạ làm sạch hút dầu tác dụng tẩy tế bào chết và ______ cho da dầu và da hỗn hợp.
- a. làm mịn
- b. chất làm se
- c. dưỡng ẩm
- d. nới lỏng

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Câu 31:

English: Which of these terms refers to a lack of lipids?
- a. Exfoliant
- b. Cowperose
- c. Alipidic
- d. Prolipidic

Vietnamese: Thuật ngữ nào trong số các thuật ngữ này dùng để chỉ sự thiếu lipid?
- a. Tẩy tế bào chết
- b. Cowperose
- c. Alipidic
- d. Prolipidic

A

C

(thuật ngữ khô)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Dưới đây là câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt:

Câu 32:

English: Lotions that help rebalance the pH and remove remnants of cleanser from the skin are called ______.
- a. serums
- b. toners
- c. moisturizers
- d. exfoliants

Vietnamese: Sữa dưỡng giúp cân bằng lại độ pH và loại bỏ tàn dư của sữa rửa mặt trên da được gọi là ______.
- a. huyết thanh
- b. nước hoa hồng
- c. kem dưỡng ẩm
- d. chất tẩy da chết

A

B

(chất làm mới da, chất se da - fresheners or astringent)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt:

Câu 37:

English: The rapid shaking of the body part while the balls of the fingertips are pressed firmly on the point of application is called ______.
- a. hacking
- b. vibration
- c. slapping
- d. petrissage

Vietnamese: Sự lắc lư nhanh của phần cơ thể trong khi quả bóng của các đầu ngón tay được ấn mạnh vào điểm ứng dụng được gọi là ______.
- a. hack
- b. rung động
- c. tát
- d. petrissage

A

B

XEM TA: vibration = rapid shaking

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Câu 46:

English: Moisturizers for oily skin are most often in ______ form.
- a. lotion
- b. gel
- c. powder
- d. spray

Vietnamese: Kem dưỡng ẩm cho da dầu thường ở dạng ______.
- a. lotion
- b. gel
- c. bột
- d. xịt

A

B

Gel có kết cấu nhẹ, không gây bết dính và phù hợp với da dầu, giúp kiểm soát dầu thừa mà vẫn cung cấp đủ độ ẩm cần thiết.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

CÂU 45: TẨY DA CHẾT NHẸ SẼ LÀM CHO DA___
A. NHỜN HƠN
B. GIẢM ĐỘ ẨM
C. GIẢM ĐỘ ĐÀN HỒI
D. GIẢM TĂNG SẮC TỐ

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt:

  1. When removing a cleanser from the eye area, it should be done with damp facial sponges or cotton pads ______.
    a. in upward and outward movements
    b. in down and across movements
    c. with back-and-forth movements
    d. in circular movements
  2. Khi loại bỏ sữa rửa mặt khỏi vùng mắt, nên thực hiện bằng bọt biển hoặc bông tẩy trang ẩm ______.
    a. theo chuyển động hướng lên và ra ngoài
    b. theo chuyển động xuống và ngang
    c. với chuyển động qua lại
    d. theo chuyển động tròn
A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q
  1. Skin that may be flaky or dry looking, with small, fine lines and wrinkles is characterized as ______.
    a. dehydrated
    b. oily
    c. normal
    d. sensitive
  2. Da có thể bong tróc hoặc trông khô, với các nếp nhăn nhỏ và mịn được đặc trưng là ______.
    a. mất nước
    b. dầu
    c. bình thường
    d. nhạy cảm
A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q
  1. When performing a skin analysis with a magnifying lamp, the first thing the technician should look for is the presence or absence of ______.
    a. closed comedones
    b. visible pores
    c. evaporated cells
    d. oily skin areas
  2. Khi thực hiện phân tích da bằng đèn kính phóng đại, điều đầu tiên kỹ thuật viên nên tìm kiếm là sự hiện diện hoặc vắng mặt của ______.
    a. mụn đầu đen kín
    b. lỗ chân lông nhìn thấy được
    c. tế bào bốc hơi
    d. vùng da dầu
A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q
  1. Oily skin or skin that produces too much sebum may appear shiny or greasy and have ______.
    a. even pore distribution
    b. small pores
    c. flakes
    d. large pores
  2. Da dầu hoặc da tiết quá nhiều bã nhờn có thể trông bóng nhờn và có ______.
    a. phân bố lỗ chân lông đều
    b. lỗ chân lông nhỏ
    c. vảy
    d. lỗ chân lông to
A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q
  1. Red pimples that do not have a pus head are referred to as ______.
    a. elastin pimples
    b. acne papules
    c. pustules
    d. moles
  2. Những nốt mụn đỏ không có đầu mủ được gọi là ______.
    a. mụn elastin
    b. mụn sẩn
    c. mụn mủ
    d. nốt ruồi
A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q
  1. When a follicle becomes clogged, resulting in an infection of the follicle, it is caused by a type of acne bacteria called ______.
    a. hydrating bacteria
    b. sebumatic bacteria
    c. anaerobic bacteria
    d. aerobic bacteria
  2. Khi nang lông bị tắc, dẫn đến nhiễm trùng nang lông, nguyên nhân là do một loại vi khuẩn mụn gọi là ______.
    a. vi khuẩn dưỡng ẩm
    b. vi khuẩn bã nhờn
    c. vi khuẩn kỵ khí
    d. vi khuẩn hiếu khí
A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q
  1. A ______ is a concentrated product designed to penetrate the skin and treat various skin conditions and is applied under a moisturizer or sunscreen.
    a. gommage c. mask
    b. tonic d. serum
  2. Một ______ là sản phẩm cô đặc được thiết kế để thấm sâu vào da và điều trị các tình trạng da khác nhau, được thoa dưới kem dưỡng ẩm hoặc kem chống nắng.
    a. Gommage c. Mặt nạ
    b. Nước hoa hồng d. Serum
A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q
  1. Which of these is a chronic hereditary disorder indicated by constant or frequent facial blushing?
    a. Rosacea c. Acne
    b. Tinea d. Albinism
  2. Rối loạn di truyền mãn tính nào sau đây được biểu hiện bằng việc đỏ mặt thường xuyên hoặc liên tục?
    a. Rosacea c. Mụn
    b. Nấm da d. Bạch tạng
A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt:

  1. Which of these is a skin condition caused by sun exposure or hormone imbalances resulting in dark blotches of color on areas of the skin?
    a. Hypertrichosis c. Dehydration
    b. Acne d. Hyperpigmentation
  2. Tình trạng da nào sau đây do tiếp xúc với ánh nắng mặt trời hoặc mất cân bằng nội tiết tố dẫn đến các mảng màu tối trên da?
    a. Tăng lông c. Mất nước
    b. Mụn d. Tăng sắc tố
A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q
  1. Cosmetology professionals must not perform treatments that remove beyond the ______.
    a. subcutaneous tissue c. stratum corneum
    b. stratum dermis d. dermal layer
  2. Các chuyên gia thẩm mỹ không được thực hiện các phương pháp điều trị loại bỏ vượt quá ______.
    a. Mô dưới da c. Lớp sừng
    b. Lớp hạ bì d. Lớp da
A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q
  1. Which of these is a gentle, natural occurring exfoliation acid that helps dissolve the bonds and intercellular cement between cells?
    a. Alpha hydroxy acid c. Enzyme peel
    b. Microdermabrasion d. Cryogenic acid
  2. Loại axit tẩy tế bào chết tự nhiên và nhẹ nhàng nào sau đây giúp hòa tan các liên kết và chất kết dính giữa các tế bào?
    a. Axit alpha hydroxy c. Tẩy da bằng enzyme
    b. Mài da vi điểm d. Axit đông lạnh
A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q
  1. The point on the skin that covers the muscle where pressure or stimulation will cause contraction of the muscle is referred to as the ______.
    a. insertion point
    b. motor point
    c. origin point
    d. connection point
  2. Điểm trên da bao phủ cơ bắp, nơi áp lực hoặc kích thích sẽ gây co cơ, được gọi là ______.
    a. Điểm chèn
    b. Điểm vận động
    c. Điểm gốc
    d. Điểm kết nối
A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q
  1. The thin, open-meshed fabric of loosely woven cotton that is used to hold the mask on the face is called ______.
    a. mask padding c. gauze
    b. microsilk d. a pledget
  2. Loại vải cotton mỏng, dệt thưa được sử dụng để giữ mặt nạ trên mặt được gọi là ______.
    a. Đệm mặt nạ c. Gạc
    b. Microsilk d. Miếng bông
A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q
  1. Which massage movement is a light, continuous stroking movement applied in a slow, rhythmic manner with the fingers or palms?
    a. Tapotement c. Kneading
    b. Pétrissage d. Effleurage
  2. Động tác massage nào là một chuyển động vuốt nhẹ, liên tục được thực hiện một cách chậm rãi và nhịp nhàng bằng ngón tay hoặc lòng bàn tay?
    a. Vỗ c. Nhào
    b. Bóp d. Vuốt
A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
14. Which of these is a form of pétrissage in which the tissue is grasped, gently lifted, and spread out? a. Fulling c. Friction b. Rolling d. Chucking 14. Đâu là một dạng của kỹ thuật bóp trong đó mô được nắm, nhẹ nhàng nâng lên và trải ra? a. Đầy c. Chà xát b. Lăn d. Nắm
A
24
Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt: 15. What is the most stimulating form of massage that should be applied with care and discretion? a. Fulling b. Stroking c. Tapotement d. Chucking 15. Hình thức massage kích thích nhất cần được thực hiện cẩn thận và thận trọng là gì? a. Đầy b. Vuốt c. Vỗ d. Nắm
C
25
19. The process of using galvanic current to enable water-soluble products that contain ions to penetrate the skin is called ______. a. iontophoresis b. micropenetration c. cathodization d. extraction 19. Quá trình sử dụng dòng điện galvanic để giúp các sản phẩm tan trong nước chứa ion thấm vào da được gọi là ______. a. Điện di ion b. Thấm vi điểm c. Cathod hóa d. Chiết xuất
A
25
17. When using a brushing machine to perform an exfoliation, the skin should be treated with a(n) ______. a. thin layer of cleanser or moisturizer b. fairly thick layer of cleanser or moisturizer c. strong toner d. astringent lotion 17. Khi sử dụng máy chải để thực hiện tẩy tế bào chết, da nên được xử lý với ______. a. Một lớp mỏng sữa rửa mặt hoặc kem dưỡng ẩm b. Một lớp khá dày sữa rửa mặt hoặc kem dưỡng ẩm c. Toner mạnh d. Lotion làm se
B
26
18. The process of softening and emulsifying hardened sebum stuck in the follicles is called ______. a. massage therapy b. passive therapy c. desincrustation d. electrotherapy 18. Quá trình làm mềm và nhũ hóa bã nhờn cứng bị mắc kẹt trong nang lông được gọi là ______. a. Liệu pháp massage b. Liệu pháp thụ động c. Tẩy bã nhờn d. Liệu pháp điện
C
27
20. The therapeutic use of plant aromas for beauty and health treatment is ______. a. oil therapy b. scentification c. electotherapy d. aromatherapy 20. Việc sử dụng mùi hương từ thực vật để điều trị làm đẹp và sức khỏe được gọi là ______. a. Liệu pháp dầu b. Tạo mùi hương c. Liệu pháp điện d. Liệu pháp hương thơm
D
28
21. If you use harsh scrubs on sensitive skin, it can ______. a. aggravate redness b. affect the circulation c. cause severe blistering d. cause bruising 21. Nếu bạn sử dụng sản phẩm tẩy tế bào chết mạnh trên da nhạy cảm, nó có thể ______. a. Làm tăng đỏ da b. Ảnh hưởng đến tuần hoàn c. Gây phồng rộp nghiêm trọng d. Gây bầm tím
A
29
22. Sun-damaged skin is often confused with ______. a. sensitive skin b. inflamed skin c. aging skin d. hypopigmented skin 22. Da bị tổn thương do ánh nắng thường bị nhầm lẫn với ______. a. Da nhạy cảm b. Da viêm c. Da lão hóa d. Da giảm sắc tố
C
30
Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt: 23. **English:** Salon AHA exfoliants should never be used unless the client has been using 10 percent AHA products at home for ______ prior to the higher concentration salon treatment, has no contraindications for exfoliation treatment, and is using a daily facial sunscreen product. - a. at least one week - b. at least two weeks - c. no more than one week - d. no more than two weeks **Vietnamese:** Các sản phẩm tẩy tế bào chết AHA tại salon không bao giờ được sử dụng trừ khi khách hàng đã sử dụng sản phẩm AHA 10 phần trăm tại nhà trong ______ trước khi điều trị nồng độ cao tại salon, không có chống chỉ định cho điều trị tẩy tế bào chết và đang sử dụng sản phẩm chống nắng hàng ngày. - a. ít nhất một tuần - b. ít nhất hai tuần - c. không quá một tuần - d. không quá hai tuần
B
31
24. **English:** Compared to day-use products, night treatments are usually ______. - a. lighter - b. equal in weight - c. less intensive - d. more intensive **Vietnamese:** So với các sản phẩm dùng ban ngày, các sản phẩm dùng ban đêm thường ______. - a. nhẹ hơn - b. có trọng lượng bằng nhau - c. ít chuyên sâu hơn - d. chuyên sâu hơn
C
32
25. **English:** One of the biggest benefits of massage is that it ______. - a. causes clients’ skin to tense, opening the pores - b. eliminates the need for treatment products - c. increases product absorption - d. decreases the conditioning effect of treatment products **Vietnamese:** Một trong những lợi ích lớn nhất của massage là nó ______. - a. làm da khách hàng căng lên, mở lỗ chân lông - b. loại bỏ nhu cầu sử dụng sản phẩm điều trị - c. tăng khả năng hấp thụ sản phẩm - d. giảm hiệu quả dưỡng ẩm của sản phẩm điều trị
D
32
26. **English:** Clay-based masks are oil-absorbing cleansing masks that have an exfoliating and ______ effect on oily and combination skin. - a. smoothing - b. astringent - c. moisturizing - d. loosening **Vietnamese:** Mặt nạ dạng đất sét là mặt nạ làm sạch hút dầu có tác dụng tẩy tế bào chết và ______ đối với da dầu và da hỗn hợp. - a. làm mịn - b. làm se khít - c. dưỡng ẩm - d. làm lỏng
A
33
27. **English:** Alginate masks are often ______ based. - a. seaweed - b. aloe - c. sand - d. vegetable **Vietnamese:** Mặt nạ alginate thường có nguồn gốc từ ______. - a. rong biển - b. nha đam - c. cát - d. rau củ
A
33
28. **English:** Ingredients that attract water are known as ______. - a. humectants - b. emollients - c. serums - d. astringents **Vietnamese:** Các thành phần hút nước được gọi là ______. - a. chất giữ ẩm - b. chất làm mềm - c. huyết thanh - d. chất làm se
B
34
29. **English:** A(n) ______ is a hair follicle impacted with solidified sebum and dead cell buildup that appears as small bumps just underneath the skin’s surface. - a. ostium - b. gommage - c. open comedone - d. closed comedone **Vietnamese:** Một ______ là nang lông bị tắc nghẽn bởi bã nhờn đông cứng và sự tích tụ tế bào chết, xuất hiện dưới dạng các nốt nhỏ ngay dưới bề mặt da. - a. lỗ chân lông - b. tẩy tế bào chết - c. mụn đầu đen - d. mụn đầu trắng
C
34
30. **English:** Which type of mask contains special crystals of gypsum? - a. Paraffin wax mask - b. Modelage mask - c. Cream mask - d. Friction mask **Vietnamese:** Loại mặt nạ nào chứa các tinh thể thạch cao đặc biệt? - a. Mặt nạ sáp paraffin - b. Mặt nạ modelage - c. Mặt nạ dạng kem - d. Mặt nạ chà xát
D
34
Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt: 31. **English:** Which of these terms refers to a lack of lipids? - a. Exfoliant - b. Couperose - c. Alipidic - d. Prolipidic **Vietnamese:** Thuật ngữ nào dưới đây chỉ sự thiếu hụt lipid? - a. Tẩy tế bào chết - b. Giãn mao mạch - c. Thiếu lipid - d. Dư lipid
C
35
32. **English:** Lotions that help rebalance the pH and remove remnants of cleanser from the skin are called ______. - a. serums - b. toners - c. moisturizers - d. exfoliants **Vietnamese:** Các loại lotion giúp cân bằng lại độ pH và loại bỏ cặn bã của sữa rửa mặt khỏi da được gọi là ______. - a. huyết thanh - b. toner - c. kem dưỡng ẩm - d. sản phẩm tẩy tế bào chết
B
36
33. **English:** A(n) ______ is an applicator for directing the electric current from a machine to the client's skin. - a. electrode - b. amperage - c. wringer - d. ampoule **Vietnamese:** Một ______ là dụng cụ dùng để dẫn dòng điện từ máy đến da của khách hàng. - a. điện cực - b. cường độ dòng điện - c. máy vắt - d. ống tiêm
A
37
34. **English:** The opening of a follicle is called the ______. - a. anode - b. hackle - c. ostrum - d. follicle end **Vietnamese:** Lỗ mở của nang lông được gọi là ______. - a. cực dương - b. lông gà - c. lỗ chân lông - d. đầu nang lông
C
38
35. **English:** Which of these is a type of chemical exfoliant that works by dissolving keratin protein in the surface cells of the skin? - a. Microdermabrasion - b. Tapotement - c. Desincrustation - d. Enzyme peel **Vietnamese:** Loại nào dưới đây là một loại tẩy tế bào chết hóa học hoạt động bằng cách hòa tan protein keratin trong các tế bào bề mặt của da? - a. Tẩy da chết vi điểm - b. Kỹ thuật gõ - c. Tẩy bã nhờn - d. Tẩy tế bào chết bằng enzyme
D
38
36. **English:** A(n) ______ is an individual dose of serum contained in a small vial. - a. ampoule - b. cathode - c. ostrum - d. anode **Vietnamese:** Một ______ là liều lượng huyết thanh riêng lẻ được chứa trong một lọ nhỏ. - a. ống tiêm - b. cực âm - c. lỗ chân lông - d. cực dương
D
39
37. **English:** The rapid shaking of the body part while the balls of the fingertips are pressed firmly on the point of application is called ______. - a. hacking - b. vibration - c. slapping - d. pétrissage **Vietnamese:** Việc rung lắc nhanh một bộ phận cơ thể trong khi các đầu ngón tay được ấn chặt vào điểm áp dụng được gọi là ______. - a. chặt - b. rung - c. vỗ - d. nhào nặn
B
39
38. **English:** Products used to physically remove dead cell buildup are called ______. - a. steamers - b. electrodes - c. mechanical exfoliants - d. chemical exfoliants **Vietnamese:** Các sản phẩm được sử dụng để loại bỏ tế bào chết một cách vật lý được gọi là ______. - a. máy hơi nước - b. điện cực - c. tẩy tế bào chết cơ học - d. tẩy tế bào chết hóa học
A
40
39. **English:** The manual or mechanical manipulation of the body by rubbing, gently pinching, kneading, tapping, and other movements is called ______. - a. telangiectasias - b. massage - c. iontophoresis - d. microcurrent **Vietnamese:** Việc thao tác thủ công hoặc cơ học lên cơ thể bằng cách xoa bóp, véo nhẹ, nhào nặn, vỗ và các động tác khác được gọi là ______. - a. giãn mao mạch - b. massage - c. điện di - d. dòng điện vi mô
C
41
Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt: 40. **English:** Which of these terms refers to a condition that requires avoiding certain treatments, procedures, or products to prevent undesirable side effects? - a. Effleurage - b. Counter-treatment - c. Compensation - d. Contraindication **Vietnamese:** Thuật ngữ nào dưới đây chỉ một tình trạng yêu cầu tránh các phương pháp điều trị, thủ thuật hoặc sản phẩm nhất định để ngăn ngừa tác dụng phụ không mong muốn? - a. Kỹ thuật xoa bóp - b. Điều trị đối kháng - c. Bù trừ - d. Chống chỉ định
A
42
41. **English:** A(n) ______ is a peeling cream that is rubbed off of the skin. - a. alpha hydroxy acid - b. cleansing milk - c. gommage - d. humectant **Vietnamese:** Một ______ là loại kem tẩy tế bào chết được chà xát khỏi da. - a. axit alpha hydroxy - b. sữa rửa mặt - c. kem tẩy tế bào chết - d. chất giữ ẩm
D
42
42. **English:** Which of these is a condition in which areas of the skin have distended capillaries and diffuse redness? - a. Couperose - b. Iontophoresis - c. Albinism - d. Hyperpigmentation **Vietnamese:** Tình trạng nào dưới đây là tình trạng da có các mao mạch giãn nở và đỏ da lan tỏa? - a. Giãn mao mạch - b. Điện di - c. Bạch tạng - d. Tăng sắc tố
B
43
43. **English:** Electrical treatments are contraindicated on clients ______. - a. who take isotretinoin - b. who take Differin® - c. with asthma - d. with metal bone pins in the body **Vietnamese:** Các phương pháp điều trị bằng điện không được áp dụng cho khách hàng ______. - a. đang dùng isotretinoin - b. đang dùng Differin® - c. bị hen suyễn - d. có đinh kim loại trong cơ thể
C
44
44. **English:** The cosmetologist should avoid wearing which type of jewelry while administering a facial treatment? - a. Earrings - b. Rings - c. A necklace - d. An anklet **Vietnamese:** Chuyên viên thẩm mỹ nên tránh đeo loại trang sức nào khi thực hiện điều trị da mặt? - a. Khuyên tai - b. Nhẫn - c. Dây chuyền - d. Vòng chân
B
45
45. **English:** Mild exfoliation will ______. - a. make the skin more oily - b. decrease the skin’s moisture content - c. decrease elasticity - d. reduce hyperpigmentation **Vietnamese:** Tẩy tế bào chết nhẹ sẽ ______. - a. làm da tiết nhiều dầu hơn - b. giảm độ ẩm của da - c. giảm độ đàn hồi - d. giảm tăng sắc tố
D
46
46. **English:** Moisturizers for oily skin are most often in ______ form. - a. lotion - b. gel - c. powder - d. spray **Vietnamese:** Kem dưỡng ẩm cho da dầu thường ở dạng ______. - a. lotion - b. gel - c. bột - d. xịt
A
46
47. **English:** Modelage masks ______ and are very beneficial for dry, mature skin. - a. are recommended for oily skin - b. increase blood circulation - c. should be applied to the lower neck - d. are appropriate for clients with hypertension **Vietnamese:** Mặt nạ modelage ______ và rất có lợi cho da khô, da lão hóa. - a. được khuyên dùng cho da dầu - b. tăng cường tuần hoàn máu - c. nên được thoa lên vùng cổ dưới - d. phù hợp với khách hàng bị cao huyết áp
B
47
Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt: 48. **English:** When performing pétrissage ______: - a. your movements should be confined to the face and neck - b. you should apply a great deal of pressure - c. you lift, squeeze, and press the tissue - d. your movements should be jerky **Vietnamese:** Khi thực hiện kỹ thuật pétrissage ______: - a. các động tác của bạn nên giới hạn ở mặt và cổ - b. bạn nên áp dụng một lực mạnh - c. bạn nâng, ép và ấn mô - d. các động tác của bạn nên giật cục
C
47
49. **English:** Which type of massage involves grasping the flesh firmly in one hand and moving the hand up and down along the bone while the other hand keeps the arm or leg in a steady position? - a. Wringing - b. Chucking - c. Rolling - d. Tapotement **Vietnamese:** Loại massage nào liên quan đến việc nắm chặt da thịt bằng một tay và di chuyển tay lên xuống dọc theo xương trong khi tay kia giữ cánh tay hoặc chân ở vị trí cố định? - a. Vặn - b. Nắn - c. Lăn - d. Gõ
B
48
50. **English:** Hacking is performed with which part of the hands? - a. The fingertips - b. The backs - c. The palms - d. The edges **Vietnamese:** Kỹ thuật hacking được thực hiện bằng phần nào của bàn tay? - a. Đầu ngón tay - b. Mu bàn tay - c. Lòng bàn tay - d. Cạnh bàn tay
D