Cosmetology P26 - PEDICURING Flashcards

1
Q
  1. English: When performing a foot massage during a pedicure, you should grasp the foot between your thumb and fingers at the ______.
    • a. bottom of the foot
    • b. heel area
    • c. mid-tarsal area
    • d. ankle area
    Vietnamese: Khi thực hiện massage chân trong quá trình làm pedicure, bạn nên nắm chân giữa ngón cái và các ngón tay ở ______.
    - a. lòng bàn chân
    - b. vùng gót chân
    - c. vùng giữa bàn chân
    - d. vùng mắt cá chân
A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
  1. English: Hot stones used in pedicures are smooth and typically ______.
    • a. granite
    • b. basalt
    • c. quartz
    • d. slate
    Vietnamese: Đá nóng được sử dụng trong pedicure thường mịn và thường là ______.
    - a. đá granit
    - b. đá bazan
    - c. đá thạch anh
    - d. đá phiến
A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
  1. English: Products designed to soften and smooth thickened tissue are ______.
    • a. foot creams
    • b. skin solvents
    • c. callus softeners
    • d. callus removers
    Vietnamese: Các sản phẩm được thiết kế để làm mềm và làm mịn mô dày là ______.
    - a. kem dưỡng chân
    - b. dung môi da
    - c. chất làm mềm chai chân
    - d. chất tẩy chai chân
A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
  1. English: Which massage technique is used most with a pedicure?
    • a. Effleurage
    • b. Pétrissage
    • c. Tapotement
    • d. Reflexology
    Vietnamese: Kỹ thuật massage nào được sử dụng nhiều nhất trong pedicure?
    - a. Effleurage (vuốt nhẹ)
    - b. Pétrissage (bóp nhẹ)
    - c. Tapotement (vỗ nhẹ)
    - d. Reflexology (phản xạ học)
A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
  1. English: Which of the following should never be placed in the foot bath with the client’s feet?
    • a. Solution
    • b. Antiseptic
    • c. Magnesium salt
    • d. Disinfectant
    Vietnamese: Điều nào sau đây không bao giờ được đặt trong bồn ngâm chân cùng với chân của khách hàng?
    - a. Dung dịch
    - b. Chất khử trùng
    - c. Muối magie
    - d. Chất tẩy uế
A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
  1. English: The chair a cosmetologist uses when performing a pedicure ______.
    • a. is usually high off the ground
    • b. should be ergonomic
    • c. must be inexpensive
    • d. should be contemporary
    Vietnamese: Ghế mà một nhà tạo mẫu sử dụng khi thực hiện pedicure ______.
    - a. thường cao so với mặt đất
    - b. nên là loại ergonomic (thoải mái)
    - c. phải rẻ tiền
    - d. nên hiện đại
A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
  1. English: A concentrated treatment product often composed of mineral clays, moisturizing agents, skin softeners, aromatherapy oils, botanical extracts, and/or other beneficial ingredients is ______.
    • a. a mask
    • b. an exfoliant
    • c. an emollient
    • d. a scrub
    Vietnamese: Một sản phẩm điều trị tập trung thường bao gồm đất sét khoáng, chất dưỡng ẩm, chất làm mềm da, tinh dầu, chiết xuất thực vật và/hoặc các thành phần có lợi khác là ______.
    - a. mặt nạ
    - b. chất tẩy tế bào chết
    - c. chất làm mềm
    - d. sản phẩm tẩy tế bào chết
A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q
  1. English: Exfoliating scrubs are usually ______ lotions that contain ______ as the exfoliating agent.
    • a. oil-based / an abrasive
    • b. water-based / an abrasive
    • c. emollient / crystals
    • d. glycerin / granules
    Vietnamese: Sản phẩm tẩy tế bào chết thường là ______ lotion chứa ______ như một chất tẩy tế bào chết.
    - a. dầu nền / chất mài mòn
    - b. nước nền / chất mài mòn
    - c. chất làm mềm / tinh thể
    - d. glycerin / hạt
A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
  1. English: In order to be on time for the next client, you should be polishing ______ after beginning a one-hour pedicure.
    • a. 10 to 15 minutes
    • b. 30 to 35 minutes
    • c. 45 to 50 minutes
    • d. 50 to 55 minutes
    Vietnamese: Để đúng giờ cho khách hàng tiếp theo, bạn nên bắt đầu đánh bóng ______ sau khi bắt đầu một buổi pedicure một giờ.
    - a. 10 đến 15 phút
    - b. 30 đến 35 phút
    - c. 45 đến 50 phút
    - d. 50 đến 55 phút
A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q
  1. English: Reflexology practitioners believe that stimulating or pressing certain reflexes or points on the feet can ______ to the specified areas.
    • a. reflect positive energy
    • b. decrease blood flow
    • c. cause significant discomfort
    • d. reverse the signs of aging
    Vietnamese: Các chuyên gia phản xạ học tin rằng việc kích thích hoặc ấn vào các điểm phản xạ nhất định trên bàn chân có thể ______ đến các khu vực cụ thể.
    - a. phản ánh năng lượng tích cực
    - b. giảm lưu lượng máu
    - c. gây khó chịu đáng kể
    - d. đảo ngược dấu hiệu lão hóa
A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q
  1. English: A paraffin bath ______.
    • a. promotes circulation
    • b. reduces product absorption
    • c. increases inflammation
    • d. cools the skin
    Vietnamese: Bồn paraffin ______.
    - a. thúc đẩy tuần hoàn
    - b. giảm hấp thụ sản phẩm
    - c. tăng viêm
    - d. làm mát da
A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q
  1. English: An organic acid that derives originally from the bark of willow trees is ______.
    • a. potassium hydroxide
    • b. urea
    • c. salicylic acid
    • d. distilled acid
    Vietnamese: Một axit hữu cơ có nguồn gốc từ vỏ cây liễu là ______.
    - a. kali hydroxit
    - b. urea
    - c. axit salicylic
    - d. axit cất
A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q
  1. English: If a client books a standard pedicure and you discover that the feet are in unusually bad condition and will require more time than was scheduled, it is recommended that you ______.
    • a. take as much time as necessary, even if it means that other clients must wait
    • b. send the client home and tell her to book a longer appointment next time
    • c. cancel the next few appointments to make time for the client
    • d. tell the client you will do the best you can in the time schedule, but another pedicure may be needed
    Vietnamese: Nếu một khách hàng đặt một buổi pedicure tiêu chuẩn và bạn phát hiện ra rằng bàn chân của họ ở trong tình trạng xấu bất thường và sẽ cần nhiều thời gian hơn dự kiến, bạn nên ______.
    - a. dành nhiều thời gian cần thiết, ngay cả khi điều đó có nghĩa là các khách hàng khác phải chờ
    - b. cho khách hàng về và yêu cầu họ đặt lịch hẹn dài hơn vào lần sau
    - c. hủy bỏ một số cuộc hẹn tiếp theo để dành thời gian cho khách hàng
    - d. nói với khách hàng rằng bạn sẽ cố gắng hết sức trong thời gian đã định, nhưng có thể cần thêm một buổi pedicure khác
A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt:

  1. English: Scaly feet commonly require ______ treatment in the salon.
    • a. daily
    • b. weekly
    • c. monthly
    • d. yearly
    Vietnamese: Chân bị bong tróc thường cần điều trị ______ tại tiệm.
    - a. hàng ngày
    - b. hàng tuần
    - c. hàng tháng
    - d. hàng năm
A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q
  1. English: Massage given during manicures and pedicures definitely focuses on ______.
    • a. draining lymphatic fluid
    • b. muscle stimulation
    • c. pain relief
    • d. relaxation
    Vietnamese: Massage được thực hiện trong quá trình làm manicure và pedicure chắc chắn tập trung vào ______.
    - a. thoát dịch bạch huyết
    - b. kích thích cơ
    - c. giảm đau
    - d. thư giãn
A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q
  1. English: Which of these implements is commonly known as a pedicure paddle?
    • a. Foot file
    • b. Nail rasp
    • c. Curette
    • d. Nail file
    Vietnamese: Dụng cụ nào sau đây thường được gọi là pedicure paddle?
    - a. Dũa chân
    - b. Dũa móng
    - c. Curette
    - d. Dũa móng tay
17
Q
  1. English: Which of these is a metal implement with a grooved edge used for filing and smoothing the edges of the nail plate?
    • a. Nail clipper
    • b. Nail nippers
    • c. Nail rasp
    • d. Curette
    Vietnamese: Dụng cụ nào sau đây là một dụng cụ kim loại có cạnh rãnh được sử dụng để dũa và làm mịn các cạnh của móng?
    - a. Kéo cắt móng
    - b. Kìm cắt móng
    - c. Dũa móng
    - d. Curette
18
Q
  1. English: A ______ is a small scoop-shaped implement used for more efficient removal of debris from the nail folds, eponychium, and hyponychium areas.
    • a. nail rasp
    • b. curette
    • c. nail brush
    • d. tweezers
    Vietnamese: Một ______ là một dụng cụ nhỏ hình muỗng được sử dụng để loại bỏ các mảnh vụn từ các nếp gấp móng, eponychium và hyponychium một cách hiệu quả hơn.
    - a. dũa móng
    - b. curette
    - c. bàn chải móng
    - d. nhíp
19
Q
  1. English: Many elderly clients have health issues that, when receiving pedicure services, require ______.
    • a. extra time
    • b. medical supervision
    • c. exceptionally gentle care
    • d. special products
    Vietnamese: Nhiều khách hàng lớn tuổi có vấn đề sức khỏe mà khi nhận dịch vụ pedicure, cần ______.
    - a. thêm thời gian
    - b. giám sát y tế
    - c. chăm sóc đặc biệt nhẹ nhàng
    - d. sản phẩm đặc biệt
20
Q
  1. English: Which implement must be used carefully to prevent trapping the skin of the toe in the jaws?

a. Toenail nippers

b. Rasp

c. Finishing scissors

d. Curette

Vietnamese: Dụng cụ nào phải được sử dụng cẩn thận để tránh kẹt da ngón chân vào kẹp?

a. Kìm cắt móng chân

b. Dũa

c. Kéo hoàn thiện

d. Curette

21
Q
  1. English: How long are masks typically left on the client’s skin?

a. Five to ten minutes

b. Ten to fifteen minutes

c. Fifteen to twenty minutes

d. Twenty to thirty minutes

Vietnamese: Mặt nạ thường được để trên da khách hàng trong bao lâu?

a. Năm đến mười phút

b. Mười đến mười lăm phút

c. Mười lăm đến hai mươi phút

d. Hai mươi đến ba mươi phút

22
Q
  1. English: Some improvements in the feet require more than one appointment in services referred to as a ______.
    • a. set
    • b. system
    • c. series
    • d. selection
    Vietnamese: Một số cải thiện ở bàn chân cần nhiều hơn một lần hẹn trong các dịch vụ được gọi là ______.
    - a. bộ
    - b. hệ thống
    - c. chuỗi
    - d. lựa chọn
22
Q
  1. English: If a client wants to drift off during a pedicure, it is recommended that you ______.
    • a. try to engage the client in pleasant conversation
    • b. start telling the client about the home care products that you offer
    • c. allow the client the peace and tranquility they are seeking
    • d. squeeze the client’s foot gently to keep them awake
    Vietnamese: Nếu khách hàng muốn thư giãn trong quá trình làm pedicure, bạn nên ______.
    - a. cố gắng thu hút khách hàng bằng cuộc trò chuyện vui vẻ
    - b. bắt đầu kể cho khách hàng về các sản phẩm chăm sóc tại nhà mà bạn cung cấp
    - c. cho phép khách hàng sự yên tĩnh và thư giãn mà họ đang tìm kiếm
    - d. bóp nhẹ chân khách hàng để giữ họ tỉnh táo
23
Q
  1. English: Clients should be warned not to shave their legs within ______ a pedicure.
    • a. 24 hours after
    • b. 48 hours after
    • c. 24 hours before
    • d. 48 hours before
    Vietnamese: Khách hàng nên được cảnh báo không cạo lông chân trong vòng ______ trước khi làm pedicure.
    - a. 24 giờ sau
    - b. 48 giờ sau
    - c. 24 giờ trước
    - d. 48 giờ trước
24
25. **English:** Who bears the responsibility for ensuring that proper disinfection of the pedicure bath occurs? - a. The technician - b. The salon - c. The client - d. The salon and the technician **Vietnamese:** Ai chịu trách nhiệm đảm bảo việc khử trùng bồn pedicure đúng cách? - a. Kỹ thuật viên - b. Tiệm - c. Khách hàng - d. Tiệm và kỹ thuật viên
D