Cosmetology P15 - Chăm sóc da đầu, gội đầu và dưỡng tóc Flashcards

Cosmetology P15 - Chăm sóc da đầu, gội đầu và dưỡng tóc

1
Q
  1. ___ là một pp thao tác trên da đầu bằng cách xoa, vỗ, nắn bóp hoặc “VUỐT” bằng bàn tay
A

Mát xa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
  1. Khi mát xa các động tác phải chậm rãi, khoan thai và động tác “___, ___ phải nhẹ nhàng”
A

chạm, ấn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
  1. Sự khác nhau giữa mát xa thư giãn và mát xa trị liệu là gì?
A

Các sp mà bạn sd

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
  1. Dùng sp gì để điều trị da đầu và tóc khô?
A

Sp chứa thành phần giữ ẩm và làm mềm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
  1. Tình trạng nhờn quá mức là do?
A

Tuyến bã nhờn hđ quá tích cực

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
  1. Trước khi gội đầu nên làm gì?
A

Nên chải tóc kỹ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
  1. Nên chải tóc bằng lược gì?
A

Loại có lông tự nhiên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q
  1. Một trong các yếu tố kiểm tra da đầu và tóc là?
A

Tình trạng tóc mỏng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
  1. Mục đích chính của việc gội đầu trước khi thực hiện dvu là gì?
A

Làm sạch tóc và da đầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q
  1. Lựa chọn ___ tùy theo tình trạng tóc và da đầu của KH
A

dầu gội

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q
  1. ___ là loại dung môi phổ biến nhất và có khả năng hòa tan nhiều chất nhất
A

Nước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q
  1. Dầu gội có kiềm tính càng ___ thì càng có sức công phá mạnh và gay gắt
A

cao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q
  1. pH của tóc khỏe = pH của da đầu khỏe = ?
  2. pH của tóc hư tổn thường > ?
  3. Đầu bị gàu không nên dùng dầu gội/xã có chất ___
A

4.5 - 5.5

7

dưỡng ẩm (nấm sản sinh trong môi trường ẩm ướt)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q
  1. Cho Clo vào nước để làm gì?
A

Khử trùng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q
  1. Nước mưa or nước bổ sung hóa chất là nước gì?
A

Nước mềm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q
  1. Nước giếng và nước chứa khoáng chất là nước gì?
A

Nước cứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q
  1. Thành phần của dầu gội được liệt kê theo thứ tự lớn đến nhỏ hay ngược lại?
A

Từ lớn đến nhỏ. Vd: Thành phần nước nhiều nhất sẽ đc liệt kê đầu tiên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q
  1. Chất hđ bề mặt có tính chất gì?
A

Đầu háo nước sẽ thu hút nước, đuôi háo dầu thu hút dầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q
  1. Dầu gội có pH từ 4.5-5.5, để giúp tóc không khô quá mức và tổn thương trong quá trình làm sạch là?
A

Dầu gội cân bằng pH

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q
  1. Dầu gội để tóc trông mượt mà và sáng bóng, cải thiện khả năng xử lý tóc là?
A

Dầu gội dưỡng tóc (dưỡng ẩm)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q
  1. Dầu gội có chứa các thành phần đb, giúp giảm gàu và các bệnh da đầu là?
A

Dầu gội điều trị bệnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q
  1. Dầu gội có chứa tác nhân chứa chất tạo phức hoạt tính để cải thiện tình trạng tóc, giúp và làm cho tóc dễ xử lý hơn, nên được dùng khi có sự tích tụ chất bẩn, sau khi đi bơi, hoặc trước khi thực hiện các dvu dùng hóa chất là gì?
A

Dầu gội tinh sạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q
  1. Dầu gội bột, không cần sd xà phòng và nước là gì?
A

Dầu gội khô

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q
  1. Dầu gội không xà phòng hoặc rất ít là?
A

Dầu gội không Sulfate

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
18. Dầu gội đc sd để làm sáng, làm tăng nhẹ màu sắc, và loại bỏ các tông màu không mong muốn là?
Dầu gội tăng cường màu
26
36. Là một chất hóa học đb, đc thoa lên tóc để cung cấp "protein" hoặc chất giữ ẩm giúp phục hồi độ chắc khỏe của tóc là gì?
Chất dưỡng tóc (dầu hấp tóc, treatment, keratin, colagen, conditioner, chất xã dưỡng tóc)
27
19. Chất dưỡng tóc thấm sâu giúp phục hồi protein và độ ẩm, đòi hỏi tg xử lý lâu hơn hoặc phải sd nhiệt là?
Chất dưỡng tóc điều trị hoặc phục hồi (PP bọc Keratin) (Nhiệt để làm mở lớp biểu bì cho hóa chất đi sâu vào lớp trung bì). Hầu hết các chất dưỡng tóc đều chứa silicon
28
6. Là các chất hút ẩm hoặc hỗ trợ giữ ẩm
Chất tạo ẩm
29
7. Chất dưỡng tóc gì có thiết kế để xuyên sâu vào lớp trung bì (90% sợi tóc) và tăng cường thấm sâu từ bên trong và tái cấu trúc tóc tạm thời?
Chất dưỡng tóc có "protein"
30
20. Bảo vệ tóc khỏi tác động của máy sấy, máy là nhiệt hoặc lô cuốn điện là chất gì?
Keo xịt tóc chống nhiệt
31
8. Loại bỏ sự tích tụ chất nhờn khỏi da đầu là chất gì?
Chất se da đầu
32
21. Chọn sp gì cho tóc "nhỏ" bị khô, hư tổn
Dầu gội làm sạch hoặc chất dưỡng tóc làm sạch nhẹ
33
22. Chọn sp gì cho tóc "to" bị khô, hư tổn
Dầu gội điều trị tăng cường và mặt nạ tóc (hair mask, kem/dầu dưỡng tóc)
34
23. QT tiền dịch vụ là gì?
Làm sạch và khử trùng đồ nghề, bố trí vị trí khu vực làm việc, chào đón khách và đưa tới khu vực dvu
35
24. Làm sạch dụng cụ sau khi ngâm hóa chất ntn
Xả sạch bằng dòng nước ấm đang chảy
36
25. QT hậu dvu
Đề xuất cho KH các sp chăm sóc tại nhà của nhà bán lẻ chuyên nghiệp
37
Dễ sai. Dầu gội đầu đc thiết kế để làm cho tóc trông mềm mượt và sáng bóng để cải thiện khả năng xử lý tóc là ____ a. tinh sạch b. dưỡng tóc c. cân bằng d. điều trị bệnh
b. dưỡng tóc
38
Dễ sai 31. Dầu gội có chứa một tác nhân chứa chất tạo phức hoạt liên kết với kim loại và loại bỏ chúng khỏi tóc được gọi là _____ a. tinh sạch b. tác nhân chứa chất phức hoạt c. dưỡng tóc d. cân bằng
a. tinh sạch
39
Dễ sai 19. Chất dưỡng tóc điều trị hoặc phục hồi là các loại dầu dưỡng thấm sâu, phục hồi _____ và độ ẩm cho tóc a. chất sừng b. protein c. nuôi dưỡng d. silicon
b. protein
40
Dễ sai 15. Khi làm dầu gội đầu thành bọt, bạn nên sd____ a. các đầu ngón tay b. móng tay của bạn c. lòng bàn tay của bạn d. các mặt của ngón tay của bạn
a. các đầu ngón tay
41
Accelerated hydrogen Peroxide (AHP)
chất khử trùng như nước Quats, có thể thay sau mỗi 14 ngày
42
trước khi bắt đầu dịch vụ nào nên:
dùng bàn chải chải sạch móng tay trong 60 giây
43
các vi sinh vật đơn bào có cả thực vật và độgn vật là ___
vi khuẩn (bacteria)
44
việc loại bỏ máu hay các vật dụng có khả năng lây nhiễm gọi là___
khử nhiễm decontamination
45
1 bệnh ký sinh trùng
con chí
46
1 hạt siêu nhỏ lây nhiễm
vi rút
47
tiếp xúc với da không nguyên vẹn, máu, dịch cơ thể là
một sự cố tiếp xúc = sự cố phơi nhiễm
48
Tên khoa học của bệnh ngứa thợ cắt tóc là
barbe viêm nang lông
49
Các sinh vật nào phát triển, kiếm ăn, không đóng góp
ký sinh trùng
50
sự hiện diện được dự đoán một cách hợp lý, máu
ô nhiễm
51
một căn bệnh gây bệnh được tạo ra bởi các sinh vật như___
vi khuẩn, vi rút, nấm, ký sinh trùng
52
___ là nép gấp của da chồng lên mặt của móng tay
sidewall sườn móng, nếp móng 2 bên
53
Da sống ở gốc móng tay tự nhiên bao phủ vùng ma trận (mầm móng) là__-
eponychium sưng liên móng
54
Lớp da hơi dày dưới móng nằm giữa đầu ngón tay và rìa tự do của móng là ___
hyponechium
55
___ là vùng chứa các tế bào tấm (đĩa) móng hình thành
Matrix ma trận (mầm móng)
56
Một bệnh nhiễm trùng vi khuẩn từ màu ___ trở nên sẫm màu hơn trong gđ tiến triển
xanh lợt chuyển sang xanh đậm
57
Tình trạng hình thành cục máu đông dưới móng tay gọi là___
giường móng tay bầm tím bruised nail beds
58
Tình trạng da sống xung quanh móng tay tách và rách ra
một hangnail xước biểu bì cạnh móng
59
bệnh cắn móng tay là
onychophagy
60
Móng tay mọc ngược là:
onychorrhexis (ingrown nails)
61
KH vào tiệm phải làm gì đầu tiên?
Điền intake form
62
12..A dry hair and scalp treatment, used when there is a deficiency of natural oil on the hair or scalp, should contain a. mineral oil base products b. sulfonated oil base products c. strong soap preparations d. moisturizing and emollient ingredients 12. Thuốc điều trị da đầu và tóc khô, được sử dụng khi thiếu hụt lượng dầu tự nhiên trên tóc hoặc da đầu, nên chứa a. sản phẩm gốc dầu khoáng b. sản phẩm gốc dầu sulfo hóa c. chế phẩm xà phòng mạnh d. thành phần dưỡng ẩm và chất làm mềm
D
63
14. Excessive oiliness is caused by a. clogged pores b. a fungus called malassezia c. overactive sebaceous glands d. inactive sebaceous glands 14. Quá nhiều dầu là do a. lỗ chân lông bị bít b. một loại nấm có tên là malassezia c. tuyến bã nhờn hoạt động quá mức d. tuyến bã nhờn không hoạt động
C
64
26. Rainwater or chemically treated water that contains only a small amount of minerals is called ______. a. soft water b. hard water c. deionized water d. sparkling water 26. Nước mưa hoặc nước đã qua giai đoạn xử lý hóa học chỉ chứa một lượng nhỏ khoáng chất được gọi là ______. a. nước mềm b. nước cứng c. nước khử ion d. nước lấp lánh
A
65
27. Water that contains minerals that reduce the ability of soap or shampoo to lather is called ______. a. soft water b. hard water c. deionized water d. distilled water Tiếng Việt: 27. Nước có chứa chất khoáng làm giảm khả năng xà phòng hoặc dầu gội để tạo bọt được gọi là ______. a. nước mềm b. nước cứng c. nước khử ion d. nước cất
B
66
29. A shampoo that contains special ingredients that are very effective in reducing dandruff or relieving other scalp conditions is called ______ shampoo. a. balancing b. clarifying c. medicated d. nonstripping 29. Dầu gội có chứa các thành phần đặc biệt rất hiệu quả trong việc giảm gàu hoặc làm dịu các tình trạng da đầu khác được gọi là dầu gội ______. a. cân bằng b. làm sáng tóc c. thuốc d. nonstripping
C
67
31. Shampoo containing an active chelating agent that binds to metals and removes them from the hair is called ______ shampoo. a. clarifying b. chelating c. conditioning d. balancing 31. Dầu gội có chứa chất tạo phức (chelating) hoạt động liên kết với kim loại và loại bỏ chúng khỏi tóc được gọi là dầu gội ______. a. tinh sạch (làm sạch) b. tạo phức c. điều hòa d. cân bằng
A
68
36. A conditioner is a special chemical agent applied to the hair to deposit protein or moisturizer to help restore the hair's strength, ______, give hair body, and to protect hair against possible breakage. a. dehydrate b. infuse moisture c. remove oil d. repair hair 36. Dầu xả là một chất hóa học đặc biệt được bôi lên tóc để lắng đọng protein hoặc chất dưỡng ẩm, giúp phục hồi độ chắc khỏe của tóc, ______, cung cấp độ bồng bềnh cho tóc và bảo vệ tóc khỏi bị gãy. a. khử nước b. tăng cường độ ẩm c. loại bỏ dầu d. sửa tóc
B
69
37. Shampoo ingredients have? a. surfactant molecule b. neutralizing c. astringent d. Salt 37. Xà phòng có thành phần nào? a. Chất hoạt động bề mặt b. Trung hòa c. Làm se d. Muối
A
70
38. The more alkaline the shampoo, the ______ it is. a. milder and more neutral b. stronger and more helpful c. stronger and harsher d. milder and sudsy 38. Dầu gội càng kiềm thì càng ______. a. ôn hòa hơn và trung lập hơn b. mạnh mẽ hơn và hữu ích hơn c. mạnh hơn và khắc nghiệt hơn d. nhẹ nhàng hơn và nhiều bọt
C
71
39. Prior to any service, analyze the client's hair and scalp and check for which of the following conditions? a. Hair color b. Thinning of the hair c. Percentage of gray d. Density of the hair 39. Trước khi thực hiện bất kỳ dịch vụ nào, hãy phân tích tóc và da đầu của khách hàng và kiểm tra xem điều kiện nào sau đây? a. Màu tóc b. Tóc mỏng c. Phần trăm màu xám d. Mật độ của tóc
B
72
Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt: 1. **English**: What is the primary purpose of a shampoo service? a. To recommend additional services b. To cleanse the hair and scalp c. To diagnose scalp diseases d. To analyze the scalp **Vietnamese**: Mục đích chính của dịch vụ gội đầu là gì? a. Để đề xuất các dịch vụ bổ sung b. Để làm sạch tóc và da đầu c. Để chẩn đoán các bệnh về da đầu d. Để phân tích da đầu
B
73
2. **English**: Which of the following is classified as a universal solvent? a. Salt b. Soap c. Lye d. Water **Vietnamese**: Chất nào sau đây được phân loại là dung môi phổ biến? a. Muối b. Xà phòng c. Lye d. Nước
D
74
3. **English**: Before water enters public water pipelines, small amounts of chlorine are added to water to ______. a. kill bacteria b. add minerals c. soften the water d. harden the water **Vietnamese**: Trước khi nước đi vào đường ống cấp nước công cộng, một lượng nhỏ clo được thêm vào nước để ______. a. diệt vi khuẩn b. thêm khoáng chất c. làm mềm nước d. làm cứng nước
A
75
4. **English**: The ingredients on shampoo labels are listed in what order? a. In descending order from largest to smallest b. From smallest to largest percentage c. By similarity of ingredients d. Alphabetical order **Vietnamese**: Các thành phần trên nhãn dầu gội được liệt kê theo thứ tự nào? a. Theo thứ tự giảm dần từ lớn nhất đến nhỏ nhất b. Từ tỷ lệ nhỏ nhất đến lớn nhất c. Theo sự tương đồng của các thành phần d. Theo thứ tự bảng chữ cái
A
76
5. **English**: A pH-balanced shampoo has a pH in the range ______. a. 3.0 to 3.0 b. 4.5 to 5.5 c. 6.0 to 7.0 d. 7.5 to 8.5 **Vietnamese**: Dầu gội cân bằng pH có độ pH trong khoảng ______. a. 3.0 đến 3.0 b. 4.5 đến 5.5 c. 6.0 đến 7.0 d. 7.5 đến 8.5
B
77
6. **English**: Which of the following are substances that absorb moisture or promote the retention of moisture? a. Proteins b. Silicones c. Humectants d. Preservatives **Vietnamese**: Chất nào sau đây hấp thụ độ ẩm hoặc thúc đẩy giữ ẩm? a. Protein b. Silicone c. Chất giữ ẩm d. Chất bảo quản
C
78
7. **English**: A ______ is designed to penetrate the cortex and reinforce the hair shaft from within to temporarily reconstruct the hair. a. cleansing conditioner b. scalp conditioner c. leave-in conditioner d. protein conditioner **Vietnamese**: Một ______ được thiết kế để thấm sâu vào lớp vỏ và củng cố thân tóc từ bên trong để tạm thời tái tạo tóc. a. dầu xả làm sạch b. dầu xả da đầu c. dầu xả không cần xả lại d. dầu xả protein
D
79
Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt: 8. **English**: Which of the following is used after a scalp treatment and before styling to remove oil accumulation from the scalp? a. Medicated scalp lotion b. Scalp astringent lotion c. Scalp conditioner d. Leave-in conditioner **Vietnamese**: Sản phẩm nào sau đây được sử dụng sau khi điều trị da đầu và trước khi tạo kiểu để loại bỏ sự tích tụ dầu trên da đầu? a. Lotion da đầu có thuốc b. Lotion làm se da đầu c. Dầu xả da đầu d. Dầu xả không cần xả lại
B
80
9. **English**: Brushing of the hair should be avoided prior to ______. a. chemical services b. shampoo services c. styling services d. conditioning services **Vietnamese**: Việc chải tóc nên tránh trước khi ______. a. thực hiện các dịch vụ hóa chất b. thực hiện dịch vụ gội đầu c. thực hiện dịch vụ tạo kiểu d. thực hiện dịch vụ dưỡng tóc
A
81
10. **English**: The most highly recommended hairbrushes are those made from ______. a. nylon bristles b. plastic bristles c. natural bristles d. metal bristles **Vietnamese**: Các loại bàn chải tóc được khuyến nghị nhiều nhất là những loại được làm từ ______. a. lông nylon b. lông nhựa c. lông tự nhiên d. lông kim loại
C
82
11. **English**: As a safety feature for the client, during a shampoo you should monitor the water temperature by ______. a. waiting for the client to direct you to make it warmer or cooler b. keeping fingers under the spray c. using the nozzle to spray your palms periodically d. periodically dipping your elbow into the water **Vietnamese**: Để đảm bảo an toàn cho khách hàng, trong quá trình gội đầu, bạn nên kiểm tra nhiệt độ nước bằng cách ______. a. đợi khách hàng yêu cầu làm nóng hoặc làm mát b. giữ ngón tay dưới vòi nước c. sử dụng vòi phun để phun vào lòng bàn tay định kỳ d. định kỳ nhúng khuỷu tay vào nước
B
83
12. **English**: A dry hair and scalp treatment, used when there is a deficiency of natural oil on the hair or scalp, should contain ______. a. mineral oil base products b. sulfonated oil base products c. strong soap preparations d. moisturizing and emollient ingredients **Vietnamese**: Phương pháp điều trị tóc và da đầu khô, được sử dụng khi thiếu dầu tự nhiên trên tóc hoặc da đầu, nên chứa ______. a. sản phẩm có nền dầu khoáng b. sản phẩm có nền dầu sulfonat c. các chế phẩm xà phòng mạnh d. các thành phần dưỡng ẩm và làm mềm
D
84
13. **English**: A method of manipulating the scalp by rubbing, tapping, kneading, or ______ it with the hands is known as massage. a. stretching b. stroking c. softening d. scratching **Vietnamese**: Một phương pháp thao tác da đầu bằng cách xoa, vỗ, nhào, hoặc ______ bằng tay được gọi là massage. a. kéo căng b. vuốt c. làm mềm d. gãi
B
85
14. **English**: Excessive oiliness is caused by ______. a. clogged pores b. a fungus called malassezia c. overactive sebaceous glands d. inactive sebaceous glands **Vietnamese**: Tình trạng dầu thừa quá mức là do ______. a. lỗ chân lông bị tắc b. một loại nấm gọi là malassezia c. tuyến bã nhờn hoạt động quá mức d. tuyến bã nhờn không hoạt động
C
86
Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt: 15. **English**: When working a shampoo into a lather, you should use ______. a. the cushions of fingertips b. your nails c. your palms d. the sides of your fingers **Vietnamese**: Khi tạo bọt dầu gội, bạn nên sử dụng ______. a. phần đệm của đầu ngón tay b. móng tay của bạn c. lòng bàn tay của bạn d. cạnh ngón tay của bạn
A
87
16. **English**: The main difference between a relaxation massage and a treatment massage is ______. a. the duration of the massage b. the type of drape used c. your finger movements d. the products you use **Vietnamese**: Sự khác biệt chính giữa massage thư giãn và massage điều trị là ______. a. thời lượng của massage b. loại khăn phủ được sử dụng c. chuyển động ngón tay của bạn d. sản phẩm bạn sử dụng
D
88
17. **English**: A shampoo should be selected according to ______. a. the condition of the client’s hair and scalp b. the amount of money the client is willing to pay c. the type of shampoo you have the most of in stock d. the type of service planned after the shampoo **Vietnamese**: Dầu gội nên được chọn dựa trên ______. a. tình trạng tóc và da đầu của khách hàng b. số tiền khách hàng sẵn sàng chi trả c. loại dầu gội bạn có nhiều nhất trong kho d. loại dịch vụ dự định thực hiện sau khi gội đầu
A
89
18. **English**: Color-enhancing shampoos are used to ______. a. dull the color of the hair b. add a great deal of color to the hair c. add brassiness to the hair d. eliminate unwanted color tones **Vietnamese**: Dầu gội tăng cường màu sắc được sử dụng để ______. a. làm mờ màu tóc b. thêm nhiều màu sắc vào tóc c. thêm sắc đồng vào tóc d. loại bỏ các tông màu không mong muốn
D
90
19. **English**: Treatment or repair conditioners are deep, penetrating conditioners that restore ______ and moisture to the hair. a. keratin b. protein c. nourishment d. silicone **Vietnamese**: Dầu xả điều trị hoặc phục hồi là các loại dầu xả thấm sâu, giúp phục hồi ______ và độ ẩm cho tóc. a. keratin b. protein c. dưỡng chất d. silicone
B
91
20. **English**: A spray-on thermal protector is applied to the hair prior to any thermal service to protect the hair from the harmful effects of ______. a. cutting b. shampooing c. conditioning d. blowdrying **Vietnamese**: Một loại bảo vệ nhiệt dạng xịt được áp dụng lên tóc trước bất kỳ dịch vụ nhiệt nào để bảo vệ tóc khỏi tác hại của ______. a. cắt tóc b. gội đầu c. dưỡng tóc d. sấy tóc
D
92
21. **English**: For a client with ______ hair, it is recommended that you use a gentle cleansing shampoo and a light leave-in conditioner. a. dry and damaged, fine b. fine, straight c. curly, medium d. curly, coarse **Vietnamese**: Đối với khách hàng có tóc ______, nên sử dụng dầu gội làm sạch nhẹ nhàng và dầu xả không cần xả lại nhẹ. a. khô và hư tổn, mảnh b. mảnh, thẳng c. xoăn, trung bình d. xoăn, thô
A
92
Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt: 22. **English**: Appropriate products for coarse, dry and damaged hair include ______. a. volumizing shampoo b. finishing rinse c. spray-on thermal protector treatments d. deep-conditioning treatments and hair masks **Vietnamese**: Các sản phẩm phù hợp cho tóc thô, khô và hư tổn bao gồm ______. a. dầu gội tạo độ phồng b. nước xả kết thúc c. phương pháp bảo vệ nhiệt dạng xịt d. phương pháp dưỡng sâu và mặt nạ tóc
D
92
23. **English**: Part One of the Three-Part Procedure for hair-care services includes ______. a. helping your client through the scheduling and payment process b. performing the actual service the client has requested c. cleaning and disinfecting your tools, implements, and materials d. advising the client and promoting products **Vietnamese**: Phần Một của Quy trình Ba Phần cho dịch vụ chăm sóc tóc bao gồm ______. a. hỗ trợ khách hàng trong quá trình lên lịch và thanh toán b. thực hiện dịch vụ mà khách hàng yêu cầu c. làm sạch và khử trùng dụng cụ, đồ dùng và vật liệu của bạn d. tư vấn cho khách hàng và quảng bá sản phẩm
C
93
24. **English**: What is the correct way to rinse your implements after cleaning them? a. Hold them under warm running water. b. Hold them under cold running water. c. Dip them into a tub of warm water. d. Dip them directly into disinfectant. **Vietnamese**: Cách đúng để rửa sạch dụng cụ sau khi làm sạch là gì? a. Giữ chúng dưới vòi nước ấm đang chảy. b. Giữ chúng dưới vòi nước lạnh đang chảy. c. Nhúng chúng vào một chậu nước ấm. d. Nhúng chúng trực tiếp vào chất khử trùng.
A
93
25. **English**: During the post-service procedure, it is important to determine if the client is satisfied, advise the client about proper at-home maintenance, and ______. a. discuss upcoming social events b. discuss retail product recommendations c. explain pending price increases d. review your service portfolio **Vietnamese**: Trong quy trình sau dịch vụ, điều quan trọng là xác định xem khách hàng có hài lòng không, tư vấn cho khách hàng về việc bảo dưỡng tại nhà đúng cách, và ______. a. thảo luận về các sự kiện xã hội sắp tới b. thảo luận về các đề xuất sản phẩm bán lẻ c. giải thích về việc tăng giá sắp tới d. xem lại danh mục dịch vụ của bạn
B
93
27. **English**: Water that contains minerals that reduce the ability of soap or shampoo to lather is called ______. a. soft water b. hard water c. deionized water d. distilled water **Vietnamese**: Nước chứa các khoáng chất làm giảm khả năng tạo bọt của xà phòng hoặc dầu gội được gọi là ______. a. nước mềm b. nước cứng c. nước khử ion d. nước cất
B
94
26. **English**: Rainwater or chemically treated water that contains only a small amount of minerals is called ______. a. soft water b. hard water c. deionized water d. sparkling water **Vietnamese**: Nước mưa hoặc nước được xử lý hóa học chỉ chứa một lượng nhỏ khoáng chất được gọi là ______. a. nước mềm b. nước cứng c. nước khử ion d. nước có ga
A
95
28. **English**: When offering a scalp massage, use slow, deliberate motions and ______. a. a firm touch b. mechanical movements c. hard strokes d. a soft touch **Vietnamese**: Khi thực hiện massage da đầu, hãy sử dụng các chuyển động chậm, có chủ đích và ______. a. lực ấn chắc b. chuyển động máy móc c. động tác mạnh d. lực ấn nhẹ nhàng
D
96
Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt: 29. **English**: A shampoo that contains special ingredients that are very effective in reducing dandruff or relieving other scalp conditions is called ______ shampoo. a. balancing b. clarifying c. medicated d. nonstripping **Vietnamese**: Dầu gội chứa các thành phần đặc biệt rất hiệu quả trong việc giảm gàu hoặc làm dịu các tình trạng da đầu khác được gọi là dầu gội ______. a. cân bằng b. làm sạch sâu c. có chứa thuốc d. không làm mất độ ẩm
C
97
30. **English**: Shampoo designed to make the hair appear smooth and shiny and to improve the manageability of the hair is called ______ shampoo. a. clarifying b. conditioning c. balancing d. medicated **Vietnamese**: Dầu gội được thiết kế để làm cho tóc trông mượt mà và bóng mượt, đồng thời cải thiện khả năng quản lý tóc được gọi là dầu gội ______. a. làm sạch sâu b. dưỡng ẩm c. cân bằng d. có chứa thuốc
B
98
31. **English**: Shampoo containing an active chelating agent that binds to metals and removes them from the hair is called ______ shampoo. a. clarifying b. chelating c. conditioning d. balancing **Vietnamese**: Dầu gội chứa một chất tạo phức hoạt động, liên kết với kim loại và loại bỏ chúng khỏi tóc được gọi là dầu gội ______. a. làm sạch sâu b. tạo phức c. dưỡng ẩm d. cân bằng
A
99
32. **English**: Shampoo designed to wash away excess oiliness, while preventing the hair from drying out, is called ______ shampoo. a. balancing b. clarifying c. conditioning d. medicated **Vietnamese**: Dầu gội được thiết kế để rửa sạch dầu thừa, đồng thời ngăn ngừa tóc khô được gọi là dầu gội ______. a. cân bằng b. làm sạch sâu c. dưỡng ẩm d. có chứa thuốc
A
100
33. **English**: Shampoo that cleanses the hair without the use of soap and water is ______ shampoo. a. humectant b. soft c. dry d. astringent **Vietnamese**: Dầu gội làm sạch tóc mà không cần sử dụng xà phòng và nước được gọi là dầu gội ______. a. giữ ẩm b. mềm c. khô d. làm se
C
101
34. **English**: The ______ end of a surfactant molecule is water-attracting. a. lipophilic b. humectant c. hydrophilic d. astringent **Vietnamese**: Đầu ______ của phân tử chất hoạt động bề mặt có tính hút nước. a. ưa dầu b. giữ ẩm c. ưa nước d. làm se
C
102
35. **English**: Before the draping service, make sure that proper infection control practices are used and that each cape has been ______ prior to use. a. thoroughly rinsed and dried b. unfolded and aired out c. rendered wrinkle free d. laundered in a disinfecting solution **Vietnamese**: Trước khi thực hiện dịch vụ phủ khăn, hãy đảm bảo rằng các biện pháp kiểm soát nhiễm khuẩn phù hợp được sử dụng và mỗi chiếc khăn đã được ______ trước khi sử dụng. a. rửa sạch và sấy khô kỹ lưỡng b. mở ra và phơi khô c. làm phẳng hết nếp nhăn d. giặt trong dung dịch khử trùng
D
103
Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm được viết lại và dịch sang tiếng Việt: 36. **English**: A conditioner is a special chemical agent applied to the hair to deposit protein or moisturizer to help restore the hair’s strength, ______, give hair body, and to protect hair against possible breakage. a. dehydrate b. infuse moisture c. remove oil d. repair hair **Vietnamese**: Dầu xả là một chất hóa học đặc biệt được áp dụng lên tóc để bổ sung protein hoặc chất dưỡng ẩm, giúp phục hồi sức mạnh của tóc, ______, tạo độ bồng bềnh cho tóc và bảo vệ tóc khỏi gãy rụng. a. làm khô b. cung cấp độ ẩm c. loại bỏ dầu d. sửa chữa tóc
B
104
37. **English**: Shampoos formulated with little to no alkaline soap base are known as ______. a. sulfate-free b. color-enhancing c. neutralizing d. strengthening **Vietnamese**: Dầu gội được điều chế với ít hoặc không có nền xà phòng kiềm được gọi là ______. a. không chứa sulfate b. tăng cường màu sắc c. trung hòa d. tăng cường sức mạnh
A
105
38. **English**: The more alkaline the shampoo, the ______ it is. a. milder and more neutral b. stronger and more helpful c. stronger and harsher d. milder and sudsy **Vietnamese**: Dầu gội càng có tính kiềm cao thì càng ______. a. nhẹ nhàng và trung tính hơn b. mạnh hơn và hữu ích hơn c. mạnh hơn và khắc nghiệt hơn d. nhẹ nhàng và nhiều bọt hơn
C
106
39. **English**: Prior to any service, analyze the client’s hair and scalp and check for which of the following conditions? a. Hair color b. Thinning of the hair c. Percentage of gray d. Density of the hair **Vietnamese**: Trước khi thực hiện bất kỳ dịch vụ nào, hãy phân tích tóc và da đầu của khách hàng và kiểm tra các tình trạng nào sau đây? a. Màu tóc b. Tóc mỏng c. Tỷ lệ tóc bạc d. Mật độ tóc
B
107
40. **English**: The ______ end of a surfactant molecule is oil-attracting. a. humectant b. hydrophilic c. astringent d. lipophilic **Vietnamese**: Đầu ______ của phân tử chất hoạt động bề mặt có tính hút dầu. a. giữ ẩm b. ưa nước c. làm se d. ưa dầu
D