Hair 900.2 Flashcards

Hair 900.2

1
Q

COSMETOLOGY EXAMINATION 2

  1. Cocci là vi trùng hình tròn, bacilli là vi trùng hình ống cuốn tóc (hình gậy), và spirilla là vi trùng có hình xoắn. Tất cả các loại vi trùng đó là:
    a. Vi trùng vô hại
    b. Vi trùng giúp đỡ
    c. Vi trùng có hại
    d. Vi trùng hình cong
A

1.C

  1. Cocci are bacteria having a round shape, bacilli are bacteria having a rod shape, and spirilla are bacteria having a corkscrew shape. All of them are:
    a. Harmless bacteria
    b. Helpful bacteria
    c. Harmful bacteria
    d. Curved shape
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
  1. Sự cấu tạo của lớp bọc (bầu tròn) nằm dưới chân tóc được gọi là:
    a. Bulb
    b. Cọng tóc
    c. Nang tóc
    d. Papilla (hình chóp nhỏ bên dưới nang lông)
A

2.A

  1. The club-shaped structure forming the lower part of the hair root is called the:
    a. Bulb
    b. Shaft
    c. Follicle
    d. Papilla
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
  1. Thợ thẩm mỹ (chuyên viên) có thể tẩy tóc lại sau khi vừa tẩy tóc trong vòng bao nhiêu giờ?
    a. 12 giờ
    b. 18 giò
    c. 24 giờ
    d. 30 giờ
A

3.С
3. Cosmetologist (practioner) can re-lighten the hair after lightening service within how many hours?
a. 12 hours
b. 18 hours
c. 24 hours
d. 30 hours

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
  1. Sách giáo khoa hướng dẫn nên dùng cây xủi da kim loại:
    a. Nằm ngang, đè nhẹ nhàng trên thân móng khô
    b. Nghiêng, đè mạnh trên móng khô
    c. Nằm ngang, ép nhè nhẹ trên thân móng ẩm
    d. Nghiêng, ép nhẹ trên thân móng ẩm
A
  1. C
  2. Textbook recommend steel pusher to be used:
    a. Flat, with gentle pressure, on a dry
    nail body
    b. At an angle, with pressure, on a dry nail
    c. Flat, with gentle pressure, on a moist nail body
    d. At an angle, light pressure, on moist nail
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
  1. Để giữ được lọn tóc cong lâu, lọn tóc phải được kéo căng với sóng lược, căng và quấn đều, mỗi lọn tóc:
    a. Trực tiếp với mặt
    b. Đặt trực tiếp trên nền tóc (on base)
    c. Đặt trực tiếp xa mặt
    d. Đặt xa nền (base)
A

4.B

  1. To insure long lasting springy curls, the hair strand must be rib boned, stretched and wound uniformly, and each curl is:
    a. Directed toward the face
    b. Placed correctly on base
    c. Directed away from the face
    d. Place off base
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
  1. Lông lấy bằng sáp, cạo, dòng điện, vào nhổ nhíp là trong số các cách lấy lông đối với:
    a. Lông mọc nhiều
    b. Tóc có gút, khô và dòn
    c. Gàu khô
    d. Mất tóc di truyền
A

5.A

  1. Hairs remove by wax, shaving, electrolysis, and tweezing are among the treatments for:
    a. Hypertrichosis
    b. Trichorrhexis nodosa
    c. Pityriasis capitis simplex
    d. Androgenic alopecia
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
  1. Kích thích tố thay đổi trong suốt tuổi dậy thì, là nguyên nhân một vài nơi lông măng được thay thế bằng:
    a. Tóc bạc
    b. Lông măng (lông tơ)
    c. Lõi tóc
    d. Lông mịn và dài
A

7.D

  1. Hormonal changes during puberty cause some areas of vellus hair to be replaced with:
    a. Gray hair
    b. Lanugo
    c. Medula
    d. Terminal hair
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
  1. When you mix blue, green, and violet, what base color will be corrected?
    a. Drab
    b. Tertiary
    c. Translucent
    d. Blender

Khi bạn pha trộn màu xanh, xanh lá, và màu tím, màu nền căn bản nào là đúng:
a. Nâu xám
b. Nhóm màu thứ ba
c. Trong suốt d. Pha đều

A

9.A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
  1. Chất tincture iốt thường dùng cho da là chất:
    a. Khử mùi hôi
    b. Sát trùng
    c. Diệt trùng
    d. Cầm máu
A

8.B

  1. Tincture of iodine is commonly used on the skin as a/an:
    a. Deodorant
    b. Antiseptic
    c. Disinfectant
    d. Styptic
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q
  1. Tóc, móng, và da là thành phần căn bản của chất sừng gọi là:
    a. Hemoglobin (chất đạm trong máu đỏ)
    b. Melanin (hắc tố, chất màu)
    c. Keratin
    d. Calcium(chất vôi)
A

10.C

horny substance called:
a. Hemoglobin
b. Melanin
c. Keratin
d. Calcium

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
  1. Tại sao bạn dùng chất làm tốt tóc (conditoner filler) trước khi cho thuốc duỗi thẳng THIO lên tóc
    a. Conditioning
    b. Đều độ thấm tóc
    c. Đều màu
    d. Tác dụng nhanh hơn
A

11.B

  1. Why should you use conditioner filler before applying thio chemical relaxer?
    a. Conditioning
    .b. Even porosity
    c. Even color
    d. Faster action
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q
  1. Vi trùng gây bệnh thường được biết là:
    a. Sát trùng
    b. Chất diệt trùng
    c. Germ hoặc microbes
    d. Vi trùng có lợi
A

12 C

  1. Pathogenic bacteria are common known as:
    a. Antiseptics
    b. Disinfectants
    c. Germs or microbes
    d. Beneficial bacteria
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q
  1. Trước khi muốn chãi kiểu mái tóc đã được cuốn ống, tóc phải hoàn toàn
    a. Chãi
    b. Rối
    c. Nguội
    d. Uốn
A

13.C

  1. Before attempting to comb out the set hair, it must be thoroughly:
    a. Brushed
    b. Tangled
    .c. Cooled
    d. Perm
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q
  1. Bắp thịt nối liền đến chân nang lông được gọi là:
    a. Cơ phủ đỉnh đầu
    b. Cơ dựng lông
    c. Cơ phủ cầu mũi
    d. Cơ ở trên tại
A

14.B

  1. The muscle connected to the hair follicle is called the:
    a. Epicranium
    b. Arrector pili
    c. Procerus
    d. Auricularis
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q
  1. Tóc khô bình thường có thể kéo căng khoảng
    a. 2 chiều dài tóc tự nhiên
    b. 1/5 chiều dài tóc tự nhiên
    c. 3/4 chiều dài tóc tự nhiên
    d. Gấp đôi chiều dài
A

15.B

  1. Dry normal hair can stretch to about:
    a. 1⁄2 of its natural length
    b. 1/5 of its natural length
    c. 3/4 of its natural length
    d. Double its natural length
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q
  1. Trung bình sự sống của tóc ở trên đầu khoảng:
    a. 8 – 10 tháng
    b. 12 – 15 tháng
    c. 4 – 7 năm
    d. Hơn 8 năm
A

16.C

  1. The average life of hair on the head is about:
    a. 8-10 months
    b. 12-15 months
    c. 4-7 years
    d. More than 8 years
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q
  1. Hướng mọc của tóc tự nhiên trên vùng da đầu được biết là
    a. Vòng xoắn
    c. Hình cánh cung
    b. Dòng, hướng
    d. Xoáy bò, nhúm tóc xoáy dựng lên
A

17.B

  1. The direction of the natural flow of hair on the scalp is known as the hair:
    a. Whorl
    b. Stream
    c. Arch
    d. Cowlick
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q
  1. Loại màu nhuộm mà không lấy được màu tự nhiên trong tóc mà cần pha chất xúc tác chỉ nồng độ 10 là:
    a. Nhuộm bán vĩnh viễn
    b. Nhuộm màu không oxid hóa
    c. Tác dụng oxid hóa chỉ đưa màu vào
    d. Chất nhuộm Henna (lá cây)
A

18.C

  1. The classification of hair color that does not lift natural melanin but requires 10 volume developers is:
    a. Semi permanent
    b. Non-oxidative color
    c. Oxidative deposit only
    d. Henna
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q
  1. Thành phần chính của nước sơn là:
    a. Cồn 70 %
    b. Chì trắng
    c. Keo
    d. Nitro cellulose
A

19.D

  1. The main ingredient of nail polish is:
    a. 70 % alcohol
    b. White lead
    c. Glue
    d. Nitro cellulose
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q
  1. Mụn nước và da trắng dày giữa các ngón chân là dấu hiệu của:
    a. Da mọc chồm
    b, Móng non sưng có mủ
    c. Săn sóc chân
    d. Nấm ở chân
A

20.D

  1. Watery blisters and thick white skin between the toes are signs of:
    a. Pterygium
    b. Onychia
    c. Pedicuring
    d. Atheletes foot
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q
  1. Tình trạng sưng chung quanh móng được biết là:
    a. Onychatrophia (rung móng)
    b. Onychia (nhiễm trùng móng)
    c. Paronychia (viêm)
    d. Onychoptosis (móng rụng dần)
A

21.C

  1. An inflammatory condition of the tissues surrounding the nail is known as:
    a. Onychatrophia
    b. Onychia
    c. Paronychia
    d. Onychoptosis
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q
  1. Nếu móng non bị hư, sự tăng trưởng của móng sẽ:
    a. Tiếp tục
    b. Tăng lên
    c. Ngưng lại
    d. Giảm đi
A

22.C

  1. If the matrix is destroyed, then the growth of the nail:
    a. Continues
    b. Is increased
    c. Stop
    d. Is less
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q
  1. Màu nhạt nhất trong nhóm màu thứ nhất là:
    a. Màu vàng
    b. Màu trắng
    c. Màu hồng
    d. Màu xanh biển
A

23.A

What is lightest color in primary color?
a. Yellow
b. White
c. Pink
d. Blue

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q
  1. Để đánh giá độ đàn hồi của tóc được biết là:
    a. Thử tóc
    b. Thử dị ứng
    c. Đẩy thử
    d. Kéo thử
A
  1. D
  2. To determine the hair’s degree of elasticity is known as the:
    a. Strand test
    b. Alergy test
    c. Push test
    d. Pull test
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q
  1. Hóa chất nào nên dùng để lấy đi màu nhuộm nhân tạo:
    a. Chất dung môi thuốc nhuộm
    b. Nồng độ 40% H2O2
    c. Chất bột trong peroxide
    d. Bột tẩy và H2O2
A

25.A

  1. What chemical should be used to remove artificial hair tint:
    a. Dye solvent
    b. 40 % volume of Hydrogen peroxide
    c. Crystal peroxide
    d. Bleach powder and Hydrogen peroxide
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q
  1. Móng mọc ra bằng sự phân chia liên tục của những tế bào ở:
    a. Lớp da ở gốc móng
    b. Móng non
    c. Lớp trong sợi tóc
    d. Biểu bì
A

26.B

  1. Nail grows by constant multiplication of nail cells in the:
    a. Eponychium
    b. Matrix
    c. Cortex
    d. Cuticle
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q
  1. Phương pháp quấn cho tóc dài của cách quấn tóc thông thường là:
    a. Quấn 2 ống chồng lên nhau
    b. Quấn phần dưới lọn tóc
    c. Quấn thẳng ra sau
    d. Quấn tóc xoắn vòng như lò xo
A

27.A

  1. What is a method for wrapping long hair for a regular permanent wave?
    a. Piggy back
    b. Drop curl
    c. Straight back
    d. Spiral perm
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q
  1. Dạng gói bột xúc tác khô thêm vào kem tẩy sẽ:
    a. Hư hại đuôi tóc
    b. Tạo cho tóc dễ thấm hơn
    c. Nâng lên độ mạnh của hóa chất
    d. Giảm độ mạnh của hóa chất
A

28.C

  1. Dry crystal packets add more in a cream lightener formula will:
    a. Damage the hair ends
    b. Make the hair more porous
    c. Increase the strength of product
    d. Decrease the strength of product
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q
  1. Ba giai đoạn của tóc mọc là anagen (phát triển), catagen (ngưng phát triển), và:
    a. Không hoạt động
    b. Giai đoạn chuyển tiếp
    c. Giai đoạn kết thúc
    d. Giai đoạn phát triển
A

29.A

  1. The three phases of hair growth are anagen, catagen, and:
    a. Telogen
    b. Transition phase
    c. Final phase
    d. Growth phase
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q
  1. Dùng nồng độ 40Hydrogen peroxide sẽ tạo ra:
    a. Không đưa màu vào và lấy màu từ tóc nhanh
    b. Đưa màu vào nhiều và lấy màu từ tóc nhanh
    c. Đưa màu vào chậm và lấy màu từ tóc chậm
    d. Đưa màu vào chậm và lấy màu từ tóc nhanh
A

30.D

  1. Using 40 volume of Hydrogen peroxide will produce:
    a. No deposit and high lift
    b. More deposit and high lift
    c. Low deposit and low lift
    d. Low deposit and high lift
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q
  1. Scratches on a nail body could be the result from the use of:
    a. Certain type of base coats
    b. A steel pusher on a dry nails
    c. Strong polish remover
    d. The orangewood sticks on a wet nail body

Những vết trầy trên thân móng là hậu quả của việc sử dụng:
a. Một số loại nước sơn lót
b. Dùng cây sủi kim loại trên móng khô
c. Chất chùi nước sơn quá mạnh
đ. Dùng que gỗ trên thân móng ướt

A

31.B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q
  1. If a client wants both a hair coloring and a permanent waving, you should:
    a. Apply both chemical at the same time
    c. Tint first then perm
    vango
    b. Perm first then tint one week later
    d. Either first but has at least 3 days

Nếu có người khách muốn nhuộm tóc và uốn tóc, bạn nên:
a. Cả hai loại hóa chất làm cùng lúc
b. Uốn tóc trước rồi nhuộm 1 tuần sau đó
c. Nhuộm tóc trước rồi uốn tóc
d. Chất nào trước cũng được mà cách nhau ít nhất 3 ngày

A

32.В

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q
  1. Cuticle creams are used to:
    a. Treat brittle and dry cuticle
    b. Remove dead cuticle
    c. Encourage the growth of nails
    d. Remove dry cuticle

Các loại kem thoa da được dùng để
a. Chữa trị móng dòn và da khô
b. Lấy đi da chết
c. Khuyến khích sự tăng trưởng của móng
d. Lấy đi da khô

A

33.A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q
  1. The highest volume of developer used with bleach powder is:
    a. 20 volume
    b. 25 volume
    c. 30 volume
    d. 35 volume

Nồng độ cao nhất của chất xúc tác (developer) dùng với thuốc tẩy bột là:
a. Nồng độ 20
b. Nồng độ 25
c. Nồng độ 30
d. Nồng độ 35
288
www.levan900.net

A

34.A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q
  1. Most cosmetology textbook recommend that cotton tipped orangewood stick be used to apply:
    a. Nail bleach
    b. Nail cream
    c. Cuticle solvent
    d. All of the above

Hầu hết sách giáo khoa ngành thẩm mỹ khuyến khích dùng cây gỗ quấn bông gòn để thoa
a. Chất tẩy móng
b. Kem dưỡng móng
c. Chất làm mềm da
d. Tất cả những chất kể trên

A

35.D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q
  1. The skin on which the nail body rest is known as the:
    a. Matrix
    b. Nail-groove
    c. Nail-bed
    d. Nail root

Lớp da mà thân móng nằm lên được gọi là:
a. Móng non
b. Nail-groove (rãnh móng)
c. Nền móng
d. Nail root (gốc móng)

A

36.C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q
  1. The temperature of heated thermal irons depends on: 00
    a. The Marcel iron
    b. The hair texture
    c. Heater
    d. Hair stylist

Nhiệt độ của dụng cụ làm quăn tóc bằng sức nóng tùy thuộc:
a. Dụng cụ Marcel
b. Cở, loại tóc
c. Lò nhiệt
d. Người thợ tóc
net

A

37.В

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q
  1. Which one of these daily requirements for cosmetologist good grooming is not required?
    a. Daily bath and use body deodorant
    b. Comfortable white shoe
    c. Clean teeth and sweet breath
    d. Fresh, clean uniform

Một trong những yêu cầu hằng ngày cho sự tươm tất của người thợ mà không đòi hỏi:
a. Tắm hằng ngày và khử mùi thân thể
b. Giày trắng vừa vặn
c. Răng sạch sẽ, hơi thở trong lành
d. Đồng phục sạch sẽ

A

38.В

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q
  1. No person shall massage a surface of skin or a scalp on a patron that is a. Dead cell
    b. Infected
    c. Black patch d. White patch

Không người nào được masssage bề mặt của da hoặc da đầu của khách hàng có:
a. Tế bào chết
b. Nhiễm trùng
c. Mång den
d. Mảng trắng

A

39.B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q
  1. The immunity that is inherited refers as:
    xa. Acquired
    b. Natural
    C. Vaccination
    d. Susceptible

Sự miễn nhiễm mà do sự di truyền coi như là:
a. Tự tạo
b. Tự nhiên
c. Chủng ngừa
d. Tính dễ xúc cảm

A

40.B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q
  1. Other names of dermis are derma, cornium, true skin and:
    a. Epidermis
    b. Stratum lucidum
    c. Cutis
    d. Stratum granulosum

Các tên khác của lớp nội bì là derma, corium, true skin và:
a. Ngoại bì
b. Lớp trong suốt của ngoại bì
C. Cutis (da thật)
d. Lớp hạt để thay lớp sừng của ngoại bì
289
www.levan900.net

A

41.C

39
Q
  1. Client just underwent chemical peel can have a facial treatment:
    a. 3 to 5 days
    b. 3 to 5 weeks
    c. 3 to 5 months
    d. After 12 weeks

Khách hàng vừa lột da mặt bằng hóa chất, có thể làm facial thông thường:
a. Từ 3 đến 5 ngày
b. Từ 3 đến 5 tuần lễ
C. Từ 3 đến 5 tháng
d. Sau 12 tuần lễ

A

42.D

40
Q
  1. The branch of science that deals with healthful living is:
    a. Hygiene
    b. Cosmetology
    Kc. Dermatology
    d. Cosmetics

Một nghành của khoa học có liên hệ đến sức khỏe đời sống là:
a. Vệ sinh
b. Ngành thẩm mỹ
C. Ngành học về da
d. Ngành mỹ phẩm

A

43.A

41
Q
  1. The protective fluid that is applied on acne skin contains:
    a. Moisturize cream
    b. Potential Hydrogen (pH) under 7
    c. Astringent lotion
    d. Alkaline

Dung dịch bảo vệ để thoa trên lớp da có mụn bọc chứa:
a. Chất kem làm ẩm da
b. Nồng độ hydrogen dưới 7
C. Chất đóng lỗ chân lông
d. Chất kềm (alkaline)

A

44.B

42
Q
  1. A substance used for lubricating the skin during massage is:
    a. Petroleum cream
    b. Essential oil
    c. Emollient cream
    d. paraffin

Một chất xử dụng để làm trơn trong lúc massage là:
a. Kem petroleum
b. Chất dầu chính yếu
c. Kem mềm và trơn da
d. - Sáp (paraffin)

A

45.C

43
Q
  1. An ingredient used in mask that has stimulating effect & its drawing action absorbs oil & dead cells is:
    a. Fuller earth
    b. Zinc oxide
    c. Herbal jelly
    d. Camomile

Thành phần trong mặt nạ mà có tính kích thích và có tính hút thẩm chất dầu và tế bào chết là:
a. Đất mùn
b. Oxide kẽm
C. Chất gel thảo mộc
d. Hoa cúc vàng La Mã

A

46.A

44
Q
  1. How do you take-off the muslin wax strip for remove unwanted hair:
    a. In opposite direction of the hair growth
    b. In the same direction as the hair growth
    c. In a vertical position
    d. In a horizontal position

Làm thế nào bạn dùng vải mỏng và chất sáp để lấy đi lông mọc lộn xộn:
a. Ngược chiều với lông mọc
b. Cùng chiều với lông mọc
C. Theo chiều thẳng đứng
d. Theo chiều ngang

A

47A

45
Q
  1. When your hand has a chap (fissure), what you do protect your client and yourself:
    a. Continue working
    b. Wear gloves
    c. Put protective cream on that area
    d. Stop working

Khi tay bạn bị nứt da, bạn sẽ làm gì để bảo vệ cho khách và chính bạn:
a. Tiếp tục làm việc
C. Thoa kem bảo vệ vào chổ nứt
d. Ngưng làm việc
b. Mang bao tay

A

48.B

46
Q
  1. The neutral of potential Hydrogen (pH) such as pure water is:
    a. 5
    b. 7
    c. 9
    d. 10

Độ trung hòa của nồng độ hydrogen (pH) ví dụ như nước trong là:
a. 5
C. 9
b. 7
d. 10

A

49.B

47
Q
  1. The mixing of two substances is based on:
    a. Glycerin
    b. Binders
    C. Moisture
    d. Surfactant

Trộn lẫn hai chất dựa trên căn bản:
a. Chất dầu nhờn
b. Chất kết dính
C. Độ ẩm
d. Làm sạch bề mặt

A

5O.B

47
Q
  1. Substances that attract water and moisture is:
    a. Humectant
    b. Surfactant
    C. Solvents
    d. Preservatives

Chất mà hút nước và giữ ẩm là:
a. Hút ẩm
b. Làm sạch bề mặt
C. Chất hòa tan
d. Chất bảo quản

A

51.A

48
Q
  1. Which agency is responsible for the ingredient of a product?
    a. O.S.H.A.
    b. F.D.A.
    d. M.S.D.S.

Cơ quan nào có trách nhiệm về thành phần cấu tạo của một sản phẩm:
a. O.S.H.A. (cơ quan bảo vệ nghề nghiệp)
b. F.D.A (cơ quan thực phẩm và thuốc)
d. M.S.D.S.

A

52.B

49
Q
  1. For dry skin people, commercial mask should have:
    a. Pectin paraffin
    b. Petroleum cream
    c. Bee wax
    d. Emollient

Đối với người có da khô, loại mặt nạ thường dùng là:
a. Chất sáp pectin
b. Chất kem trong mỏ dầu hỏa
c. Sáp ong
d. Chất nhờn mềm da emollient

A

53.A

50
Q
  1. Potential Hydrogen (pH) of the skin range from:
    F.M.D (sự hướng dẩn của nhà sản xuất) M.S.D.S (bảng an toàn vật liệu)
    a. 1-3
    c. 4.5 - 5.5
    b. 3-4
    d. 7-9

Nồng độ Hydrogen(p.H) của da xếp loại từ:
a. 1-3
c. 4.5-5.5
b. 3-4
d. 7-9

A

54C

51
Q
  1. Covered containers must be used for the storage of:
    a. Cream only
    b. Liquids only
    c. Lotions only d. All cosmetics

Hộp chứa có nắp đậy nên được sử dụng để cất giữ:
a. Chỉ chất kem
b. Chỉ có chất lỏng
c. Chỉ có dung dịch
d. Tất cả các mỹ phẩm
www.levan900.net

A

55.D

52
Q
  1. The hair layer which is sometime missing in women’s fine hair is the:
    a. Medulla
    b. Cortex
    c. Cuticle
    d. Lanugo

Lớp tóc mà đôi khi thiếu trong tóc mịn của phụ nữ là:
a. Lõi tóc
b. Lớp giữa của tóc
c. Vảy ngoài
d. Lông non (lông măng)

A

56.A

53
Q
  1. Wet normal hair can stretch its natural length about: a. 10% - 15%
    b. 20%-25%
    c. 40% - 50%
    d. 50% - 70%

Tóc ướt có thể kéo căng trên tóc tự nhiên khoảng:
a. 10% - 15%
b. 20%-25%
c. 40% - 50%
d. 50% - 70%

A

57.C

54
Q
  1. For hair and scalp cleanliness, the hair should be shampooed:
    a. Every day
    b. Every other day
    c. As often as necessary
    d. Once a week

Để cho tóc và da đầu được sạch sẽ, tóc phải được gội:
a. Mỗi ngày
b. Cách khoảng một ngày
c. Thường xuyên khi cần thiết
d. Mỗi tuần một lần

A

58.C

55
Q
  1. After a scalp cream has been applied, expose the scalp to the:
    a. Ultra-violet rays
    b. Infra-red rays
    c. Rays of blue lights
    d. Actinic rays (cold rays)

Sau khi thoa kem trên da đầu, cho da đầu tiếp xúc với:
a. Tia cực tím
evanoo.net
b. Tia hồng ngoại
c. Tia đèn xanh
d. Tia lạnh cực tím có tính hóa chất

A

59.B

55
Q
  1. The process used in thinning the hair with scissors is known as:
    a. Clipper over comb
    b. Razor cutting
    c. Layer cutting
    d. Slithering

Tiến trình tỉa mỏng tóc bằng kéo được biết là:
a. Máy cắt tóc điện trên lược
b. Cắt bằng dao
c. Cắt layer (cắt từng lớp so le nhau)
d. Slithering

A

60.D

56
Q
  1. Cutting the hair in graduated length from the nape toward the crown of the head is known as:
    a. Layer cutting
    b. Razor cutting
    c. Club cutting
    d. Shingling

Cắt tóc theo chiều dài đều lên từ gáy cổ tiến dần đến đỉnh đầu được biết là:
a. Cắt layer
b. Cắt dao
c. Cắt ngang không tỉa mỏng
d. Shingling

A

61.D

57
Q
  1. In razor hair shaping, the thinning is controlled by the:
    a. Direction of the razor
    b. Pressure of the razor
    c. Speed of movement
    d. Way the razor is held

Dùng dao cắt tóc, bào mỏng tóc được kiểm soát do:
a. Hướng dao cắt
b. Sức ép của dao
c. Tốc độ chuyển động
d. Cách giữ dao
292
www.levan900.net

A

62.A

58
Q
  1. The hair, which can be thinned closest to the scalp, is:
    a. Fine hair
    b. Medium hair
    c. Coarse hair
    d. Damaged hair

Tóc có thể tỉa mỏng gần nhất so với da đầu là:
a. Tóc mịn
b. Tóc trung bình
c. Tóc cứng
d. Tóc hư

A

63.A

59
Q
  1. Before giving a finger to wave, should be located on the:
    a. New hair growth
    b. Partial hair line
    c. Natural wave line
    d. Line of demarcation

Trước khi làm gợn sóng bằng ngón tay, nên dựa trên
a. Tóc mới mọc
b. Đường rẽ tóc
c. Đường gợn sóng tự nhiên
d. Lằn nối giữa tóc mới và cũ

A

64.C

60
Q
  1. Skill in the finger waving is important to the cosmetologist because it:
    a. Creates very tight waves
    b. Is very easy to master
    c. Eliminates the use of layer
    d. Is the foundation of styling

Kỹ năng làm gợn sóng bằng ngón tay là quan trọng đối với thẩm mỹ viên bởi vì:
a. Tạo lọn sóng nhỏ
b. Dễ dàng thành bậc thầy
c. Loại bỏ tóc layer
d. Nền tảng của chãi kiểu tóc

A

65.D

61
Q
  1. Another name for a pin curl is a/an:
    a. Roller curl
    b. Barrel curl
    c. Spiral curl
    d. Sculpture curl

Một tên khác của lọn tóc nắn bằng tay (pin curl) là:
a. Lọn tóc bằng ống
b. Lọn tóc quấn bằng ngón tay
c. Lọn xoắn đứng (spiral)
d. Sculpture curl

A

66.D

62
Q

67 When hair is bleached to red-gold, which tone base produce a neutralizer effect?
a. Orange
b. Violet
c. Green
d. Gold

Khi tóc được tẩy đến màu đỏ-vàng óng (gold), màu nền nào tạo ra tính trung hòa cho tóc:
a. Cam
b. Tím
c. Xanh lá
d. Vàng óng (gold)

A

67.C

63
Q
  1. The three principal parts of a pin curl are the base, the circle, and:
    a. Texture
    b. Elasticity
    c. Stem
    d. Mobility

Ba phần chính yếu của lọn tóc quăn (pin curl) là nền tóc, vòng lọn tóc, và
a. Cở tóc
b. Sự đàn hồi
c. Stem (khoảng tóc từ base đến circle)
d. Chuyển động

A

68.C

64
Q
  1. Mobility of a pin curl is determined by its:
    a. Base
    b. Stem
    c. Pivot
    d. Circle

Sự chuyển động của lọn tóc được đánh giá do:
a. Nền
b. Stem
c. Trục
d. Vòng lọn tóc

A

69.B

65
Q
  1. When hairstyle requires a great deal of mobility, use the:
    a. Full-stem curl
    b. Half-stem curl
    c. No-stem curl
    d. Round-stem curl

Khi kiểu tóc đòi hỏi có tính chuyển động nhiều, dùng:
a. Lọn tóc full-stem
b. Lọn tóc half-stem
c. Lọn tóc no-stem
d. Lọn tóc round-stem

A

70.A

66
Q
  1. To avoid splits or breaks at the front or facial hairline, use:
    a. Triangular bases
    b. Square bases
    c. Circular bases
    d. Pivot curls

Để tránh đường chẻ và hở ở phía trước hoặc đường tóc ở viền mặt, dùng:
a. Nền tam giác
b. Nền tóc vuông
c. Nền vòng tròn
d. Trục của lọn tóc

A

71.A

67
Q
  1. Pin curls placed behind the ridgeline of a shaping, are called:
    a. Roller curls
    b. Ridge curls
    c. Pivot curls
    d. Sculpture curls

Lọn tóc nắn tay đặt phía sau đường gợn của kiểu tóc, được gọi là:
a. Lọn tóc bằng ống
b. Lọn tóc gợn
c. Trục của lọn tóc
d. Lọn tóc nắn

A

72.B

68
Q
  1. The most desirable hair length for best results in skip waving is:
    a. 7 to 8 inches
    b. 3 to 5 inches
    c. 1 to 2 inches
    d. 8 to 10 inches

Hầu hết chiều dài của tóc thích hợp để có được làm dợn sóng cách khoảng là:
a. Từ 7 đến 8 inch
b. Từ 3 đến 5 inch
c. Từ 1 đến 2 inch
d. Từ 8 đến 10 inch.

A

73.B

69
Q
  1. Hair strength and elasticity are traceable to the:
    a. Medulla
    b. Cuticle
    c. Follicle
    d. Cortex

Độ mạnh và độ đàn hồi của tóc có thể kể đến:
a. Lõi tóc (medulla)
b, Vảy ngoài của tóc
c. Nang lông (follicle)
d. Lớp giữa của tóc

A

74.D

70
Q
  1. Aniline derivative tints, para-phenylene-diamine is also referred to as:
    a. Synthetic organic tints
    b. Vegetable tints
    c. Metallic dye
    d. Compound dye

Thuốc nhuộm aniline derivative, para-phenylene-diamine còn được xem là:
a. Thuốc nhuộm tổng hợp
b. Thuốc nhuộm thực vật
c. Thuốc nhuộm kim loại
d. Thuốc nhuộm hổn hợp (thực vật và kim loại)

A

75.A

71
Q
  1. Around 35 to 40 hairs lose a day is considered normal. 40% of men and women show some degree of hair loss by the age:
    a. 30
    b. 35
    c. 45
    d. 55

Khoảng 35 đến 40 sợi tóc rụng mỗi ngày là bình thường. 40% đàn ông và đàn bà thường mất tóc ở độ tuổi:
a. 30
b. 35
c. 45
d. 55
294
www.levan900.net

A

76.B

72
Q
  1. The hair retouch, the hair tint is applied to the:
    a. Hair ends
    b. Entire hair shaft
    c. New growth of hair
    d. Hairline only

Phần gốc tóc mới mọc ra của mái tóc đã nhuộm, cần nhuộm lại ở:
a. Đuôi tóc
b. Khắp sợi tóc
c. Phần tóc mới mọc
d. Chỉ ở đường viền tóc

A

77.C

73
Q
  1. To avoid overlapping in a tint retouch, color the new growth of hair about:
    a. 1/16 of an inch over tinted hair
    b. 1/16 of an inch up to the tinted hair
    c. 14 of inch over tinted hair
    d. 1⁄2 of an inch up to the tinted hair

Để tránh thuốc nhuộm chồng lên khi nhuộm retouch, nhuộm phần tóc mới mọc khoảng:
a. 1/16 inch qua lần tóc nhuộm cũ
b. 1/16 inch tới gần lằn tóc nhuộm cũ
c. 1/4 inch qua lần tóc nhuộm cũ
d. 1/2 inch tới gần lằn tóc nhuộm cũ

A

78.B

74
Q
  1. Highlighting shampoo tint contain a/an:
    a. Vegetable tint and shampoo
    b. Aniline derivative tint and shampoo
    c. Metallic tint and aniline derivative tint
    d. Compound dye, shampoo, and tint product )

Thuốc nhuộm gội sáng tóc (highlighting shampoo tint) chứa:
a. Thuốc nhuộm thực vật và shampoo
b. Thuốc nhuộm aniline và shampoo
c. Thuốc nhuộm kim loại và aniline derivative
d. Nhuộm hỗn hợp, shampoo, và thuốc nhuộm

A

79.B

75
Q
  1. Egyptian henna colors the hair by:
    a. Coating the medulla
    b. Coating the hair shaft
    c. Penetrate the hair cuticle
    d. Penetrate the hair cortex

Màu nhuộm tóc henna của người Ai cập bằng cách:
a. Bọc ngoài lõi tóc
b. Bọc ngoài sợi tóc
c. Xâm nhập vào lớp ngoài của tóc
d. Xâm nhập lớp giữa của tóc
evangon.ne

A

80.B

76
Q
  1. Oil lighteners are mixtures of hydrogen peroxide with:
    a. Sulfonated oil
    b. Olive oil
    c. Mineral oil
    d. Classified oil

Thuốc tẩy dầu (oil bleach) pha trộn của hydrogen peroxide với:
a. Dầu acid sulfuric
b. Dầu olive
c. Dầu khoáng
d. Dầu phân chất

A

81.A

77
Q
  1. Color rinse contains:
    a. Penetrating colors
    b. Certified colors
    c. Aniline colors
    d. Compound colors

Color rinse (chất xả có màu) chứa:
a. Màu xâm nhập
b. Certified colors (màu tiếp nhận)
c. Màu aniline
d. Màu hỗn hợp (metallic & henna)

A

82.B

78
Q
  1. Metallic salts are found in:
    a. Vegetable hair tints b. Aniline hair tints
    c. Progressive hair dye
    d. Crayon color tints

Muối kim loại được tìm thấy trong
a. Thuốc nhuộm thực vật
b. Thuốc nhuộm aniline
c. Màu phát triển (progressive color)
d. Nhuộm phấn màu
295
www.levan900.net

A

83.C

79
Q
  1. When a desires shade is reached the lightener should be removed with:
    a. Suffonated oil
    b. Cool or warm water
    c. Hydrogen peroxide
    d. Cold water

Khi đạt đến màu mong muốn thuốc tẩy nên cần xả bỏ với:
a. Dầu acid sulfuric
b. Nước mát hoặc nước ấm
c. Hydrogen peroxide (H202)
d. Nước lạnh

A

84.B

80
Q
  1. A semi-permanent tint contains a/an:
    a. Compound henna
    b. Aniline derivative
    c. Certified color
    d. Metallic dyes

Thuốc nhuộm bán vĩnh viễn chứa:
a. Hổn hợp henna
b. Aniline derivative
c. Màu tiếp nhận (certified color)
d. Thuốc nhuộm kim loại

A

85.B

81
Q
  1. Two types of fillers are conditioning fillers and:
    a. Cream filler
    b. Toner filler
    c. Color fillers
    d. Process fillers

Hai loại filler là conditioning filler (sữa chữa tóc hư) và:
a. Cream filler (kem filler)
b. Toner filler (filler sáng tóc)
c. Color fillers (cân bằng độ thẩm)
d. Process filler (filler phát triển)

A

86.C

82
Q
  1. In order to make hair porosity uniform, and deposit a base color prior to hair tinting, first use a:
    a. Cream rinse
    b. Color filler
    c. Color blender
    d. Color shampoo

Để tạo cho tóc thấm đều, và đưa màu nền căn bản trước khi nhuộm tóc, đầu tiên dùng:
a. Cream rinse (kem xả tóc)
b. Color filler (cân bằng độ thấm)
c. Phủ đều màu
d. Color shampoo (chất gội màu)

A

87.B

83
Q
  1. The action of hydrogen peroxide is hastened by the addition of:
    a. Distilled water
    b. Hard water
    Soft water
    d. 28% ammonia

Tác dụng của hydrogen peroxide được thúc đẩy bằng cách thêm vào của:
a. Nước chưng cất
c. Nước mềm (nước lọc kỹ, nước mưa)
b. Nước nặng (nước còn nhiều khoáng chất)
d. 28% ammonia

A

88.D

84
Q
  1. If tension is used when wrapping the hair for permanent waving, the action of the cold wave solution could
    be:
    a. Retarded
    b. Hastened
    c. Stopped
    d. Accelerated

Nếu quá căng khi quấn tóc vĩnh viễn, tác dụng của thuốc uốn tóc có thể bị:
a. Chậm lại
b. Thúc đẩy
c. Ngưng lại
d. Tăng nhanh

A

89.А

85
Q
  1. When sectioning for a cold wave, each section should be:
    a. 1⁄2 inch shorter than the rod
    b. 1⁄2 inch longer than the rod
    c. 1/4 inch longer than the rod d. 1 inch longer than the rod

Khi chia từng phần trên đầu cho việc uốn tóc, mỗi phần tóc được chia nên
a. 1/2 inch ngắn hơn ống cuốn tóc
b. 1/2 inch dài hơn ống cuốn tốc
c. 4 inch dài hơn ống cuốn tóc
d. 1 inch dài hơn ống cuốn tóc 296

A

90.A

86
Q
  1. Muscle in the skin that contracts and causes “goose flesh” is the:
    a. Follicle
    b. Root
    c. Arrector pili
    d. Orbicularis oculi

Bắp thịt ở trong da co thắt và nguyên nhân tạo “nổi da gà” là:
a. Nang lông
b. Gốc
c. Cơ dựng lông
d. Cơ vòng hóc mắt để nhắm mí mắt

A

91.C

87
Q
  1. The action of the chemical hair relaxer is to cause the hair:
    a. Soften and swell
    b. Form new curls
    c. Harden and set
    d. Shrink

Tác dụng của hóa chất duỗi tóc là nguyên nhân tạo cho tóc:
a. Mềm và trương nở
b. Tạo lọn quăn mới
c. Cứng và tạo thẳng (neutralizer)
d. Co lại

A

92.A

88
Q
  1. What chemical agent is required in addition to the chemical relaxer?
    a. Lacquer
    b. Gentian violet jelly
    c. Waving lotion
    ‘d. Stabilizer

Hóa chất được yêu cầu thêm vào hóa chất duỗi tóc là:
a. Chất phủ bóng
b. Chất jel chữa phỏng
c. Dung dịch uốn tóc
d. Stabilizer (dung dịch ổn định)

A

93.D

89
Q
  1. The person credited as being the originator of Marcel waving was a/an:
    a. Englishman
    b. Hungarian
    c. Belgian
    d. Frenchman

Người được công nhận phát minh dụng cụ làm dợn sóng tóc Marcel là:
a. Người Anh
b. Người Hung ga ri
c. Người Bỉ
d. Người Pháp

A

94.D

90
Q
  1. The stabilizer is also known as neutralizer and:
    a. Thio relaxer
    b. Caustic
    c. Fixative
    d. Ammonia

Chất ổn định (stabilizer) được biết là chất trung hòa (neutralizer) và:
a. Thio relaxer (chất duỗi tóc thịo)
b. Chất ăn mòn
c. Fixative (chất chỉnh đốn lại)
d. Hổn hợp khí hydrogen và nitrogen (không màu, nồng)

A

95.C

91
Q
  1. Cold permanent waving is possible because hair has a high content of:
    a. Protein bonds
    b. Porosity bonds
    c. Sulfur bonds
    d. Keratin bonds

Chất thuốc uốn tóc có thể là nguyên nhân làm tóc tăng cao lượng:
a. Protein bonds (cấu tạo đạm)
b. Porosity bonds (cấu tạo độ thấm)
c. Sulfur bonds (cấu tạo bond chữ S)
d. Keratin (cấu tạo chất sừng)

A

96.C

92
Q
  1. A double treatment with a heated comb for pressing hair is known as:
    a. Soft press
    b. Hard press
    c. Regular press
    d. Comb press

Dùng lượt ép làm 2 lần để ép tóc được biết là:
a. Ép nhẹ (ép mỗi mặt tóc 1 lần)
b. Ép mạnh (ép mỗi mặt tóc 2 lần)
c. Ép thông thường
d. Ép lược

A

97.B

93
Q
  1. To insure better tint coverage on resistant hair, use:
    a. A filler applied to the pigmented hair
    b. A softerner of mild bleach applied before the tint
    c. Tint mix with distilled water
    d. A mixture of water and ammonia applied to the pigmented hair

Để cho thuốc nhuộm phủ đều trên loại tóc khó thẩm, dùng:
a. Dùng filler cho lên tóc màu
b. Làm mềm tóc hoặc tẩy nhẹ trước khi nhuộm
c. Thuốc nhuộm trộn với nước chưng cất
d. Trộn nước với ammonia cho lên tóc màu.

A

98.B

94
Q
  1. To keep the hair from tangling after a sodium hydroxide relaxing treatment, it should be used shampooing:
    a. Acid rinses
    b. Acid balanced rinses
    c. Conditioner or cream rinses d. Medicated rinses

Để giữ cho tóc khỏi rối sau khi dùng hóa chất duỗi tóc sodium hydroxide, nên dùng hóa chất gì. Khi gội?
a. Acid rinses (phục hồi độ pH cho tóc)
b. Acid balanced rinses (ngăn ngừa lợt màu sau khi nhuộm)
c. Kem phục hồi tóc hoặc kem xả cho mịn tóc
d. Medicated rinses (chất thuốc xả trị gàu ở da đầu)

A

99.C

94
Q
  1. To minimize wide set eyes and make them appear closer, it is best to:
    a. Shorten the outside eyebrow line
    on both sides
    b. Make the eyebrow line straight
    c. Extend the eyebrow line inside the corner
    of the eye
    d. Arch the ends of the eyebrows

Để giảm thiểu đôi mắt rộng và làm chúng trông gần hơn, tốt nhất là
a. Ngắn lại bên ngoài đường chân mày
ở cả hai bên
b. Tạo cho chân mày thành đường thẳng
c. Vẽ thêm đường chân mày vô bên trong
d. Làm cong cuối đường chân mày

A

100.C