Cosmetology P9 - Nail Structure & Growth Flashcards

1
Q
  1. Bề mặt móng khỏe mạnh, bình thường là __

a. hoàn toàn không linh hoạt

b. có bề mặt đốm

c. sáng bóng và mịn

d. có màu trắng và đục

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
  1. Phần da sống hỗ trợ móng khi móng mọc về phía mép tự do được gọi là __

a. nền móng/giường móng

b. biểu bì

c. nền móng

d. dây chằng

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
  1. __ là hình bán nguyệt, màu trắng bên dưới nền móng.

a. thành bên

b. bán nguyệt

c. gốc

d. mép tự do

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
  1. Phần của đĩa móng kéo dài qua đầu ngón tay hoặc ngón chân là __

a. mép tự do

c. biểu mô nền móng

b. nền móng

d. thành bên

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
  1. __ là dải mô xơ cứng kết nối xương hoặc giữ cố định một cơ quan.

a. cơ

b. dây chằng

c. gân

d. dây thần kinh

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
  1. __ là nếp gấp da chồng lên bên thành của móng.

a. eponychium

b. hyponychium

c. rãnh móng

d. thành bên

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
  1. Miễn là __ được nuôi dưỡng và khỏe mạnh, các tế bào móng mới sẽ được tạo ra.

a. nếp gấp móng bên

b. lunula

c. ma trận

d. móng

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q
  1. Thông thường, việc thay thế móng tay tự nhiên mất khoảng __

a. sáu đến mười hai tháng

b. bốn đến sáu tháng

c. sáu đến tám tháng

d. hai đến tám tháng

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
  1. Tốc độ phát triển trên __ của móng thường là chậm nhất.

a. ngón cái

c. ngón út

b. ngón giữa

d. ngón trỏ

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q
  1. Móng có hàm lượng nước từ __

a. 10 đến 15 phần trăm

c. 20 đến 45 phần trăm

b. 1 đến 5 phần trăm

d. 15 đến 25 phần trăm

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q
  1. Móng tự nhiên là phần phụ của __

a. lớp hạ bì

b. lớp biểu bì

c. da

d. hệ thống xương

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q
  1. Hình dạng của móng có thể phản ánh sức khỏe chung của __

a. cơ thể

b. da

c. hệ thống cơ

d. hệ thống xương

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q
  1. __tương đối xốp và sẽ cho phép nước đi qua nó.

a. nền móng

b. ma trận

c. Đĩa/tấm móng

d. màng móng

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q
  1. Ma trận chứa__

a. cơ và mạch máu

b. dây thần kinh, bạch huyết và mạch máu

c. nước và cơ

d. nước, dây chằng và mạch máu

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q
  1. Mô bám trực tiếp vào phiến móng tự nhiên nhưng có thể loại bỏ bằng cách cạo nhẹ là __

a. màng móng

b. hyponychium

c. eponychium

d. lớp biểu bì

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q
  1. Các chuyên gia thẩm mỹ được phép nhẹ nhàng __ eponychium.

a. cắt

b. tỉa

c. đẩy lùi

d. giũa

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q
  1. Các chất dưỡng ẩm, làm mềm và dưỡng ẩm cho lớp biểu bì thực sự được thiết kế cho eponychium, __, và hyponychium.

a. lớp biểu bì

b. phiến móng

c. thành bên

d. lunula

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q
  1. Móng chân dày hơn móng tay vì __ của phần móng chân dài hơn móng tay.

a. giường móng

b. ma trận

c. lưỡi liềm

d. lớp biểu bì

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q
  1. Không giống như tóc khỏe mạnh, móng khỏe mạnh không được __ định kỳ.

a. cắt

b. làm sạch

c. rụng

d. duy trì

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q
  1. Phải mất khoảng thời gian __ để móng chân được thay thế.

a. ba đến sáu tháng

b. sáu đến chín tháng

c. chín đến mười hai tháng

d. mười hai đến mười lăm tháng

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q
  1. Lớp da sống ở gốc của phiến móng tự nhiên bao phủ vùng nền móng là __

a. lớp biểu bì (eponychium)

b. lớp hạ móng

c. lớp biểu bì (cuticle)

d. lớp biểu bì

22
Q
  1. Lớp mô mỏng gắn phiến móng và nền móng là __

a. lớp biểu bì

b. biểu mô

c. nếp gấp móng bên

d. mã não

23
Q
  1. Lớp da hơi dày dưới móng nằm giữa đầu ngón tay và mép tự do của phiến móng là __

a. biểu mô

b. eponychium

c. thành bên

d. hạ móng

24
Q
  1. Mô chết, không màu bám vào phiến móng tự nhiên được gọi là móng __

a. nền

b. nếp gấp

c. rãnh

d. biểu bì

25
25. __ là vùng có các tế bào phiến móng hình thành. a. biểu bì b. bán nguyệt c. ma trận d. mép tự do
c
26
1.. A normal, healthy nail surface ______. a. is completely inflexible b. has a spotted surface c. is shiny and smooth d. is white and opaque 1. Bề mặt móng tay khỏe mạnh bình thường ______. a. hoàn toàn không linh hoạt b. có bề mặt đốm c. bóng và mịn d. trắng và mờ
C
27
2.. The portion of the living skin that supports the nail plate as it grows toward the free edge is called the ______. a. nail bed b. cuticle c. matrix d. ligament 2. Phần da sống hỗ trợ móng tay khi nó mọc về phía mép tự do được gọi là ______. a. giường móng b. biểu bì c. ma trận d. dây chằng
A
28
3.. The ______ is the whitish, half-moon shape underneath the base of the nail. a. sidewall b. lunula c. root d. free edge 3. ______ là hình bán nguyệt màu trắng nằm dưới gốc móng. a. thành bên b. lunula c. gốc d. mép tự do
B
29
4.. The part of the nail plate that extends over the tip of the finger or toe is the ______. a. free edge b. matrix c. bed epithelium d. sidewall 4. Phần của móng tay mở rộng qua đầu ngón tay hoặc ngón chân được gọi là ______. a. mép tự do b. ma trận c. biểu mô giường d. thành bên
A
30
5.. A ______ is a tough band of fibrous tissue that connects bones or holds an organ in place. a. muscle b. ligament c. tendon d. nerve 5. ______ là một dải mô xơ cứng kết nối xương hoặc giữ cơ quan tại chỗ. a. cơ b. dây chằng c. gân d. dây thần kinh
B
31
6.. The ______ is the fold of skin overlapping the side of the nail. a. eponychium b. hyponychium c. nail groove d. sidewall 6. ______ là nếp gấp da chồng lên phía bên của móng. a. eponychium b. hyponychium c. rãnh móng d. thành bên
D
32
7.. As long as the ______ is nourished and healthy, new nail plate cells will be created. a. lateral nail fold b. lunula c. matrix d. nail plate 7. Miễn là ______ được nuôi dưỡng và khỏe mạnh, các tế bào móng mới sẽ được tạo ra. a. nếp gấp bên móng b. lunula c. ma trận d. móng tay
C
33
8.. Ordinarily, replacement of a natural fingernail takes about ______. a. six to twelve months b. four to six months c. six to eight months d. two to eight months 8. Thông thường, việc thay thế một móng tay tự nhiên mất khoảng ______. a. sáu đến mười hai tháng b. bốn đến sáu tháng c. sáu đến tám tháng d. hai đến tám tháng
B
34
9.. The nail growth rate on the ______ is typically the slowest. a. thumb b. middle finger c. pinkie finger d. index finger 9. Tốc độ mọc móng trên ______ thường chậm nhất. a. ngón cái b. ngón giữa c. ngón út d. ngón trỏ
A
35
10.. The nail has a water content between ______. a. 10 and 15 percent b. 1 and 5 percent c. 20 and 45 percent d. 15 and 25 percent 10. Móng có hàm lượng nước trong khoảng ______. a. 10 đến 15 phần trăm b. 1 đến 5 phần trăm c. 20 đến 45 phần trăm d. 15 đến 25 phần trăm
D
36
11.. The natural nail is an appendage of the ______. a. dermis b. epidermis c. skin d. skeletal system 11. Móng tự nhiên là phần phụ của ______. a. lớp hạ bì b. lớp biểu bì c. da d. hệ xương
C
37
12.. The appearance of the nails can reflect the general health of the ______. a. body b. skin c. muscular system d. skeletal system 12. Vẻ ngoài của móng có thể phản ánh sức khỏe tổng quát của ______. a. cơ thể b. da c. hệ cơ d. hệ xương
A
38
13.. The ______ is relatively porous and will allow water to pass through it. a. nail bed b. matrix c. nail plate d. eponychium 13. ______ tương đối xốp và cho phép nước thấm qua. a. giường móng b. ma trận c. móng tay d. eponychium
C
39
14.. The matrix contains ______. a. muscles and blood vessels b. nerves, lymph, and blood vessels c. water and muscles d. water, ligaments, and blood vessels 14. Ma trận chứa ______. a. cơ và mạch máu b. dây thần kinh, bạch huyết và mạch máu c. nước và cơ d. nước, dây chằng và mạch máu
B
40
15.. Tissue that adheres directly to the natural nail plate but which can be removed with gentle scraping is the ______. a. perionychium b. hyponychium c. eponychium d. cuticle 15. Mô dính trực tiếp vào móng tự nhiên nhưng có thể loại bỏ bằng cách cạo nhẹ là ______. a. perionychium b. hyponychium c. eponychium d. biểu bì
D
41
16.. Cosmetologists are allowed to gently ______ the eponychium. a. cut b. trim c. push back d. file 16. Nhân viên thẩm mỹ được phép nhẹ nhàng ______ eponychium. a. cắt b. tỉa c. đẩy lùi d. dũa
C
42
17.. Cuticle moisturizers, softeners, and conditioners are actually designed for the eponychium, ______, and hyponychium. a. cuticle b. nail plate c. lateral sidewalls d. lunula 17. Các sản phẩm dưỡng ẩm, làm mềm và dưỡng chất biểu bì thực sự được thiết kế cho eponychium, ______ và hyponychium. a. biểu bì b. móng tay c. thành bên d. lunula
C
43
18.. Toenails are thicker than fingernails because the ______ of the toenail is longer than that of the fingernail. a. nail bed b. matrix c. lunula d. eponychium 18. Móng chân dày hơn móng tay vì ______ của móng chân dài hơn so với móng tay. a. giường móng b. ma trận c. lunula d. eponychium
B
44
19.. Unlike healthy hair, healthy nails are not ______ periodically. a. cut b. cleaned c. shed d. maintained 19. Không giống như tóc khỏe mạnh, móng khỏe mạnh không ______ định kỳ. a. cắt b. làm sạch c. rụng d. bảo dưỡng
C
45
20.. It takes about ______ for toenails to be fully replaced. a. three to six months b. six to nine months c. nine to twelve months d. twelve to fifteen months 20. Mất khoảng ______ để móng chân được thay thế hoàn toàn. a. ba đến sáu tháng b. sáu đến chín tháng c. chín đến mười hai tháng d. mười hai đến mười lăm tháng
C
46
21.. The living skin at the base of the natural nail plate covering the matrix area is the ______. a. eponychium b. hyponychium c. cuticle d. lunula 21. Làn da sống ở gốc móng tự nhiên bao phủ khu vực ma trận là ______. a. eponychium b. hyponychium c. biểu bì d. lunula
A
47
22.. The thin layer of tissue that attaches the nail plate and the nail bed is the ______. a. bed eponychium b. bed epithelium c. lateral nail fold d. onyx 22. Lớp mô mỏng kết nối móng và giường móng là ______. a. bed eponychium b. biểu mô giường c. nếp gấp bên móng d. onyx
B
48
23.. The slightly thickened layer of skin under the nail that lies between the fingertip and the free edge of the nail plate is the ______. a. epithelium b. eponychium c. sidewall d. hyponychium 23. Lớp da hơi dày dưới móng nằm giữa đầu ngón tay và mép tự do của móng là ______. a. biểu mô b. eponychium c. thành bên d. hyponychium
D
49
24.. The dead, colorless tissue attached to the natural nail plate is known as the nail ______. a. bed b. fold c. groove d. cuticle 24. Mô chết, không màu dính vào móng tự nhiên được gọi là ______. a. giường móng b. nếp gấp c. rãnh móng d. biểu bì
D
50
25.. The ______ is the area where the nail plate cells are formed. a. cuticle b. lunula c. matrix d. free edge 25. ______ là khu vực nơi các tế bào móng được hình thành. a. biểu bì b. lunula c. ma trận d. mép tự do
C