Cosmetology P3 - Your Professional Image Flashcards

1
Q
  1. Khi làm việc, trang phục của bạn phải luôn hợp thời trang, thoải mái và __

a. có nhiều phụ kiện

b. trang trọng

c. chức năng

d. nhiều màu sắc

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
  1. __ của bạn, liên quan đến tư thế và cách bạn đi bộ và di chuyển.

a. thể lực

b. ngoại hình

c. vấn đề về thể chất

d. hoạt động thể chất

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
  1. Cách chống lại tác động tiêu cực của các chuyển động lặp đi lặp lại hoặc thời gian dài ở một tư thế là bằng cách __

a. duỗi người và đi lại theo từng khoảng thời gian

b. đi giày không vừa

c. thực hành thao tác cơ thể thường xuyên

d. nhận thức được hệ thống mạch máu của cơ thể

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
  1. Có những hậu quả khi không duy trì hình ảnh chuyên nghiệp trong tiệm bao gồm mất khách hàng, danh tiếng kém và __

a. mất lòng tự trọng

b. thái độ không tốt

c. có ít bạn bè hơn

d. mất thu nhập

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
  1. Vai của bạn phải được thư giãn và __ khi bạn đang cung cấp dịch vụ cho khách hàng.

a. hơi cong

b. ngang bằng

c. hơi cong

d. mở rộng

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
  1. Một khoảnh khắc tệ hại của việc __ trước khi thực hiện một dịch vụ có thể gây ra thảm họa vì bạn không lên kế hoạch trước.

a. uống cà phê

b. nhắn tin cho bạn bè

c. đăng bài trên Facebook

d. gọi điện cho bạn bè

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
  1. Khoa học thiết kế nơi làm việc cũng như các thiết bị và công cụ của nơi đó để làm cho các chuyển động cơ thể cụ thể thoải mái hơn, hiệu quả hơn và an toàn hơn là __

a. kinh tế

b. công thái học

c. ngành công thái học

d. sinh thái học

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q
  1. Việc duy trì vệ sinh hàng ngày bằng cách thực hành các thói quen lành mạnh là __

a. vệ sinh cá nhân

b. ngoại hình

c. hình ảnh chuyên nghiệp

d. vệ sinh chuyên nghiệp

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
  1. Ấn tượng mà bạn thể hiện qua cả ngoại hình và hành vi của mình tại nơi làm việc là __

a. vệ sinh cá nhân

b. ngoại hình

c. hình ảnh chuyên nghiệp

d. vệ sinh chuyên nghiệp

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q
  1. Những vật dụng nào sau đây nên được giữ trong gói vệ sinh của bạn?

a. Son môi

b. Bàn chải đánh răng

c. Thuốc làm trắng răng

d. Kẹo cao su

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q
  1. Là một chuyên gia thẩm mỹ, bạn nên đánh răng và dùng chỉ nha khoa và sử dụng ___ trong suốt cả ngày khi cần thiết.

a. kem dưỡng da

b. thuốc sát trùng

c. nước hoa

d. nước súc miệng

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q
  1. Ngoài việc không bị bẩn, điều quan trọng là quần áo của bạn phải __

a. không có vết bẩn

b. mới

c. đắt tiền

d. nhiều màu sắc

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q
  1. Để giúp bảo vệ quần áo của bạn khỏi bụi bẩn và vết bẩn, hãy cân nhắc đầu tư vào __ để mặc khi đi làm.

a. một đôi quần áo phẫu thuật

b. một chiếc tạp dề hoặc áo choàng

c. một đôi quần yếm

d. quần áo bảo hộ

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q
  1. Đảm bảo bạn ăn mặc để thành công bằng cách lắng nghe __

a. những mong muốn sâu thẳm nhất của bạn

b. thời tiết và môi trường

c. văn hóa của tiệm

d. mục tiêu nghề nghiệp của bạn

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q
  1. Giày của bạn phải có gót thấp và __

a. hỗ trợ vòm chân tốt

b. vừa vặn

c. có đế mềm

d. vừa vặn

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q
  1. Khi làm việc, cổ của bạn phải __

a. cúi xuống khách hàng

b. kéo dài và cân bằng trên vai

c. nghiêng về phía tay thuận

d. nghiêng ra xa tay thuận

A

b

17
Q
  1. Một mục tiêu của công thái học là làm cho các công cụ tại nơi làm việc an toàn hơn và __ hơn

a. hấp dẫn

b. linh hoạt

c. tiết kiệm

d. hiệu quả

A

d

18
Q
  1. Những lời đàm tiếu và ___ có thể mang lại bầu không khí tiêu cực

a. lắng nghe kém

b. thái độ bất lịch sự

c. thân thiện

d. cân nhắc

A

b

19
Q
  1. Nhận thức được tư thế và __ của bạn và kết hợp với thói quen làm việc tốt, các công cụ và thiết bị phù hợp sẽ giúp tăng cường sức khỏe và sự thoải mái của bạn.

a. chiều cao

b. cân nặng

c. chuyển động

d. hoạt động

A

c

20
Q
  1. Khi làm việc, bạn nên giữ khuỷu tay ở góc không quá __ độ so với cơ thể trong thời gian dài.

a. 60

b. 90

c. 15

d. 25

A

a

21
Q
  1. Khi làm việc, cổ tay của bạn nên được giữ ở __ càng nhiều càng tốt.

a. tư thế thẳng hoặc trung tính

b. tư thế hướng lên trên

c. tư thế cong

d. tư thế hướng xuống dưới

A

a

22
Q
  1. Khi làm việc, một nguyên tắc tốt cần tuân theo là __

a. chịu đựng các chuyển động lặp đi lặp lại không bị gián đoạn trong thời gian dài

b. giữ cho lưng và cổ được thư giãn

c. tránh các bài tập kéo giãn thường xuyên

d. sử dụng các dụng cụ được thiết kế theo công thái học

A

d

23
Q
  1. Các chuyển động lặp đi lặp lại có tác động tích lũy lên cơ và __

a. xương

b. khớp

c. gân

d. da

A

b

24
Q
  1. Để tránh các chấn thương liên quan đến công thái học, hãy cân nhắc sử dụng __

a. đai lưng

b. đai đầu gối

c. thảm chống mỏi

d. đai quấn nóng

A

c

25
Q
  1. Việc xây dựng hình ảnh trực tuyến chuyên nghiệp là một cách __ thuộc tính thiết yếu.

a. tinh thần

b. xây dựng hình ảnh

c. cá nhân

d. xây dựng sự nổi tiếng

A

b