Hair 900.4 Flashcards
Hair 900.2
COSMETOLOGY EXAMINATION 4
- For a hairstyle set with rollers, which one of following has the most important effect on the tightness of the curl is:
a. A diameter of the rollers
b. Length of the rollers
c. Placement of the rollers
d. Pinning of the rollers
Tạo kiểu tóc với ống cuốn, một trong những điều quan trọng ảnh hưởng đến độ quăn của lọn tóc là:
a. Đường kính của ống cuốn
b. Chiều dài của ống cuốn
c. Cách đặt ống cuốn
d. Cách kẹp ống cuốn
1.A
- When giving a permanent wave, in order to control the size and tightness of the curl from scalp to hair end on extra long hair, you would:
a. Use a large to medium size perm rod
b. Use the single paper method of wrapping
c. Use the piggy back method of wrapping
d. Take large subsections
Khi uốn tóc, để kiểm soát cở và độ quăn của lọn tóc từ da đầu đến đuôi tóc của mái tóc dài, bạn sẽ:
a. Dùng cở ống cuốn lớn đến trung bình
b. Dùng 1 miếng giấy để quấn
c. Quẩn kiểu 2 ống cuốn chồng nhau (piggy back)
d. Lấy lớn từng phần tóc
2.С
- You have a new client desiring a soft permanent waving on natural super curly hair of medium texture and
density. To insure the best chances of success, what is the most important first step?
a. Consultation
b. Shampoo
c. Hair and scalp brushing
d. Conditioner
Người khách mới của bạn muốn uốn tóc dợn trên mái tóc nguyên thủy quăn nhiều với cở tóc trung bình và độ dày của tóc vừa phải. Để có cơ hội thành công tốt nhất, điều gì là bước quan trọng đầu tiên:
a. Tham khảo/Tư vấn
b. Gội tóc
c. Chãi tóc và da đầu
d. Conditioner
3.A
- Aniline derivative tints having pale and delicate colors are called color:
a. Metalic salt
b. Rinses
c. Henna
d. Toners
Thuốc nhuộm aniline derivative có những màu lợt và màu nhẹ nhàng được gọi là màu:
a. Nhuộm kim loại
b. Thuốc xả tóc
c. Màu nhuộm thảo mộc (henna)
d. Toner
4.D
- The removal of client’s lip color should start at:
a. The outside corner of the lip
b. In the middle of the lip
c. On the upper lip
d. On the lower lip
Lau môi son cho khách nên bắt đầu ở:
a. Góc ngoài của môi
b. Giữa môi
c. Môi trên
d. Môi dưới
5.A
- Solution used to test hair for a metallic salt color coating is comprised of one ounce 20 volume H202 and how many drops of 28% ammonia waters:
a. 2 drops
b. 10 drops
c. 15 drops
d. 20 drops
Dung dịch thử tóc có bọc nhuộm muối kim loại gồm loz H202 của 20 volume và bao nhiêu giọt 28% ammonia:
a. 2 giọt
b. 10 giọt
c. 15 giọt
d. 20 giọt
www.levan900.net
6.D
- Tighter pin curls result from:
a. A curl with ends on the outside
b. An overlapping curl
c. A spiral curl
d. A curl with ends on the inside
Kết quả từ lọn tóc quăn được nắn chặt là:
a. Lọn tóc với đuôi tóc nằm bên ngoài
b. Lọn tóc chồng lên nhau
c. Quấn tóc xoắn (spiral)
d. Lọn tóc với đuôi lúc nằm bên trong
7.D
- In hair lighteners are used to diffuse pigment from black hair to a pale yellow, hair goes through: a. 7 major color changes
b. 8 major color changes
c. 9 major color changes
d. 10 major color changes
Trong thuốc tẩy tóc được dùng phân phối chất màu từ đen đến vàng trắng lợt, tóc đổi màu đi qua:
a. Đổi 7 tầng màu
b. Đổi 8 tầng màu
c. Đổi 9 tầng màu
d. Đổi 10 tầng màu
8.D
- When equal parts of the three primary colors are mixed together, they produce the color: a. White
b. Black
.c. Brown
d. Gray
Khi pha trộn đồng đều của 3 màu thuộc nhóm thứ nhất (đỏ, vàng, vàxanh), chúng tạo ra màu:
a. Trắng
b. Den
c. Nâu
d. Xám bạc
9.B
- Aniline derivative tints are produce from a/an:
a. Coal tar product
b. Vegetable matter
c. Animal matter
d. Inorganic product
Thuốc nhuộm aniline derivative được tạo ra từ:
a. Sản phẩm của than đá
b. Thực vật
c. Động vật
d. Sản phẩm vô cơ
evangoo.ne
10.A
- An aniline derivative hair tint is an example of a:
a. A compound dye
b. Penetrating hair dye
c. Metallic hair dye
d. Vegetable hair dye
Một ví dụ thuốc nhuộm tóc aniline derivative là của:
a. Thuốc nhuộm hổn hợp (metal & henna)
b. Thuốc nhuộm xâm nhập vào tóc
c. Thuốc nhuộm kim loại
d. Thuốc nhuộm thảo mộc
11.B
- In “thio” hair straightening, the function of the neutralizer is to:
a. Relax the hair
b. Release the chemical bonds
c. Change the structure of the hair d. Reform and harden the hair
Trong chất duỗi thẳng tóc “thio”, nhiệm vụ của dung dịch trung hòa là để
a. Duỗi tóc
b. Giải thoát những cấu trúc hoá chất kết tụ
c. Thay đổi cấu trúc của tác
d. Tái tạo và giữ lại dạng thể sợi tóc
12.D
- In the diamond shaped face, the greatest width is across the:
a. Jaw line
b. Forehead
c. Eye line
d. Cheek bone
Khuôn mặt hình hột xoàn (hình thoi), chiều ngang rộng đi qua:
a. Đường hàm
b. Trán
c. Đường mắt
d. Xương gò má
www.levan900.net
13.D
- To avoid smoke while pressing hair, use:
a. More heat
b. Less heat
c. More pressing oil
d. Less pressing oil
Để tránh bốc khói trong lúc ép tóc, dùng:
a. Nhiều nhiệt
b. Ít nhiệt
c. Nhiều dầu ép
d. Ít dầu ép
14.D
- When giving a hair press to coarse over curly hair, it can tolerate:
a. Less heat than fine hair
b. Less pressure than medium hair
c. More heat and pressure than fine hair
d. More pressing oil when pressing hair
Khi ép tóc cho loại tóc cứng quăn nhiều, tóc có thể chịu đựng được:
a. Ít nhiệt hơn tóc mịn
b. Ít ép hơn tóc trung bình
c. Nhiều nhiệt và ép mạnh hơn tóc mịn
d. Nhiều dầu ép hơn khi tóc ép
15.C
- The use of excess heat on gray, tined, or lightened hair may:
a. Make good curl for hair
b. Discolor the hair
c. Add moisture to the hair
d. Make the hair wiry
Dùng quá nhiều nhiệt trên tóc bạc, tóc nhuộm, hoặc tóc tẩy có thể:
a. Làm cho tóc quăn tốt
b. Lợt màu tóc
c. Thêm ẩm cho tóc
d. Làm cho tóc quăn mạnh
16.B
- The temperature of the straightening comb should be adjusted to hair:
a. Cleanliness
b. Shortness
c. Texture
d. Density
Nhiệt độ của lược ép làm thẳng tóc nên được điều chỉnh tới:
a. Tóc sạch sẽ
b. Tóc ngắn
c. Cở tóc
d, Độ dày của tóc (số lượng tóc trong mỗi inch vuông)
17.C
- The hair must damp if hair shaping is done with:
a. Shears
b. Clippers
c. Razor
d. Thinning scissors
Tóc phải ẩm nếu tóc được cắt tỉa với:
a. Kéo tỉa
b. Dụng cụ cắt tóc bằng điện
c. Dao cắt
d. Kéo tỉa mỏng
18.C
- The process used in tapering and thinning the hair to graduated lengths with scissors is known as:
a. Clipping
b. Razor cutting
c. Layer cutting
d. Slithering (effilating)
Tiến trình tỉa và làm mỏng tóc cùng chiều dài của tóc với kéo được biết là:
a. Cắt tóc bằng dụng cụ điện
b, Cắt tóc bằng dao
c. Cắt tóc sole
d. Slithering (effilating)
19.D
- If the fastening band stretch too tightly or is twisted on permanent waving rod, give:
a. Too curls
b. Hair breakage
c. A shorter processing time
d. Under process
Nếu sợi cao su quá căng chặt hoặc bị xoắn trên ống cuốn tóc, tạo:
a. Quá quăn
b. Gãy tóc
c. Thời gian ngắn hơn
d. Chưa đủ thời lượng quăn tóc
20.B
- Scrubbing the nail plate and washing hands removes:
a. Contaminant
b. Fungal spores and bacteria
c. Oil surface on nail d. All of the above
Chà mặt móng và rửa tay là lấy đi:
a. Chất bẩn
b. Bào tử nấm và vi trùng
c. Lớp dầu trên mặt móng
d. Tất cả các câu trên
21.D
- The charcoal filter in a vented manicuring table must be changed every:
a. Month
.b. 20 hours
c. 48 hours
d. One week
Miếng than lọc khí của bàn làm móng tay phải được thay mỗi:
a. Một tháng
b. 20 giờ
c. 48 giờ
d. Một tuần
22.B
- You hold the artificial tip in place until it dries for:
a. 15 to 25 seconds
b. 14 to 20 seconds
c. 5 to 10 seconds
d. 3 seconds
Bạn đặt móng giả nên giữ móng cho đến lúc khô khoảng:
a. 15 đến 25 giây
b. 14 đến 20 giây
c. 5 đến 10 giây
d. 3 giây
23.C
- For gray hair from 10-30%, when formulating oxidation color, your color choice should be: a. 1 level lighter
b. 1 level darker
c. 2 level lighter
d. 2 level darker
Với mái tóc bạc khoảng 10% đến 30%, khi dùng thuốc nhuộm oxýt hóa, bạn nên chọn màu:
a. Lợt hơn 1 tầng màu
b. Đậm hơn 1 tầng màu
c. Lợt hơn 2 tầng màu
d. Đậm hơn 2 tầng màu
24.A
- Abnormal whiteness patches that are sometime found on patrons hand and arm is known as: a. Lentigo
b. Melanoderma
c. Chloasma
d. Leucoderma
Những vệt trắng bất thường đôi khi tìm thấy trên bàn tay và cánh tay khách được biết là:
a. Lentigo (tàn nhang)
b. Melanoderma (mång da sâm)
c. Chloasma (nám da)
d. Leucoderma
25.D
- Nerves have their own origin in the:
a. Connective tissue
b. Skeletal muscles
c. Brain and spinal cord
d. Voluntary muscles
Dây thần kinh bắt nguồn ở trong:
a. Mô-liên kết
b. Những bắp thịt của bộ xương
c. Não bộ và tủy sống
d. Bắp thịt tự ý (cơ tự quản)
26.C
- Shortening and thinning the hair at the same time is known as:
a. Clipping
c. Tapering
b. Effilating
d. Back combing
Cắt ngắn và tỉa mỏng tóc cùng lúc được biết là:
a. Cắt tóc bằng dụng cụ điện
b. Effilating(tỉa mỏng đều)
c. Tapering
d. Chãi đánh rối
27.C
- There are three bones in each finger and two in each thumb. They are called: a. Metacarpals
b. Carpus
c. Phalanges
d. Skeletal
Có ba lóng xương ở mỗi ngón, và 2 lóng ở ngón cái. Chúng được gọi là:
a. Xương lòng bàn tay
b. Xương cổ tay
c. Xương ngón tay
d. Bộ xương
28.C
- The proper way to wind the hair for a cold wave is to distribute hair evenly on rod and: T632
a. Wind it without tension
b. Twist the hair and wind it without tension
c. Stretch it in winding
d. Bunch the hair in center
Quấn tóc đúng cách cho dịch vụ uốn tóc là phân phối tóc đều trên ống cuốn và
a. Quân tóc không căng
b. Xoắn tóc và quấn tóc không căng
c. Căng tóc khi quấn
d. Chụm tóc lại vào giữa
29.A
- Fillers are used to equalize porosity and:
a. Open the cuticle
b. Diffuse melanin
c. Remove color buildup
d. Deposit a base color
Filler được dùng để cân bằng độ thẩm và:
a. Mở lớp ngoài của tóc
b. Phân phối chất màu
c. Lấy màu bám vào
d. Đưa màu căn bản vào
30.D
- Which one of the following is not a function of the nail?
a. Protective covering
b. A protective covering of the humerus
c. Covers nerves and delicate structures
d. Serves as a tool for grasping objects
Điều nào dưới đây không phải là một chức năng của móng:
a. Che phủ bảo vệ
b. Bảo vệ xương cánh tay trên
c. Bảo vệ dây thần kinh và cấu trúc li ti
d. Dùng như một dụng cụ nắm đồ vật
levangoo.net
31.B
- To make the hair lighter for previously tinted hair, you should:
a. Use a color remover before tinting
b. Apply lighter single process tint
c. Apply lower peroxide
d. Apply cream bleach
Để làm cho tóc lợt hơn trên tóc đã nhuộm trước đó, bạn nên:
a. Dùng hóa chất lấy màu trước khi nhuộm
b. Nhuộm một lần cho lợt tóc
c. Dùng nồng độ peroxide yếu hơn
d. Dùng kem tẩy
32.A
- The cuticle overlapping the lunula is the nail:
a. Hyponychium
b. Mantle
c. Eponychium
d. Groove
Lớp da mọc lên hình bán nguyệt của móng là:
a. Hyponychium
b. Màng móng
c. Eponychium
d. Rãnh móng
33.C
- The medical term for brittle nails, split nails is:
a. Onychorrhexis
b. Onychauxis (hypertrophy)
c. Onychophagy
d. Onychatrophia (atrophy)
Danh từ y học cho móng dòn, móng chẻ là:
a. Onychorrhexis (móng dòn, tét)
b. Móng lớn dày
c. Onychophagy (cắn móng tay)
d. Atrophy (rụng móng)
34.A
- What is the hair condition prior to receive a thermal straightening service?
a. Dry and curly
b. Clean, damp hair
c. Clean and dry, clean is more important than dry
d. Dry and clean, dry is more important than clean
Điều kiện nào của tóc trước khi nhận khách làm ngay tóc bằng nhiệt:
a. Khô và quăn
b. Sạch và ẩm
c. Sạch và khô, sạch quan trọng hơn khô
d. Khô và sạch, khô quan trọng hơn sạch
35.D
- People who have abnormal white patches on the skin is known as:
a. Naevus
b. Lentigines
c. Stain
d. Leucoderma
Người có những mảng trắng bất thường trên da được biết là:
a. Dấu vết khi sinh ra
b. Tàn nhang
c. Đốm
d. Leucodema
36.D
- The number of hair per square inch is called hair:
a. Texture
b. Pigment
c. Melanin
d. Density
Số lượng tóc trên mỗi inch vuông được gọi là:
a. Cở tóc
b. Chất màu trong tóc
c. Hạt màu
d. Density
net
37.D
- A movement used mainly on the client’s arm is a form of petrissage, or is known as:
a. Vibration
b. Hacking
c. Fulling
d. Friction
Động tác massage chính yếu trên cánh tay khách là sự nhồi bóp, được biết là:
a. Rung
b. Chặt
c. Kéo
d. Chà sát
38.C
- One disadvantage after the acne treatment is often:
a. Treatment at home
b. Flare-up
c. Break-out
d. Redness
Một điều không tốt sau khi điều trị mụn là:
levange
a. Chữa trị ở nhà
b. Lây ra/bùng phát
c. Vỡ ra
d. Sưng đỏ
39.B
- The strength of hydrogen peroxide that can provide both lift and deposit:
a. 15 volume
b. 5 volume
c. 10 volume
d. 40 volume
Độ mạnh của hydrogen peroxide có thể cung cấp cho vừa lấy màu và đưa màu vào:
a. Nồng độ 15
b. Nồng độ 5
c. Nồng độ 10
d. Nồng độ 40
40.A