Cosmetology Phần 14 - Nguyên lý thiết kế tóc Flashcards
Cosmetology Phần 14 - Nguyên lý thiết kế tóc
Câu 34. Triết lý thiết kế tóc cần mạo hiểm ___
có tính toán
Câu 22. Đường nằm ngang tạo ra chiều ___ của thiết kế tóc
rộng
(song song vs sàn)
Câu 21. Đường thẳng đứng tạo ra chiều ___ và chiều ___ của thiết kế tóc
dài và cao
Câu 23. Đường cong có thể chuyển động theo chiều kim đồng hồ hoặc ngược chiều kim đồng hồ để tạo ra ___ về sự chuyển động
ảo giác
Câu 24. Các đường song song là các đường ___ trong một kiểu tóc. Các đường này có thể thẳng hoặc cong.
lặp lại
Câu 25. Đường định hướng là đường chạy theo ___ xác định về phía trước hoặc về phía sau.
một hướng
Câu 11. Hoa văn có thể được tạo ra tạm thời nhờ sử dụng các kỹ thuật tạo kiểu ___ và/hoặc ướt.
nhiệt
Câu 1. Các dịch vụ dùng ___ để tạo ra sự thay đổi về cấu trúc, kiểu quăn, hoặc dợn sóng tự nhiên của tóc được xem là các dịch vụ mang lại hiệu quả lâu dài và tóc sẽ không bao giờ quay trở lại kiểu dáng ban đầu
hóa chất
Câu 33. Tùy theo vị trí mà màu có thể nhấn mạnh hoặc ___ một phần của kiểu tóc hoặc đặc điểm cụ thể của khách hàng.
triệt tiêu
Câu 32. Màu đóng vai trò là yếu tố gây ảo giác và giúp tạo ra các ___ gây sự chú ý. Do mắt bị thu hút bởi màu sáng nhất hiện diện
đường
Câu 2. Nếu khách hàng có làn da thiên về tông màu vàng kim, thì các màu nhuộm ___ sẽ có hiệu quả tôn nước da của họ hơn là các màu lạnh.
ấm
Câu 3. Khi lựa chọn kiểu tóc cho một phụ nữ có hông to hoặc vai rộng, thông thường bạn sẽ tạo kiểu tóc có độ phồng ___ hơn
lớn
Câu 4. Cân bằng là việc xác lập các tỷ lệ bằng nhau hoặc phù hợp để tạo ra sự ___.
cân đối
Câu 3. Cân bằng không đối xứng được xác lập khi hai nửa tưởng tượng của một kiểu tóc có độ ___ ngọn tóc trực quan bằng nhau nhưng lại được định vị không đều nhau.
dầy
Câu 6. Nhịp là một kiểu chuyển động dạng ___ hoặc lặp lại theo chu kỳ trong một thiết kế.
xung vuông
Câu 7. Điểm nhấn, còn gọi là tiêu điểm, trên một thiết kế là điểm thu hút sự chú ý của mắt ___ trước khi mắt chuyển sang phần còn lại của thiết kế đó.
đầu tiên
Câu 12. Hình dáng đầu, bao gồm mặt trước (hình dáng khuôn mặt), mặt bên và mặt sau
Chiều dài cổ
Các đặc điểm của khuôn mặt (các đặc điểm hoàn hảo và không hoàn hảo)
Hình dáng ___ và cử chỉ
cơ thể
(Sự hài hoà)
Câu 13. Tóc thẳng, sợi mảnh: Để tự nhiên, loại tóc này có thể không cho phép nhiều lựa chọn tạo ___.
kiểu
Câu 14. Tóc dợn sóng, sợi trung bình. Loại tóc này cho nhiều lựa chọn tạo kiểu nhất vì có kiểu sóng tóc ___ nhất.
đồng đều
Câu 15. Tóc cực quăn, sợi mảnh. Phải xác định kiểu tóc tôn dáng nhất cho khách hàng trước khi bắt đầu tạo kiểu. Để dễ dàng tạo kiểu, loại tóc này thường phù hợp nhất với kiểu cắt ___.
ngắn
Câu 31. Mặt trái xoan có chiều dài bằng khoảng ___ lần chiều rộng tính ở vị trí chạy ngang qua lông mày.
1,5
Câu 26. Kiểu Mặt Vuông. Đường viền bao khuôn mặt: Rộng ở hai bên ___, hẹp ở phần thứ 2 (từ lông mày đến đầu mũi) và bo vuông ở hàm.
thái dương
Câu 8. Kiểu Mặt Vuông. Lựa chọn kiểu tóc: Làm cho phần tóc quanh hai bên thái dương và hàm trở nên mềm mại bằng cách đẩy độ ___ hoặc dáng tóc ở những vị trí này vào sát hình dạng đầu.
phồng
Câu 28. Kiểu Mặt Tam giác (Hình quả Lê). Đường viền bao khuôn mặt: Trán hẹp, đường bao quanh hàm và cằm ___
rộng