Cosmetology Phần 18 - Tết bím và Nối bím Flashcards

Cosmetology Phần 18 - Tết bím và Nối bím

1
Q
  1. Tết bím tóc có nguồn gốc xuất phát từ ___ sau đó được sử dụng rộng khắp như hiện nay, bím tóc luôn giữ một vai trò quan trọng trong cách ăn mặc và làm đẹp. Các kiểu tết bím khác nhau cho biết địa vị xã hội của một người trong cộng đồng. Người càng có địa vị cao, thì kiểu tết bím của họ trông càng cầu kỳ.
A

Châu Phi

Ở một số bộ tộc Châu Phi, sự khẳng định bản thân thông qua kiểu tết bím tóc của một người đã vượt ra ngoài vấn đề hình thức hay thời trang đơn thuần.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
  1. Các thẩm mỹ viện tết bím tóc xuất hiện ở tại Hoa Kỳ với dịch vụ thường được gọi là tạo kiểu tóc ___, quy trình không sử dụng hóa chất hoặc thuốc nhuộm và không làm thay đổi kiểu quăn hoặc xoắn hình ống tự nhiên của tóc.
A

tự nhiên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
  1. Tất cả các kỹ thuật viên thẩm mỹ chuyên nghiệp đều phải tư vấn cho KH về tình trạng tóc và da đầu, loại và cấu trúc tóc, các vết trầy xước trên da đầu, tình trạng mỏng dần của tóc và cấu hình ___
A

lọn quăn (cấu hình cuộn)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
  1. Xác định cấu trúc tóc. Xác định kiểu sóng tóc hoặc cấu hình quăn. Tóc thẳng, dợn sóng, quăn hay xoắn ___?
A

lò xo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
  1. Hiệu ứng kẹo sọc (thắt bím) là dịch vụ tạo kiểu tóc tự nhiên gồm: tết bím tóc nối, xoắn tóc, ___
A

khâu tóc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
  1. Bàn chải ___ hiệu quả nhất để kích thích da đầu, chải sạch bụi và sơ tóc trên các lọn se
A

lông lợn lòi (bàn chải tự nhiên)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
  1. ___ là loại bàn chải để gỡ các chỗ rối, núi tóc, thắt nút trên tóc quăn ngắn và tóc dài thẳng
A

Bàn chải bản vuông

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q
  1. ___ là lược có các đầu tròn dài để tránh làm xước da đầu, khoảng cách răng lược lớn.
A

Lược thưa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
  1. ___ là lược dùng để tách tóc trong khi chải. Là lược gỡ rối lý tưởng cho tóc quăn ướt.
A

Lược răng kép (lược gỡ rối)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q
  1. ___ là lược dài từ 8-10inch (20-25cm), sd trong quá trình cắt tóc. Hiệu quả trên tóc sợi nhỏ hoặc thẳng
A

Lược chải mượt (lược cắt tóc)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q
  1. ___ là lược sd để cắt các phần tóc nhỏ. Hiệu quả khi tóc đã được làm mềm và kéo dài ra bằng máy sấy.
A

Lược cắt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q
  1. Đầu ___, loại lược này hữu dụng cho việc nâng và tách tóc quăn. Lược này có răng dài, thưa.
A

gẩy tóc có răng đầu tròn (nhặt với răng tròn)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q
  1. ___, là dụng cụ sấy tóc mà không ảnh hưởng đến kiểu uốn tóc nâng cao cũng như hoàn thiện kiểu tóc mà không làm tóc bị mất nước.
A

Đầu khuếch tán

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q
  1. ___, là loại kéo được sd để tạo hình dáng và kiểu cách hoàn thiện, để xén tỉa tóc mái.
A

Kéo 5 inch (12,7 cm) - kéo cắt tóc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q
  1. ___ là một tấm da phẳng có các răng mảnh rất sát nhau để kẹp các sợi tóc nối làm bằng tóc người.
A

Bàn kéo sợi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q
  1. ___, là tiêu chuẩn vàng đối với tóc nối. Hầu hết được nhập từ Châu Á.
A

Tóc người

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q
  1. ___, là một loại sợi tổng hợp được sản xuất có chất lượng tuyệt vời, được sản xuất với chủng loại rất đa dạng, có nhiều tên gọi, màu sắc và cấu trúc sợi khác nhau. Chúng thường được nhái theo tóc người sao cho càng giống càng tốt.
A

Sợi Kanekalon

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q
  1. ___, được cạo, xử lý và sử dụng độc lập hoặc trộn lẫn với tóc người giúp làm giảm độ sáng bóng do quy quy trình sx tạo ra.
A

Lông bò

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q
  1. Nên tết bím cho tóc quăn khi tóc ___.
A

khô (tóc ướt sẽ bị co rút và trở lại dạng xoăn hình ống khi khô)

Sự co rút tóc từ trạng thái ướt sang khô có thể gây gãy rụng tóc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q
  1. Khi tết bím cho tóc quăn, sau khi bạn gội đầu cho khách hàng, hãy lau khô tóc mà không chà xát hoặc tạo sức căng. Hiệu quả nhất là ___
A

sấy khô

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q
  1. ___, là bím ba tao được tết bím xỏ ra ngoài.
A

Bím nổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q
  1. ___, là bím hai tao được tết bằng hai tao xoắn lại với nhau.
A

Bím Thừng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q
  1. Bím ___, dùng kỹ thuật tách lấy tóc và nhập vào hai bên trước khi xoắn tao bên phải lên tao bên trái.
A

Thừng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

32+. ___, kiểu bím này phù hợp nhất cho tóc không phân tầng và cho chiều dài tối thiểu đến vai (tóc dài ngang vai trở lên và không nhiều lớp).

A

Bím Đuôi cá

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
29. ___, kiểu bím này còn gọi là bím hộp hay bím một tao, là bím thả tự do, có hoặc không có tóc nối
Bím tóc đơn
26
8. Khi Bím tóc đơn, ___ sẽ quyết định vị trí bím tóc được đặt và chiều chuyển động của bím. Nó có thể chuyển động theo bất kỳ hướng nào
Đường rẽ tóc
27
9. ___, được ghép vào tóc tự nhiên, sd kỹ thuật tết bím ba tao xỏ ra ngoài
Bím tóc đơn có tóc nối
28
22. A ______ is used to dry hair without disturbing the enhanced curl pattern and without dehydrating the hair. a. hood dryer b. pick nozzle c. concentrator d. diffuser 22. Một ______ được sử dụng để sấy tóc mà không làm ảnh hưởng đến kiểu xoăn đã được tạo kiểu và không làm mất nước của tóc. a. máy sấy mui xe b. vòi phun dạng lược c. đầu tập trung d. máy khuếch tán
D
29
three-strand, on-the-scalp braiding technique. a. cornrows b. locks c. twists d. dreadlocks 25. Thuật ngữ ______ dùng để chỉ các hàng bím tóc hẹp có thể nhìn thấy được nằm sát da đầu và được tạo ra bằng kỹ thuật bện ba sợi trên da đầu. a. tóc tết cornrows b. tóc locks c. tóc xoắn d. tóc dreadlocks
A
30
38. The traditional ______ is flat, natural, and contoured to the scalp. a. invisible braid b. locks c. twists d. dreadlocks 38. ______ truyền thống phẳng, tự nhiên và ôm sát vào da đầu. a. bím tóc vô hình b. tóc locks c. tóc xoắn d. tóc dreadlocks
B
31
Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt: 1. **English**: Hair care that uses no chemicals or dyes and does not alter the natural curl or coil pattern of the hair, is known as ______. - a. chemical-free hairstyling - b. synthetic hairstyling - c. natural hairstyling - d. curl-free hair care **Vietnamese**: Chăm sóc tóc không sử dụng hóa chất hoặc thuốc nhuộm và không làm thay đổi kiểu xoăn tự nhiên của tóc được gọi là ______. - a. tạo kiểu tóc không hóa chất - b. tạo kiểu tóc tổng hợp - c. tạo kiểu tóc tự nhiên - d. chăm sóc tóc không xoăn
C
32
2. **English**: Which of the following braid style or length is recommended for a client with a square face? - a. A style with more width at the sides - b. A style with height - c. Using bangs or sweep braids across the forehead - d. Framing the face with longer braids **Vietnamese**: Kiểu tết hoặc độ dài nào sau đây được khuyến nghị cho khách hàng có khuôn mặt vuông? - a. Kiểu có nhiều chiều rộng ở hai bên - b. Kiểu có chiều cao - c. Sử dụng tóc mái hoặc tết ngang trán - d. Tạo khung mặt với những sợi tết dài hơn
D
32
Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt: 8. **English**: Single braids can move ______. - a. in any direction - b. from side to side - c. up and down - d. diagonally **Vietnamese**: Tóc tết đơn có thể di chuyển ______. - a. theo bất kỳ hướng nào - b. từ bên này sang bên kia - c. lên và xuống - d. theo đường chéo
A
33
4. **English**: Which brush is recommended for stimulating the scalp and removing dirt and lint from locks? - a. Vent brush - b. Boar-bristle brush - c. Nylon-bristle brush - d. Square paddle brush **Vietnamese**: Loại bàn chải nào được khuyến nghị để kích thích da đầu và loại bỏ bụi bẩn và xơ vải từ các lọn tóc? - a. Bàn chải thông hơi - b. Bàn chải lông lợn - c. Bàn chải lông nylon - d. Bàn chải vuông
B
33
3. **English**: The ______ face is a too-long oval and requires a style with more width at the sides. - a. pear-shaped - b. elongated - c. oval - d. heart-shaped **Vietnamese**: Khuôn mặt ______ là một hình bầu dục quá dài và cần một kiểu tóc có nhiều chiều rộng ở hai bên. - a. hình quả lê - b. dài - c. hình bầu dục - d. hình trái tim
B
34
5. **English**: Which of the following is a characteristic of Kanekalon? - a. It closely mimics human hair. - b. It is not very durable. - c. It is not heat-resistant. - d. It is prone to tangling. **Vietnamese**: Đặc điểm nào sau đây là của Kanekalon? - a. Nó bắt chước rất giống tóc người. - b. Nó không bền lắm. - c. Nó không chịu nhiệt. - d. Nó dễ bị rối.
A
35
10. **English**: Which of the following is not a basic method of locking? - a. The coil comb technique - b. Braids or extensions - c. The palm roll - d. Brotherlocks **Vietnamese**: Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp cơ bản để tạo lọn tóc? - a. Kỹ thuật lược cuộn - b. Tết hoặc nối tóc - c. Lăn lòng bàn tay - d. Brotherlocks
D
35
7. **English**: Which type of braid is a three-strand braid that is created with an underhand technique? - a. French - b. Inverted - c. Visible - d. Invisible **Vietnamese**: Kiểu tết nào là tết ba sợi được tạo bằng kỹ thuật đan ngược? - a. Tết Pháp - b. Tết ngược - c. Tết hiện - d. Tết ẩn
C
36
6. **English**: When curly hair is braided wet, it ______ as it dries. - a. stretches significantly - b. remains unchanged - c. expands slightly - d. shrinks and recoils **Vietnamese**: Khi tóc xoăn được tết ướt, nó ______ khi khô. - a. kéo dài đáng kể - b. không thay đổi - c. nở ra một chút - d. co lại và bật lại
D
37
9. **English**: Extensions for single braids are integrated into natural hair using the ______. - a. two-strand overhand technique - b. three-strand underhand technique - c. individual braid technique - d. medium to large techniques **Vietnamese**: Phần tóc nối cho tết đơn được tích hợp vào tóc tự nhiên bằng cách sử dụng ______. - a. kỹ thuật đan hai sợi - b. kỹ thuật đan ba sợi ngược - c. kỹ thuật tết riêng lẻ - d. kỹ thuật từ trung bình đến lớn
B
38
11. **English**: In some African tribes, different styles of braiding indicated ______. - a. a person’s social status - b. the family to which a person belonged - c. whether the person had children - d. whether the person was married **Vietnamese**: Trong một số bộ lạc châu Phi, các kiểu tết tóc khác nhau biểu thị ______. - a. địa vị xã hội của một người - b. gia đình mà người đó thuộc về - c. người đó có con hay không - d. người đó đã kết hôn hay chưa
A
38
12. **English**: What is the most important feature of the wide-tooth comb? - a. The length of the teeth - b. The distance between the teeth - c. The material from which the comb is made - d. The sharpness of the teeth **Vietnamese**: Đặc điểm quan trọng nhất của lược răng thưa là gì? - a. Độ dài của răng lược - b. Khoảng cách giữa các răng lược - c. Chất liệu làm lược - d. Độ sắc của răng lược
B
39
13. **English**: Most human hair used for hair extensions is imported from which part of the world? - a. South America - b. Asia - c. Eastern Europe - d. South Africa **Vietnamese**: Phần lớn tóc người được sử dụng để nối tóc được nhập khẩu từ khu vực nào trên thế giới? - a. Nam Mỹ - b. Châu Á - c. Đông Âu - d. Nam Phi
B
40
15. **English**: The fishtail braid is best done on ______. - a. shoulder length, layered hair - b. short, layered hair - c. shoulder length or longer, non-layered hair - d. short, non-layered hair **Vietnamese**: Kiểu tết đuôi cá được thực hiện tốt nhất trên ______. - a. tóc dài đến vai, có lớp - b. tóc ngắn, có lớp - c. tóc dài đến vai hoặc dài hơn, không có lớp - d. tóc ngắn, không có lớp
C
40
18. **English**: During which developmental phase of locks does the hair begin to regain length? - a. Sprouting stage - b. Growing stage - c. Pre-lock stage - d. Maturation stage **Vietnamese**: Trong giai đoạn phát triển nào của lọn tóc, tóc bắt đầu phục hồi chiều dài? - a. Giai đoạn nảy mầm - b. Giai đoạn phát triển - c. Giai đoạn tiền lọn - d. Giai đoạn trưởng thành
B
40
14. **English**: Blowdrying dries the hair quickly, softens the hair in the process, and makes ______. - a. the wave pattern tighter - b. the hair-shaft shorter - c. it more manageable for combing and sectioning - d. pick up and manipulation slightly more difficult **Vietnamese**: Sấy tóc làm khô tóc nhanh chóng, làm mềm tóc trong quá trình này và làm cho ______. - a. kiểu sóng chặt hơn - b. thân tóc ngắn hơn - c. tóc dễ quản lý hơn để chải và chia phần - d. việc nhấc và thao tác hơi khó hơn
C
41
Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt: 16. **English**: Braiders report that tree braids take about ______ hours. - a. three - b. four - c. five - d. six **Vietnamese**: Những người tết tóc cho biết rằng kiểu tết cây mất khoảng ______ giờ. - a. ba - b. bốn - c. năm - d. sáu
B
42
20. **English**: Which of the following is a braid created with two strands that are twisted around each other? - a. Fishtail braid - b. Invisible braid - c. Rope braid - d. Single braid **Vietnamese**: Kiểu tết nào sau đây được tạo bằng hai sợi tóc xoắn quanh nhau? - a. Tết đuôi cá - b. Tết ẩn - c. Tết thừng - d. Tết đơn
C
42
19. **English**: During the first developmental phase of locks, the hair coil ______. - a. is rough in texture - b. has a matte texture - c. is straight and dull - d. has an open end **Vietnamese**: Trong giai đoạn phát triển đầu tiên của lọn tóc, lọn tóc ______. - a. có kết cấu thô ráp - b. có kết cấu mờ - c. thẳng và xỉn màu - d. có đầu mở
D
42
17. **English**: During which developmental phase of locks can a bulb be felt at the end of each lock? - a. Sprouting stage - b. Growing stage - c. Pre-lock stage - d. Maturation stage **Vietnamese**: Trong giai đoạn phát triển nào của lọn tóc có thể cảm nhận được một củ nhỏ ở cuối mỗi lọn? - a. Giai đoạn nảy mầm - b. Giai đoạn phát triển - c. Giai đoạn tiền lọn - d. Giai đoạn trưởng thành
A
43
22. **English**: A ______ is used to dry hair without disturbing the enhanced curl pattern and without dehydrating the hair. - a. hood dryer - b. pick nozzle - c. concentrator - d. diffuser **Vietnamese**: Một ______ được sử dụng để sấy tóc mà không làm xáo trộn kiểu xoăn được tăng cường và không làm khô tóc. - a. máy sấy có mũ trùm - b. vòi sấy dạng lược - c. đầu tập trung - d. khuếch tán
D
43
23. **English**: The practice of overlapping two strands to form a candy cane effect is known as ______. - a. twisting - b. weaving - c. plaiting - d. inverting **Vietnamese**: Thao tác chồng hai sợi tóc lên nhau để tạo hiệu ứng kẹo cây gậy được gọi là ______. - a. xoắn - b. đan - c. tết - d. đảo ngược
A
43
24. **English**: When performing a braiding service, which essential tool is used for creating shapes and finished looks, and for trimming bangs and excess extension material? - a. Two-inch scissors - b. Three-inch scissors - c. Five-inch scissors - d. Electric trimmers **Vietnamese**: Khi thực hiện dịch vụ tết tóc, công cụ thiết yếu nào được sử dụng để tạo hình và hoàn thiện kiểu tóc, cũng như cắt tóc mái và phần tóc nối thừa? - a. Kéo hai inch - b. Kéo ba inch - c. Kéo năm inch - d. Máy cắt điện
C
44
29. **English**: Which of the following is a free-hanging braid, with or without an extension, that can be executed using either an underhand or an overhand technique? - a. Inverted braid - b. Single braid - c. Plait braid - d. Fishtail braid **Vietnamese**: Kiểu tết nào sau đây là tết treo tự do, có hoặc không có phần nối, và có thể được thực hiện bằng kỹ thuật đan ngược hoặc đan xuôi? - a. Tết ngược - b. Tết đơn - c. Tết bện - d. Tết đuôi cá
B
44
21. **English**: Which of the following are separate networks of curly, textured hair that have been intertwined and meshed together? - a. French braids - b. Locks - c. Cornrows - d. Canerows **Vietnamese**: Những mạng lưới riêng biệt của tóc xoăn, có kết cấu đã được đan xen và kết hợp với nhau là gì? - a. Tết Pháp - b. Lọn tóc - c. Tết tóc cornrow - d. Tết tóc canerow
B
45
Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt: 25. **English**: The term ______ refers to narrow rows of visible braids that lie close to the scalp and are created with a three-strand, on-the-scalp braiding technique. - a. cornrows - b. locks - c. twists - d. dreadlocks **Vietnamese**: Thuật ngữ ______ đề cập đến các hàng tết hẹp nằm sát da đầu và được tạo bằng kỹ thuật tết ba sợi trên da đầu. - a. tết cornrow - b. lọn tóc - c. tết xoắn - d. tết dreadlock
A
46
27. **English**: Which of these is a tool used for cutting small sections, and should only be used after the hair has been blown dry? - a. Finishing comb - b. Double-toothed comb - c. Tail comb - d. Cutting comb **Vietnamese**: Công cụ nào sau đây được sử dụng để cắt các phần nhỏ và chỉ nên được sử dụng sau khi tóc đã được sấy khô? - a. Lược hoàn thiện - b. Lược hai răng - c. Lược đuôi - d. Lược cắt
D
47
26. **English**: Which of the following is a tool that separates the hair as it combs, making it an excellent detangling comb for wet curly hair? - a. Finishing comb - b. Double-tooth comb - c. Tail comb - d. Cutting comb **Vietnamese**: Công cụ nào sau đây tách tóc khi chải, làm cho nó trở thành một chiếc lược gỡ rối tuyệt vời cho tóc xoăn ướt? - a. Lược hoàn thiện - b. Lược hai răng - c. Lược đuôi - d. Lược cắt
B
48
28. **English**: A ______ is useful for lifting and separating textured hair. - a. wide-toothed comb - b. square paddle brush - c. pick with rounded teeth - d. vent brush **Vietnamese**: Một ______ hữu ích để nâng và tách tóc có kết cấu. - a. lược răng thưa - b. bàn chải vuông - c. lược có răng tròn - d. bàn chải thông hơi
C
49
34. **English**: A finishing comb is usually ______ in length and works well on fine or straight hair. - a. 3 to 4 inches - b. 5 to 6 inches - c. 6 to 8 inches - d. 8 to 10 inches **Vietnamese**: Một chiếc lược hoàn thiện thường dài ______ và hoạt động tốt trên tóc mảnh hoặc thẳng. - a. 3 đến 4 inch - b. 5 đến 6 inch - c. 6 đến 8 inch - d. 8 đến 10 inch
D
50
30. **English**: Which type of brush is good for releasing tangles, knots, and snarls in short, textured hair and long, straight hair? - a. Square paddle brush - b. Boar-bristle brush - c. Vent brush - d. Natural hairbrush **Vietnamese**: Loại bàn chải nào tốt để gỡ rối, tháo nút và xoắn tóc ngắn có kết cấu và tóc dài thẳng? - a. Bàn chải vuông - b. Bàn chải lông lợn - c. Bàn chải thông hơi - d. Bàn chải tóc tự nhiên
A
50
31. **English**: What is the benefit of mixing yak hair with human hair? - a. It makes the hair easier to color. - b. It eliminates the need to shampoo the hair. - c. It helps to remove the manufactured shine. - d. It makes the hair easier to style. **Vietnamese**: Lợi ích của việc trộn tóc yak với tóc người là gì? - a. Làm cho tóc dễ nhuộm hơn. - b. Loại bỏ nhu cầu gội đầu. - c. Giúp loại bỏ độ bóng nhân tạo. - d. Làm cho tóc dễ tạo kiểu hơn.
C
51
32. **English**: Which of the following braids is not created with three strands and an overhand technique? - a. French braid - b. Invisible braid - c. Inverted braid - d. Rope braid **Vietnamese**: Kiểu tết nào sau đây không được tạo bằng ba sợi và kỹ thuật đan xuôi? - a. Tết Pháp - b. Tết ẩn - c. Tết ngược - d. Tết thừng
D
52
Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt: 33. **English**: The ______ method builds up the braid strand by strand with extension hair fibers. - a. feed-in - b. over-weave - c. draw-down - d. button-through **Vietnamese**: Phương pháp ______ xây dựng từng sợi tết bằng cách thêm từng sợi tóc nối. - a. feed-in - b. over-weave - c. draw-down - d. button-through
A
53
35. **English**: The flat leather pad with very close, fine teeth that sandwiches human hair extensions is called a ______. - a. book board - b. drawing board - c. flat iron - d. leather clamp **Vietnamese**: Miếng đệm da phẳng với các răng nhỏ và sát nhau được sử dụng để kẹp tóc nối của con người được gọi là ______. - a. bảng sách - b. bảng vẽ - c. bàn là phẳng - d. kẹp da
B
54
40. **English**: When small sections of natural hair are gelled and spiraled with the fingers or a comb to create individual formations of tight, cylindrical coils, it is known as ______. - a. coil-out - b. a spiral rod set - c. comb twists - d. glamour waves **Vietnamese**: Khi các phần nhỏ của tóc tự nhiên được bôi gel và xoắn bằng ngón tay hoặc lược để tạo thành các cuộn trụ chặt chẽ, nó được gọi là ______. - a. coil-out - b. kiểu xoắn ốc - c. xoắn lược - d. sóng glamour
C
54
36. **English**: During analysis of the client’s hair and scalp for a braiding service, you will pay particular attention to the hair’s type and texture, ______, scalp abrasions, and hair thinning or balding. - a. hair length - b. hair color - c. curl configuration - d. skin type **Vietnamese**: Trong quá trình phân tích tóc và da đầu của khách hàng cho dịch vụ tết tóc, bạn sẽ đặc biệt chú ý đến loại và kết cấu tóc, ______, vết trầy xước da đầu, và tình trạng tóc mỏng hoặc hói. - a. độ dài tóc - b. màu tóc - c. cấu hình xoăn - d. loại da
C
55
37. **English**: Another term for wave pattern is ______. - a. coil configuration - b. curl pattern - c. curl configuration - d. coil pattern **Vietnamese**: Một thuật ngữ khác để chỉ kiểu sóng là ______. - a. cấu hình cuộn - b. kiểu xoăn - c. cấu hình xoăn - d. kiểu cuộn
A
55
38. **English**: The traditional ______ is flat, natural, and contoured to the scalp. - a. invisible braid - b. cornrow - c. visible braid - d. dreadlock **Vietnamese**: Kiểu tết truyền thống ______ phẳng, tự nhiên và ôm sát da đầu. - a. tết ẩn - b. tết cornrow - c. tết hiện - d. tết dreadlock
B
56
39. **English**: When the hair is double-strand twisted or coil twisted and wrapped around itself to make a knot, it is called a ______. - a. braid-out set - b. glamour wave - c. flat-twist - d. Bantu knot **Vietnamese**: Khi tóc được xoắn hai sợi hoặc xoắn cuộn và quấn quanh chính nó để tạo thành một nút, nó được gọi là ______. - a. kiểu tết braid-out - b. sóng glamour - c. xoắn phẳng - d. nút Bantu
D