Cosmetology Phần 16 - Cắt tóc Flashcards

Cosmetology Phần 16

1
Q

Link PPT Phần 16 - Cắt tóc

A

D:\JASMINE\CẮT TÓC\Giáo trình Phần 16 HAIR CUT (CẮT TÓC) và câu trắc nghiệm.pptx

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Giải thích công dụng của nhiều loại dụng cụ cắt tóc khác nhau

A

Trang 369

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Xác định các đường, phần tóc, độ cao và đường cắt chuẩn định dạng

A

Trang 361

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Liệt kê các yếu tố để tư vấn KH thành công

A

Trang 366

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Kể tên 3 việc bạn có thể làm để đảm bảo được tư thế và vị trí cơ thể tốt trong khi cắt tóc

A

Trang 380

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Thực hiện 4 kiểu tóc cơ bản

A

Trang 383

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Liệt kê nhiều cách để phân chia và cắt vùng tóc mái

A

390

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Thảo luận và giải thích về 3 kỹ thuật tỉa tóc dầy khác nhau được thực hiện bằng kéo

A

Trang 394

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Giải thích kỹ thuật cắt tóc bằng tông đơ

A

Trang 400

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Nhận biết công dụng của đầu xén tỉa

A

Trang 402 (tông tream)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Câu 26. Khả năng tái hiện được một kiểu tóc hiện có hoặc sáng tạo kiểu tóc mới từ một bức ảnh sẽ tạo dựng một mối quan hệ chuyên nghiệp vững bền giữa KTV và___

A

KH

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Câu 50. Các kiểu tóc đẹp bắt đầu từ việc hiểu rõ hình dáng ___

A

đầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Câu 51. ___ trên đầu đánh dấu các vị trí mà bề mặt đầu có sự thay đổi, chẳng hạn như tai, đường viền hàm dưới, xương chẩm hoặc thượng đỉnh. Các điểm này được sd để xác lập các đường thiết kế

A

Điểm làm mốc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Câu 52. ___ là vùng rộng nhất trên đầu, thường bắt đầu ở thái dương và kết thúc ở chân của đỉnh đầu

A

Thành đỉnh đầu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Câu 53. Xương nhô ra ở nền sọ là___

A

Xương chẩm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Câu 54. ___ là Điểm cao nhất ở mặt trên của đầu

A

Thượng đỉnh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Câu 1ph. Bốn điểm này có thể được xác định bằng 1 trong 2 cách: đặt 2 cây lược hoặc vẽ 2 đường chéo, là gì?

A

Bốn góc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Câu 55. ___ là vùng ở phía sau cổ và bao gồm phần tóc phía dưới xương chẩm

A

Gáy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Câu 56. ___ là phần tóc hình tam giác bắt đầu ở thượng đỉnh và kết thúc ở các góc trán

A

Tóc mái còn gọi là tóc cắt ngang trán. Tóc mái

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Câu 57. ___là một vạch đánh dấu mảnh, liên tục được dùng làm đường cắt chuẩn

A

Đường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Câu 59. ___ được tạo thành khi một khoảng trống giữa 2 đường hoặc 2 mặt phẳng cắt nhau tại một điểm cho trước

A

Góc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Câu 27. ___còn gọi là độ nhô lên hoặc độ đẩy lên, là mức độ mà một lọn tóc phụ được giữ hoặc nâng lên, khỏi đầu khi cắt.

A

Độ nâng

Độ nâng tạo ra sự ngắn dần và các tầng, đồng thời thường được mô tả bằng độ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Câu 9 + Câu 75 Bạn thường sẽ cần phải sd ít độ nâng hơn trên cấu trúc tóc quăn so với tóc thẳng hơn hoặc để tóc hơi dài hơn do___, trong đó tóc co lại hoặc nâng lên do tác động của việc mất độ ẩm/sấy khô

A

sự co rút

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Câu 5. ___ là góc mà tại đó các ngón tay giữ nguyên khi cắt vào đường tạo ra hình dáng cuối cùng

A

Đường cắt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Câu 28. Đường cắt chuẩn định dạng được xđ ở đường___
viền
26
Câu 6. Đường cắt chuẩn di động, còn gọi là đường cắt chuẩn___ , dịch chuyển cùng với tiến trình cắt tóc
không cố định
27
Câu 7. Chải ngược hướng được hiểu đơn giản nhất là bằng cách so sánh với kỹ thuật sd độ___
nâng. Trong khi độ nâng đơn giản là góc độ để nâng một phần tóc lên khỏi đầu, chải ngược hướng xuất hiện khi bạn chải tóc ngược với thế rủ tự nhiên, thay vì chải thẳng xuống từ đầu
28
Câu 32. Một kiểu tóc cắt hoàn hảo luôn luôn bắt đầu bằng việc___
tư vấn hoàn hảo
29
Câu 33. Điểm lý tưởng để bắt đầu tư vấn là phân tích tóc___ của khách hàng về sự đáp ứng tự nhiên của tóc
mới được gội sạch và chưa được tạo kiểu
30
Câu 34. Một cách nhanh chóng để phân tích hình dáng khuôn mặt là xđ xem khuôn mặt đó rộng hay ___
dài
31
Câu 8. Nếu KH có khuôn mặt dài, thì một kiểu tóc đầy đặn ở hai bên sẽ làm tăng thêm ___ cho khuôn mặt
độ rộng
32
Câu 10. ___ là hướng mà theo đó tóc trồi lên khỏi da đầu, còn gọi là dáng rủ tự nhiên hoặc thể rủ tự nhiên
Thế tóc
33
Câu 36. Mật độ tóc là số lượng sợi tóc trên___ diện tích da đầu
1 inch vuông (2,5cm2)
34
Câu 35. Cấu trúc tóc được xđ dựa trên___ của từng sợi tóc
độ dầy hoặc đường kính
35
Câu 46. Dao cạo. Dao cạo thẳng hay dao cạo kiểu phất trần thường được sd khi muốn tạo ra hiệu ứng___ ở đuôi tóc
mềm mại hơn
36
Câu 37. ___ có thể được sd mà không cần cữ độ dài để cạo tóc sát da đầu, có cữ độ dài với nhiều độ dài khác nhau và cho kỹ thuật cắt tông đơ trên lược
Tông đơ
37
Câu 11. Lược cắt sát chân chủ yếu được sd để cắt ___ ở phần gáy và hai bên khi sd kỹ thuật cắt tóc bằng kéo và lược
dốc
38
Câu 38. Kéo đúc có chi phí sx ___ kéo rèn và thường có giá mua không đắt bằng
rẻ hơn
39
Câu 39. Bộ phận ___ của kéo, giúp kiểm soát kéo tốt hơn
Chuôi đỡ ngón tay
40
Câu 40. Lau kỹ mặt trong các lưỡi kéo sau mỗi___
KH
41
Câu 64. Một lưỡi cắt___ của kéo cắt, sẽ tạo ra đường cắt mịn màng nhất và là lưỡi cắt sắc nhất có thể
cong lồi hoàn toàn
42
Câu 65. Do bạn sẽ làm việc với kéo hầu như liên tục, hãy cân nhắc việc mua một chiếc kéo có cơ cấu phù hợp với___ để kéo có thể vừa với kích thước chính xác
ngón tay
43
Câu 41. Bất kể bạn quyết định mua loại kéo nào, hãy chắc chắn rằng cty mà bạn mua kéo có dịch vụ___ kéo kịp thời và thuận tiện
bảo dưỡng
44
Câu 66. Mọi loại kéo đều có thiết kế___ và lý do cho kích cỡ, hình dáng và chiều dài của mỗi loại
khác biệt
45
Câu 67. ___ là chìa khóa để tránh các vấn đề này và sự nhận thức rõ về các thói quen làm việc tốt kết hợp với dụng cụ và thiết bị phù hợp sẽ nâng cao sức khỏe và sự thoải mái của bạn
Phòng ngừa
46
Câu 42. ___ đúng cách giúp tránh bị mỏi cơ bàn tay, cánh tay, cổ và lưng
Cầm nắm
47
Câu 43. Trong khi cầm kéo trong lòng bàn tay, hãy kẹp lược ở giữa___
ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa
48
Câu 12. ___ Sau khi chải xong một lọn tóc phụ vào đúng vị trí, bạn sẽ cần phải giải phóng cho tay cắt. Sau khi các ngón tay đã vào đúng vị trí cắt
Chuyển lược.
49
Câu 13. ___là độ lớn của lực ẩn tác động lên khi chải và giữ một lọn tóc phụ
Sức căng trong cắt tóc
50
Câu 44. Sức căng___ có vai trò quan trọng để tạo ra một kiểu tóc cắt đều, đồng nhất
ổn định
51
Câu 30. Sd sức căng___ trên tóc thẳng khi bạn muốn có các đường cắt chính xác
tối đa
52
Câu 14. Thao tác ngay phía trước phần tóc cắt. Khi cắt tóc, một quy tắc chung theo kinh nghiệm là hãy đứng hoặc ngồi___ vùng tóc bạn đang cắt
ngay phía trước
53
Câu 15. Cắt phía dưới các ngón tay. Khi cắt các kiểu tóc bằng hoặc kiểu tóc tầng dầy hơn, thông thường bạn sẽ sd đường cắt___
nằm ngang
54
Câu 16. ___ là một đường nhìn thấy trên kiểu tóc cắt khi các đuôi tóc đều rủ xuống cùng nhau
Đường ngọn tóc
55
Câu 69. Một kiểu cắt tóc cơ bản nữa là cắt tóc tầng dài. Tóc được cắt ở độ nâng 90 độ và sau đó chải ngược hướng để đảm bảo chiều dài và độ dầy ngọn tóc ở đường___
viền
56
Câu 70. Luôn phải tạo ra các đường ngôi đều và___, điều này sẽ tạo ra lượng tóc đồng đều cho mỗi lọn tóc phụ và mang lại kq chính xác hơn
57
Câu 17. Luôn phải kiểm tra chéo kiểu tóc cắt. Kiểm tra chéo là việc rẽ tóc cắt sang bên đối diện với bên mà bạn cắt, ở cùng độ nâng, để kiểm tra sự chính xác của đường cắt và hình dáng. Vd nếu sd các đường rẽ tóc thẳng đứng trên một kiểu tóc cắt, thì hãy kiểm tra chéo chiều dài bằng các đường rẽ tóc___
ngang
58
Câu 18. Luôn phải chải phần tóc cắt 2 lần trước khi cắt để đảm bảo rằng bạn đã chải hết tóc từ đường ngôi đến đuôi tóc. Nếu sd phần răng thưa của lược trong khi cắt, luôn luôn chải phần tóc bằng phần răng mau trước, rồi đảo đầu lược và chải lược bằng phần răng___
thưa
59
Câu 63. Kiểu cắt cơ bản thứ 3 là cắt tóc tầng được tạo ra nhờ các lớp đồng nhất. Tất cả tóc được nâng lên một góc___ độ so với da đầu và cắt ở cùng một độ dài.
90
60
Câu 45. Các kiểu tóc ngắn úp dầy hơn (các kiểu cắt có độ nâng thấp hơn) phù hợp với các loại tóc có khuynh hướng___ ra khi khô. Tóc có sợi to và quăn sẽ trông có vẻ có sự thay đổi độ dài từ dưới lên trên nhiều hơn so với tóc thẳng. Duy trì độ nâng thấp dưới 45 độ khi làm việc trên các loại tóc này
nở
61
Câu 19. Điều quan trọng là phải làm việc dựa trên___, vị trí và mức độ mà tóc di chuyển trên đầu, khi xđ vùng tóc mái
sự phân bố tự nhiên
62
Câu 20. ___sd các ngón tay và kéo lướt dọc theo cạnh của phần tóc để tỉa bớt độ dài tóc
Tỉa ngắn trượt kéo
63
Câu 73. Kiểm tra chéo bằng cách thao tác ngược sang___ qua đường chéo
vùng đối xứng
64
Câu 21. Tỉa tóc dầy là quá trình làm giảm bớt___ quá mức của tóc mà không làm ngắn độ dài của mái tóc
độ dầy
65
Câu 47. Tỉa tóc dầy có thể được thực hiện bắng kéo cắt, kéo tỉa tóc mỏng hoặc___
dao cạo
66
Câu 22. Nhấp tóc bằng kéo, còn gọi là___, là quá trình tỉa tóc làm cho chiều dài ngắn dần bằng kéo
tỉa dài trượt kéo
67
Câu 23. Khi tỉa lát mỏng để giảm độ dầy của ngọn tóc hoặc trên bề mặt của kiểu tóc cắt, cách tốt nhất là thực hiện trên___ bởi vì bạn có thể thấy chính xác lượng tóc được cắt đi
tóc khô
68
Câu 74. Kiểu cắt ___,tóc được cắt rất ngắn và sát đường chân tóc và chiều dài tăng dần
dốc,
69
Câu 24. Sự khác nhau chủ yếu nằm ở chỗ___ di chuyển ngang lược, điều này đòi hỏi hỏi bạn phải giữ lược yên vị khi cắt. Góc mà theo đó bạn giữ lược quyết định lượng tóc được cắt đi
tông đơ
70
Câu 48. Luôn phải chải ngược hướng so với ___để đảm bảo rằng bạn nâng tóc lên khỏi đầu và đường cắt đồng đều
thế tóc
71
Câu 49. Một số KH nam có lông mày dài hoặc lông thừa trên hoặc trong tai. Khi cắt hoặc xén tỉa râu, lông, tóc trên mặt, bạn luôn phải kiểm tra___, sau đó hỏi KH xem KH có muốn cắt bất kỳ phần râu và lông thừa mà bạn phát hiện ra không.
tai và lông mày
72
2. The straight lines used to build weight and create one-length and low-elevation haircuts are ______. a. parallel lines b. horizontal lines c. weight lines d. diagonal lines 2. Các đường thẳng được dùng để tạo trọng lượng, tạo kiểu tóc có cùng một độ dài và độ cao thấp là ______. a. những đường thẳng song song b. đường ngang c. đường cân d. đường chéo
B
73
3. The straight lines used to remove weight to create graduated or layered haircuts are ______. a. cutting lines b. diagonal lines c. vertical lines d. horizontal lines 3. Các đường thẳng được dùng để loại bỏ trọng lượng để tạo kiểu cắt tóc chia độ hoặc nhiều lớp là ______. a. đường cắt b. đường chéo c. đường thẳng đứng d. đường ngang
C
74
6. Which guideline is used when creating layers or a graduated haircut? a. Traveling guideline b. Outer guideline c. Stationary guideline d. Shape guideline 6. Nguyên tắc nào được sử dụng khi tạo lớp hoặc cắt tóc theo từng lớp? a. Hướng dẫn di chuyển b. Hướng dẫn bên ngoài c. Hướng dẫn cố định d. Hướng dẫn hình dạng
A
75
9. A stylist will need to use less elevation on curly hair than on straighter textures, or leave the hair a bit longer because of ______. a. elasticity b. growth c. shrinkage d. porosity Tiếng Việt: 9. Một nhà tạo mẫu sẽ cần sử dụng ít độ cao trên tóc xoăn hơn so với các kết cấu thẳng hơn, hoặc để tóc dài hơn một chút vì ______. a. độ đàn hồi b. sự phát triển c. sự co rút d. độ xốp
D
76
15. When cutting a(n) ______ it is customary to use a horizontal cutting line and cut below your fingers or on the insides of your knuckles. a. uniform or an increasing layered haircut b. high level layered effect or a bi-level cut c. shorter layer haircut or a shag effect d. blunt haircut or a heavier graduated haircut 15. Khi cắt một kiểu tóc ______ theo thông lệ, bạn nên sử dụng một đường cắt ngang và cắt bên dưới ngón tay hoặc mặt trong của các đốt ngón tay. a. đồng phục hoặc cắt tóc nhiều lớp b. hiệu ứng phân lớp cấp cao hoặc cắt hai cấp c. cắt tóc lớp ngắn hơn hoặc hiệu ứng tóc shag d. cắt tóc bằng hoặc cắt tóc nặng hơn
D
77
21. The process of removing excess bulk without shortening hair length is known as ______. a. blunt cutting b. angle cutting c. texturizing d. compensating 21. Quá trình loại bỏ số lượng lớn dư thừa mà không làm ngắn chiều dài tóc được gọi là ______. a. cắt cứng b. cắt góc c. tạo kết cấu d. bù đắp
C
78
22. The process of thinning the hair to graduated lengths using a sliding movement of the shears with the blades kept partially open is called ______. a. slithering b. notching c. point cutting d. angle cutting 22. Quá trình làm mỏng tóc theo độ dài chia độ bằng cách sử dụng chuyển động trượt của kéo với các lưỡi được giữ mở một phần được gọi là ______. a. trượt kéo b. khía c. cắt điểm d. cắt góc
A
79
23. When performing the slicing technique to remove weight or on the surface of the haircut, it is best to work on ______. a. damp hair b. soapy hair c. wet hair d. dry hair 23. Khi thực hiện kỹ thuật cắt tỉa để loại bỏ trọng lượng hoặc trên bề mặt cắt tóc, tốt nhất nên thực hiện trên ______. a. tóc ẩm b. tóc có xà phòng c. tóc ướt d. tóc khô
D
80
24. When using the clipper-over-comb technique, the amount of hair that is removed is determined by the ______. a. apex of the head b. angle of the comb c. size of the section d. type of clipper used 24. Khi sử dụng kỹ thuật tông đơ qua lược, số lượng tóc được loại bỏ được xác định bởi ______. a. đỉnh của đầu b. góc của chiếc lược c. kích thước của phần tóc d. loại tông đơ được sử dụng
B
81
35. Hair texture is based on the ______ of each hair strand. a. length b. thickness c. color d. circumference 35. Kết cấu tóc dựa trên ______ của từng sợi tóc. a. chiều dài b. độ dày c. màu sắc d. chu vi
B
82
36. Hair density is the number of individual hair strands on ______ of scalp. a. 1/4 square inch b. 1/3 square inch c. 1/2 square inch d. 1 square inch 36. Mật độ tóc là số lượng sợi tóc riêng lẻ trên ______ da đầu. a. 1/4 inch vuông b. 1/3 inch vuông c. 1/2 inch vuông d. 1 inch vuông
D
83
40. Your shears should be cleaned and lubricated ______. a. after every client b. at the end of the day c. once a week d. as needed 40. Kéo cắt của bạn nên được làm sạch và bôi trơn ______. a. sau mỗi khách hàng b. vào cuối ngày c. mỗi tuần một lần d. khi cần thiết
A
84
46. Which of these statements about cutting hair with a razor is true? a. A shear cut gives a softer appearance than a razor cut. b. A razor gives a softer effect on the ends of the hair than shears. c. Shears have much finer blades than razors. d. When working with a razor, the line is blunt. 46. Câu nào sau đây về việc cắt tóc bằng dao cạo là đúng? a. Cắt bằng kéo cho vẻ ngoài mềm mại hơn so với cắt bằng dao cạo. b. Dao cạo mang lại hiệu ứng mềm mại cho phần đuôi tóc hơn so với kéo cắt. c. Kéo cắt có lưỡi mịn hơn nhiều so với dao cạo. d. Khi làm việc với dao cạo, đường cắt sẽ bị cứng.
B
85
48. When using clippers, you should always work ______ the natural growth patterns, especially in the nape. a. with b. against c. across d. alternately with and against 48. Khi sử dụng tông đơ, bạn phải luôn luôn làm việc ______ theo kiểu mọc tự nhiên của tóc, đặc biệt là ở phần gáy. a. cùng chiều b. ngược chiều c. băng qua d. luân phiên cùng chiều và ngược chiều
B
86
50. The term ______ refers to the shape of the head. a. head form b. skull form c. head guide d. guideline 50. Thuật ngữ ______ đề cập đến hình dạng của đầu. a. dạng đầu b. hình đầu lâu c. hướng dẫn đầu d. hướng dẫn
A
87
52. The widest area of the head is the ______. a. occipital bone b. parietal ridge c. nape d. apex 52. Khu vực rộng nhất của đầu là ______. a. xương chẩm b. sườn đỉnh c. gáy d. đỉnh
B
88
63. When creating uniform layers, the hair is elevated to ______ degrees from the scalp and cut at the same length. a. 180 b. 90 c. 60 d. 45 63. Khi tạo các lớp đồng nhất, tóc được nâng lên ______ độ so với da đầu và được cắt cùng một độ dài. a. 180 b. 90 c. 60 d. 45
B
89
68. Which hand position is used most often when cutting uniform or increasing layers? a. Cutting below the fingers b. Cutting palm-to-palm c. Cutting over your fingers d. Cutting across the palm Tiếng Việt: 68. Vị trí tay nào được sử dụng thường xuyên nhất khi cắt các lớp đồng nhất hoặc tăng dần? a. Cắt dưới ngón tay b. Cắt lòng bàn tay c. Cắt phía trên ngón tay của bạn d. Cắt ngang lòng bàn tay
C
90
71. When cutting a layered haircut on a client with hair past the shoulder blades, which technique is used to connect the top sections to the lengths? a. Texturizing b. Scissor-over-comb c. Slide cutting d. Clipper cutting 71. Khi cắt tóc nhiều lớp cho một khách hàng có tóc dài qua bả vai, kỹ thuật nào được sử dụng để nối các phần trên với độ dài? a. Tạo kết cấu b. Kéo cắt qua lược c. Cắt trượt d. Cắt bằng tông đơ
C
91
72. Which cutting tool should generally be avoided when cutting curly hair? a. Razor b. Clipper c. Shear d. Texturizing shear 72. Dụng cụ cắt nào nên tránh sử dụng khi cắt tóc xoăn? a. Dao cạo b. Tông đơ c. Kéo cắt d. Kéo tạo kết cấu
A
92
74. Which haircut represents cutting the hair very short and close to the hairline and then gradually getting longer as you move up the head? a. A blunt cut b. A layer cut c. A fade d. A taper 74. Kiểu cắt tóc nào biểu thị việc cắt tóc rất ngắn và sát chân tóc rồi dần dài lên khi di chuyển lên đỉnh đầu? a. Cắt tóc cùn b. Cắt tóc nhiều lớp c. Cắt tóc fade (kiểu phai) d. Cắt tóc taper (kiểu côn)
D