Cosmetology Phần 14 - Nguyên lý thiết kế tóc Flashcards

Cosmetology Phần 14 - Nguyên lý thiết kế tóc

1
Q

Câu 34. Triết lý thiết kế tóc cần mạo hiểm ___

A

có tính toán

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Câu 22. Đường nằm ngang tạo ra chiều ___ của thiết kế tóc

A

rộng

(song song vs sàn)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Câu 21. Đường thẳng đứng tạo ra chiều ___ và chiều ___ của thiết kế tóc

A

dài và cao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Câu 23. Đường cong có thể chuyển động theo chiều kim đồng hồ hoặc ngược chiều kim đồng hồ để tạo ra ___ về sự chuyển động

A

ảo giác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Câu 24. Các đường song song là các đường ___ trong một kiểu tóc. Các đường này có thể thẳng hoặc cong.

A

lặp lại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Câu 25. Đường định hướng là đường chạy theo ___ xác định về phía trước hoặc về phía sau.

A

một hướng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Câu 11. Hoa văn có thể được tạo ra tạm thời nhờ sử dụng các kỹ thuật tạo kiểu ___ và/hoặc ướt.

A

nhiệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Câu 1. Các dịch vụ dùng ___ để tạo ra sự thay đổi về cấu trúc, kiểu quăn, hoặc dợn sóng tự nhiên của tóc được xem là các dịch vụ mang lại hiệu quả lâu dài và tóc sẽ không bao giờ quay trở lại kiểu dáng ban đầu

A

hóa chất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Câu 33. Tùy theo vị trí mà màu có thể nhấn mạnh hoặc ___ một phần của kiểu tóc hoặc đặc điểm cụ thể của khách hàng.

A

triệt tiêu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Câu 32. Màu đóng vai trò là yếu tố gây ảo giác và giúp tạo ra các ___ gây sự chú ý. Do mắt bị thu hút bởi màu sáng nhất hiện diện

A

đường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Câu 2. Nếu khách hàng có làn da thiên về tông màu vàng kim, thì các màu nhuộm ___ sẽ có hiệu quả tôn nước da của họ hơn là các màu lạnh.

A

ấm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Câu 3. Khi lựa chọn kiểu tóc cho một phụ nữ có hông to hoặc vai rộng, thông thường bạn sẽ tạo kiểu tóc có độ phồng ___ hơn

A

lớn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Câu 4. Cân bằng là việc xác lập các tỷ lệ bằng nhau hoặc phù hợp để tạo ra sự ___.

A

cân đối

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Câu 3. Cân bằng không đối xứng được xác lập khi hai nửa tưởng tượng của một kiểu tóc có độ ___ ngọn tóc trực quan bằng nhau nhưng lại được định vị không đều nhau.

A

dầy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Câu 6. Nhịp là một kiểu chuyển động dạng ___ hoặc lặp lại theo chu kỳ trong một thiết kế.

A

xung vuông

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Câu 7. Điểm nhấn, còn gọi là tiêu điểm, trên một thiết kế là điểm thu hút sự chú ý của mắt ___ trước khi mắt chuyển sang phần còn lại của thiết kế đó.

A

đầu tiên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Câu 12.  Hình dáng đầu, bao gồm mặt trước (hình dáng khuôn mặt), mặt bên và mặt sau
 Chiều dài cổ
 Các đặc điểm của khuôn mặt (các đặc điểm hoàn hảo và không hoàn hảo)
 Hình dáng ___ và cử chỉ

A

cơ thể

(Sự hài hoà)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Câu 13. Tóc thẳng, sợi mảnh: Để tự nhiên, loại tóc này có thể không cho phép nhiều lựa chọn tạo ___.

A

kiểu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Câu 14. Tóc dợn sóng, sợi trung bình. Loại tóc này cho nhiều lựa chọn tạo kiểu nhất vì có kiểu sóng tóc ___ nhất.

A

đồng đều

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Câu 15. Tóc cực quăn, sợi mảnh. Phải xác định kiểu tóc tôn dáng nhất cho khách hàng trước khi bắt đầu tạo kiểu. Để dễ dàng tạo kiểu, loại tóc này thường phù hợp nhất với kiểu cắt ___.

A

ngắn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Câu 31. Mặt trái xoan có chiều dài bằng khoảng ___ lần chiều rộng tính ở vị trí chạy ngang qua lông mày.

A

1,5

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Câu 26. Kiểu Mặt Vuông. Đường viền bao khuôn mặt: Rộng ở hai bên ___, hẹp ở phần thứ 2 (từ lông mày đến đầu mũi) và bo vuông ở hàm.

A

thái dương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Câu 8. Kiểu Mặt Vuông. Lựa chọn kiểu tóc: Làm cho phần tóc quanh hai bên thái dương và hàm trở nên mềm mại bằng cách đẩy độ ___ hoặc dáng tóc ở những vị trí này vào sát hình dạng đầu.

A

phồng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Câu 28. Kiểu Mặt Tam giác (Hình quả Lê). Đường viền bao khuôn mặt: Trán hẹp, đường bao quanh hàm và cằm ___

A

rộng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Câu 27. Kiểu Mặt Hình thoi. Đường viền bao khuôn mặt: Trán ___, chiều rộng quá mức giữa hai xương gò má và cằm hẹp.
hẹp
26
Câu 29. Kiểu Mặt Tam giác Ngược (Hình Trái tim). Đường viền bao khuôn mặt: Trán ___ và đường bao quanh cằm hẹp.
rộng
27
Câu 9. Tướng mặt lồi có trán và cằm ___.
thụt
28
Câu 16. Tướng mặt lõm có trán và cằm ___, còn các đặc điểm khác thì thụt vào trong.
nhô ra
29
Câu 17. Hai mắt sát nhau: Thường thấy ở những khuôn mặt dài, hẹp. Hướng tóc ra ___ và ra ___ khỏi mặt tại khu vực hai bên thái dương.
sau xa
30
Câu 19. Mũi gồ cao: Để hướng sự chú ý ra khỏi mũi, hãy đẩy tóc về phía trước ở vùng trán tạo sự ___ xung quanh khuôn mặt
mềm mại
31
Câu 18. Cằm lẹm: Tóc nên được hướng ___ ở khu vực cằm
ra
32
Câu 10. Tóc mái, còn gọi là tóc cắt ngang trán, là phần tóc hình tam giác bắt đầu ở thượng đỉnh hoặc một điểm ở vị trí cao trên đầu và kết thúc ở các góc ___.
trán
33
Câu 30. Tạo kiểu cho đường ngôi: Đường ngôi chéo được sử dụng để tạo ra ___ về độ rộng hoặc độ cao trong một kiểu tóc
ảo giác
34
Câu 20. Ria mép, râu và tóc mai dài có thể là một cách tuyệt vời để một khách hàng nam thể hiện phong cách cá nhân. Nếu một người đàn ông có khuôn mặt rộng và hai gò má đầy đặn, thì một bộ râu và ria mép xén gần sát gốc hoặc thậm chí được ___ sẽ là rất hiệu quả để làm cho diện mạo tổng thể trở nên thanh tú hơn đồng thời cũng tạo vẻ trẻ trung và hợp xu hướng hơn.
cạo mờ
35
Các dịch vụ được truyền hóa chất làm thay đồi kết cầu tự nhiên, độ xoăn hoặckieu tóc được coi như là vĩnh viên và sẽ không bao giờ trở lại với kiểu ban đầu. a. độ dày b. hình sóng c. độ đàn hồi d. màu tóc
B
36
Đối với khách hàng có tông da vàng, sẽ đẹp hơn. a. tương phản b. săn chắc c. ấm áp đ. mát mẻ
C
37
Khi thiết kế một kiểu mẫu cho phụ nữ có hông lớn hoặc vai rộng, nhà tạo mẫu thường sẽ tạo kiểu bằng a. khối lượng nhiều hơn b. khối lượng ít hơn c. đài hơn d. màu tối hơn
A
38
Cân bằng được mô tả là thiết lập các tỷ lệ bằng nhau hoặc thích hợp để tạo ra a. chiều rộng b. đối diện c. kết cấu d. không gian
B
39
Khi hai nửa tưởng tượng của kiểu tóc có trọng lượng thị giác bằng nhau nhưng được định vị không đông đều, kiế tóc ___được coi là có cân băng. a. ngang b. đường chéo c. đối xứng d. không đối xứng
D
40
Mô hình chuyển động thường xuyên hoặc lặp lại trong một thiết kế được gọi là a. nhịp b. hòa hợp c. tiêu điểm d. thăng bằng
A
41
Khu vực trong một thiết kế mà mắt được vẽ đầu tiên trước khi đi đến phần còn lại của thiết kế được gọi là a. thăng băng b. trục c. nhấn mạnh d. đỉnh
C
42
Để bù đắp hoặc làm tròn các đặc điểm của khuôn mặt vuông, lựa chọn tạo kiểu là a. tạo ảo giác hỡ chiều rộng ở trán b. thêm âm lượng cho các bên c. làm cho khuôn mặt có vẻ ngắn hơn d. tạo thể tích giữa thái dương và hàm
D
43
Hồ sơ (profile - tướng mặt) có trán và cằm lõm xuống: a. lõm xuống b. dạng hình tròn c. thẳng d. tướng mặt lồi
D
44
Phần hình tam giác bắt đầu ở đỉnh, hoặc điểm cao của đầu, và kết thúc ở các góc phía trước trán gọi là a. khu vực vương miện b. khu vực bang c. khu vực dòng d. vùng lồi
B
45
Kết cấu thiết kế có thể được tạo tạm thời với việc sử dụng a. kỹ thuật tạo kiểu tóc bằng nhiệt và / hoặc ướt b. kỹ thuật tạo kiểu lạnh và / hoặc ướt c. kỹ thuật tạd kiểu tóc bằng nhiệt và / hoặc khô d. kỹ thuật tạo Kiểu lạnh và / hoặc khô
A
46
Đặc điểm nào sau đây không được tính đến khi thiết kế một kiểu tóc nghệ thuật và phù hợp? a. Tư thế b. Đặc điểm khuôn mặt c. Màu tóc tự nhiên d. Hình dạng đâu
C
47
Đề tự nhiên, tóc ___ có thể không hỗ trợ nhiều lựa chọn tạo kiểu. a. thăng, trung bình b. thắng, thô c. thẳng, tốt d. lượn sóng, tốt
C
48
Loại tóc nào mang lại sự linh hoạt nhất trong việ tạo kiểu? a. Tóc gợn sóng trung bình b. Tóc thẳng, thô c. Tóc xoăn gợn sóng d. Tóc thắng mượt
A
49
Tóc dễ tạo kiểu & cắt ngắn là: a. xoăn, trung bình b. xoăn, thô c. cực kỳ xoàa thô d. rất xoăn, sợi mảnh,(đẹp)
D
50
17. Đối với khách hàng có profile tuong mat ___ có trán và cằm nổi rõ. a. lõm xuống b. lồi lõm c. thắng d. Dợn sóng
A
51
Đối với khách hàng bị___ bạn nên hướng tóc về phía sau và tránh xa khuôn mặt ở thái dương. a. mắt cận b. trán lớn c. mùi vẹo d. đôi mắt mở rộng
A
52
Đối với khách hàng bị ___ , tóc nên hướng về phía trước ở vùng cắm. a. hàm tròn b. căm lẹm c. căm nhỏ d. cắm lớn
B
53
19. Đối với khách hàng có mũi ___ hãy vén tóc về phía trước trán với độ mềm quanh mặt. a. rộng, phẳng b. dài hẹp c. nhỏ d.( Gồ cao)nồi bật
D
54
Nếu khách hàng nam có ___, một bộ râu được cắt tỉa khá gần hoặc thậm chí là râu và ria mép đã bạc màu sẽ có lợi cho diện mạo tổng thể. a. tóc đen b. tóc sáng màu c. một khuôn mặt rộng và một hàm lớn d. khuôn mặt rộng và má đầy đặn
D
55
Để tạo chiều dài và chiều cao trong thiết kế tóc, hãy sử dụng ___ dòng. a. theo chiều dọc. D. ngang c. chuyên tiếp d. Độc thân
A
56
Để tạo độ rộng trong thiết kế tóc, dùng ___ dòng. a. tương phản b. ngang c. đường chéo d. định hướng
B
57
Các đường có thê di chuyên theo chiêu kim đồng hồ hoặc ngược chiêu kim đông hô đê tạo ra ảo giác chuyển động là ___ đường. a. cong b. ngang c. Độc thân d. paralle
A
58
Các đường lặp lại, được gọi là ___ đường có thể thẳng hoặc cong. a. Độc thân b. theo chiều dọc c. định hướng d. song song, tương đông
D
59
Các đường có chuyển động tiến hoặc lùi xác định là___đường. a. chuyển tiếp b. tương phản c. định hướng d. đường chéo
C
60
Khuôn mặt vuông___ a. hẹp ở các ngôi đền b. có má hôm c. được làm tròn ở hàm d. hẹp ở một phần ba giữa của khuôn mặt
D
61
Hình dang khuôn mặt có trán hẹp, chiều ngang cực đại qua xương gò má và cắm hẹp là___ a. Tam giác ngược b. kim cương c. hình trái tim d. hình quả lê
B
62
Hình dạng khuôn mặt___, có trán hẹp, hàm rộng và đường cằm rộng. a. hình tam giác b. thuôn dài c. tròn d. Quảng trường
A
63
Hình dạng khuôn mặt có trán rộng và đờng cằm hẹp là___ a. hình tam giác b. Tam giác ngược c. thuôn dài d. kim cương
B
64
Đường chia nào được sử dụng để tạo ảo giác về chiều rộng hoặc chiều cao trong kiểu tóc? a. Bên b. Trung tâm c. Đường chéo d. Ngoắn ngoèo
C
65
Đường nét và tỷ lệ của hình dạng khuôn mặt ___ tạo thành cơ sở và lý tưởng để đánh giá và sửa đổi tất cả các hình dạng khuôn mặt khác. a. thuôn dài b. hình trái tim c. tròn d. hình trái xoan
D
66
Màu sắc hoạt động như một ảo ảnh và giúp tạo ra các đường ___ a, phương hướng. b. chú ý c. ánh sáng d. sự tinh tế
B
67
Tùy thuộc vào___, màu sắc có thể nhấn mạnh hoặc giảm nhân mạnh một phần cụ thể của phong cách hoặc đặc điêm khách hàng. a. vị trí b. cấp độ c. chiều dài tóc d. kêt cấu tóc
A
68
Trong thiết kế tóc, nhà tạo mẫu tuân theo năm chiến lược chính để có kết quả cuối cùng thành công bao gồm có tầm nhìn, tuân theo kế hoạch, làm việc theo kế hoạch, cố gắng lặp đi lặp lại và___ a. tổ chức suy nghĩ của bạn b. phát triển một nền tảng vững chắc c. chấp nhận rủi ro được tính toán d. nhìn về quá khứ
C
69
Hình dạng khuôn mặt ___ hẹp với hai má hõm. a. Quảng trường b. hình tam giác c. thuôn dài d. tròn
C