Vocabulary 9 Flashcards
Spain
Tây Ban Nha
Spanish
tiếng Tây ban Nha
speak
nói chuyện
Speak with
nói với/ nói chuyện với
spicy
món cay
Spicy food
thức ăn cay
Squid
Mực
start
bắt đầu
State
tiều bang
still
vẫn
still warmer than Chicago
vẫn ấm hơn Chicago
stop
dừng / ngừng / thôi
Stop here
Dừng lại ở đây / dừng ở đây
store
hiệu = tiệm
street
phố (northern dialect)
street
đường (southern dialect)
Strong / healthy
mạnh = mạnh khỏe
Strong / healthy
mạnh = mạnh khỏe
Strong >< ill/ sick
mạnh>< ốm/ bịnh
Strong >< weak
mạnh>< yếu
study
học
Study how long?
học bao lâu?
study very well
học giỏi lắm
Suffer (any misfortune)
bị
Suffer from an illness; be sick
bị ốm
sugar
đường
sulky
giận dỗi
summer
hè
summer and autumn
mùa hè và màu thu
Sunday
Chủ Nhật
sweet
ngọt
sweet soup
chè
Sweet soup with green beans
chè đậu xanh
Tan is a Buddhist
Tan là người đạo Phật
Tan is a Buddhist (follows path Buddha)
Tan theo đạo Phật
Tân Phú region
quận Tân Phú
tastier
ngon hơn?
Tasting (“test eat)”)
ăn thử
tasty
Ngon (so chúc ngủ ngon, or goodnight, is “tasty sleep”)
tea
chè (no.), trà (so.)
Tea / ice tea
Nước trà/ trà đá
Teach Vietnamese history
dạy lịch sử VN
teacher
giáo viên
team
đội
Team Los Angeles will play (kick) with team . . .
đội LA sẽ đá với đội..
ten
mười
tenth month / October (Western calender equivalent)
tháng mười Vietnamese/lunar calender
tertiary student
sinh viên
test
bài kiểm tra
Test (in school) or checkup (medical)
kiểm tra
Thailand
Thái Lan
thank (you)
cám ơn
Thank you (shorthand used in text message, written by younger person to older)
E cám ơn a!
Thank you very much
Cám ơn anh nhiều lắm!
that
ấy
That class
lớp đó
That day
hôm đó
That lady
Cô ấy
That lady is doing lesson four
Cô ấy làm bài Bốn
That lady is doing lesson two
Cô ấy làm bài Hai
That time you went to Vietnam to do what?
Lúc đó anh đến VN để làm gì?
that vegetable
rau đó
that vegetable is delicious
rau đó ngon lắm
That was in 2010
Đó là năm 2010
That’s all. Well,..
thôi,…
That’s too expensive.
Mắc quá!
The American name of Ha is Mary
Tên Mỹ của ____ là _____
The day after tomorrow
ngày mốt
the day before
hôm trước
The day before yesterday
hôm kia
the end
cuối
The end of this year
cuối năm nay
the first month / January (Western calender equivalent)
tháng giêng/một Vietnamese/lunar calender
the fourth month, April
tháng tư
the lunar calendar
âm lịch
the North (the Red River Delta)
miền Bắc
the same
giống nhau
the solar (Western) calender
dương lịch
the South (the Mekong River Delta)
miền Nam
The teacher began to lecture already
Cô giáo bắt đầu giảng bài( đó) rồi.
the trees have many colors
cây có nhiều màu
The U.S.
nước Mỹ
The weather is hot today
thời tiết hôm nay nóng
The weather is not good for going to the beach
thời tiết không tốt để đi biển
The weather is windy
tròi có nhiều gió
the year 2002
năm hai nghìn linh hai
then
lúc đó / sau đó
there
đó / đấy / ở đó
There are a lot of reefs
có nhiều đá ngầm
There are many beautiful places to paddle
Có nhiều chỗ đẹp để chèo thuyền.
There are some place words with which đi ‘to go’ is not used by itself. These place words are more comfortable with đến ‘to arrive at’ or with đi đến. Tôi đi đến trường I’m going to the school. Tôi (đi) đến (nhà) chị Mai. I’m going to Mai’s (place/ house).
đi đến
therefore
vậy/thế
they
Họ
They (parent age) eat out (in restaurants)
Ông bà ăn ở ngoài/ ở hiệu ăn.
They (respectful, as in my parents) live where?
Ông bà sống ở đâu?
They beat whom (soccer game)?
thắng ai?
Thing (like things to do, things to buy)
thứ
thinner
mỏng hơn
third month / March (Western calender equivalent)
tháng ba Vietnamese/lunar calender
thirteen
mười ba
thirty
ba mươi
thirty five
ba mươi lăm
thirty one
ba mươi mốt
this
này
this
này
This evening
tối mai
This Friday
thứ sáu này
This month
tháng này
This month is not very hot
tháng này không nóng lắm
This morning (using word for at a particular stage or period)
hồi sáng nay (use for stage, period)
This week
tuần này
This weekend where do you plan to go?
cuối tuần này anh định đi đâu ?
This weekend will you visit your parents?
Cuối tuần này anh bố mẹ có đi thăm không?
This year
năm nay
This; here
đấy / đó
three
ba
thumb
ngón tay cái
Thursday
Thứ Năm
ticket
vé
time (or “at” a time)
lúc
tired
hơi mệt
To (in order to) / so that / for
để
to (location or time)
đến
to be able to do something
được
to be about to
sắp
to be born
sinh/sanh
to be happy, honored
hân hạnh
to be true, correct
phải
to be, is, am, are
là
To bring; to carry
đem
to celebrate
ăn mừng
to come to, arrive at
đến
to cook
nấu ăn
To do what?
để làm gì?
to do, to work
làm
to drive
lái xe
To employ or use; user
sử dụng = dùng
to enjoy leisure time
chơi
to finish (leave) school, graduate, graduated graduation; tốt = good; nghiệp = industry
ra trường / tốt nghiệp
to go
đi
To go takes 15 minutes
Đi mất 15 phút
To go there takes how many minutes?
Đi mất bao nhiêu phút?
to greet
chào
to introduce
giới-thiệu
to live
sống
to look at
xem
to meet
gặp
To or arrive
đến
To point out; to show
chỉ
to read
đọc
to request
xin
to return (to)/ return home / to come back
về
to see a movie
xem phim
to study
học
to teach
dạy
to visit
thăm
to visit a friend
thăm bạn
to wait
đợi/ chờ
today
hôm này
Today is it cold?
Hôm nay trời có lạnh không?
tomorrow
mai = ngày mai
Tomorrow afternoon
chiều mai
Tomorrow I am going to visit the sea with Thao
ngày mai anh sẽ đi tắm biển với Thao
Tomorrow I return to Vietnam
Ngày mai em về VN.
Tomorrow I will go
ngày mai tôi mới đi.
Tomorrow is August 8
ngày mai là ngày 8 tháng 8
Tomorrow morning at nine o’clock
sáng mai lúc chín giờ
Tomorrow morning at what time will you go?
Sáng mai chị đi lúc mấy giờ?
Tomorrow noon
trưa mai
Tomorrow, what time will you go fishing?
ngày mai mấy giờ anh đi câu cá?
Tomorrow, what time will you return home from the social club
Hôm qua anh ở/ từ câu lạc bộ về (đến) nhà lúc mấy giờ?
too
quá!
Too expensive
đắt quá
Trade, commerce
thương
travel
du lịch
try
thử
từ 10:00p.m đến 1:00p.m
đêm
từ 11:00am đến 2:00pm
trưa
từ 2:00 am đến 10:00 am
sáng
từ 3:00pm đến 6:00pm
chiều
từ 7:00p.m đến 9:00pm
tối
Tuesday
thứ ba
turn
xoay
turtle
rùa
tutor
giáo viên dạy kèm
Tutoring
dạy kèm
twelve
mười hai
Twelve thirty (time, using word “and a half”)
mười hai giờ rưỡi
twenty
hai mươi
twenty
hai mươi
twenty five
hai mươi lăm
Twenty one
hai mươi mốt (here the mốt not only doesn’t have a nạng it has a sác).
two
hai
Two bottles of beer
Hai chai bia
Two children or both children
hai em
Two million đồng (around $100)
2 triệu
Ugly
xấu (không đẹp would be les strong)
university
trường đại học / đại học
use
dụng
Used before a verb to indicate an action in process, e.g. you are working = anh đang làm viẹc
đang
Used for good things that occur; used for bad things, suffering
được>< bị
usually
thường
usually drink
thường uống
Usually not
thường thì không
Vacation / cease / desist / halt
nghỉ
Verb - to rot; adjective: smelly
thối / thúi
Verb “to add” or adjective “additional” or “added”
thêm
very
thật
Very big
lớn lắm
very clear
rõ lắm
Very close
gần lắm
Very delicious
ngon quá!
very difficult
khó lắm
very fun
vui lắm
Very fun or very happy
thật vui
Very good; very skilled
giỏi lắm
very much
rất
Very or too
quá = lắm
Very skilled
giỏi lắm
Via / by / over
qua
Vienamese sour crab noodle soop; pork bones; tomatoes; crab paste; dried shrimp
Bún Riêu Cua
Vietnamese rice noodle soup
phở
Vietnamese spring rolls with a bed of lettuce, herbs and bún (rice noodles)
Bún Chả Giò
Vietnamese, Vietnam
Việt (Nam)
view
xem
visit
thăm
visit
đi thăm
Visit me
đến thăm tôi
Visit our professor
đi thăm giáo sư (của) chúng tôi
Wait 10 minutes for me
chờ anh / tôi 10 phút nhe! The nhe softens it
Wait here
Đợi ở đây.
Wake up
ngủ dậy = thức dậy
wake up
thức dậy
Want Tracy to return home
muốn chị Tracy về nhà
warm
ấm
Was a fisherman
là một ngư dân
Was the boat smelly
thuyền có hôi không?
Watch a movie
xem phim
water
nước
Watermelon
Dưa hấu
We
Chúng tôi
we
chúng tôi / chúng ta
We (group of children speaking to parent)
chúng con
We / us
chúng tôi / chúng em
We are going to a social club
Chúng tôi vào câu lạc bộ
We are going to the post office
Chúng tôi vào bưu điện
We are studying lesson two
Chúng tôi học bài Hai
We can study at 9:30, OK?
Chúng ta có thể học lúc 9 giờ 30 được không anh?
we eat at restaurants / we eat out
chúng tôi ăn ở hiệu ăn/ chúng tôi ăn ở ngoài
We just (recently) bought a condo for Lien’s father to live there
Chúng tôi vừa mới mua căn hộ để bố (của) Lien sống ở đó
We stop here, huh?
Chúng ta dừng/ ngừng ở đây nhe! (You can say this to a taxi driver)
We usually eat Vietnamese food
Chúng tôi thường ăn thức ăn / món ăn Việt.
We will have a wedding ceremony in Vietnam
chúng tôi sẽ tổ chức đám cưới ở Vn
we( including listener)
chúng ta
Weather
thời tiết
wedding
lễ cưới
Wednesday
Thứ tư
week
tuần
weekend
cuối tuần
we’ll stop here, ok?
chúng ta dừng ở đây nhe!
Western calendar
dương lịch
what
gì
What are those ladies doing? They are going to see a film.
các chị ấy đi đâu? Họ đi xem phim.
What are you doing now? I’m studying Vietnamese.
Bây giờ anh đang làm gì? Tôi đang học tiếng Việt.
What are you doing?
Anh (đang) làm gì đó? / Anh làm gì đó? / Anh làm gì đấy? (here đó or đấy refers to an action in process, not to “there”)
What are you ladies doing? We are going to the airport
các chị đi đâu (đấy)? Chúng tôi đi sân bay.
What are you studying?
Anh (đang) học gì đó? / Anh học gì đó?
What date was last Thursday?
Thứ năm tuần trước là ngày mấy?
What day of the month is tomorrow?
ngày mai là ngày mấy?
What day of the month was yesterday?
Hôm qua là ngày mấy?
What day of the week is tomorrow?
Ngày mai là thứ mấy?
What day of the week is yesterday?
Hôm qua là thứ mấy?
What day were you born
anh sinh ngày mấy?
What dayof the month is it?
Hôm nay là ngày mấy?
What do you call this in Vietnamese?
Cái này tiếng Việt gọi là gì?
What do you do for a living now? I work as a lawyer.
Bây giờ anh làm gì? Tôi làm luật sư.
what does “viết” mean?
viết là gì? [it means “write]
What is your name?
Tên bà là gì?
What kind of work do you do now?
Bây giờ chị làm nghề gì?
What month is next month?
Tháng sau là tháng mấy?
what number
số mấy
What number are you at on Bleaker Street?
Anh ở số mấy phố Bleaker?
What number? [as in address]
số mấy?
What time are you coming back from the library
Mấy giờ anh ở/từ thư viện về nhà?
What time are you going to Saigon?
Mấy giờ anh đi Sàigòn?
What time did you return?
về…lúc mấy giờ
what time do you come home?
Anh về nhà lúc mấy giờ?
What time is it now?
Bây giờ (là) mấy giờ rồi?
what time is it?
Mấy giờ rồi, anh?
What time today did you go to the library?
Hôm nay anh/chị đi thư viện lúc mấy giờ?
What time tomorrow morning will you go?
Mấy giờ sáng mai chị đi?
what time?
mấy giờ
What year
Đó là năm nào?
What year was the first time?
lần đầu là năm nào?
What’s your name (older man)
tên ông là gì
What’s your phone number?
số điện thoại của anh là số mấy?
when
bao giờ = khi nào / khi
when (in the past)
hồi nào
When did Phan Chu Trinh go from Vietnam to Japan?
Phan Chu Trinh từ Vn đi Nhật bao giờ? / Phan Chu Trinh ở Việt Nam đi / sang Nhật (từ) bao giờ? (đi = sang)
When did you come (arrive) from France to the U.S.
Anh ở / từ Pháp đến Mỹ từ bao giờ
when did you return to the U.S.,huh?
Anh về Mỹ hồi nào vậy? “vậy” particle
when I was young
Khi anh còn nhỏ
when my wife wakes up, or woke up;
khi vợ tôi thức dậy / also khi nào vợ tôi thức dậy
When will you come?
Bao giờ anh đến?
When will you go back to the U.S.
Bao giờ anh về lại Mỹ?
When will you go fishing
Khi nào anh mới đi câu cá?
When will you return from London
Bao giờ chị từ/ở Luân Đôn về?
When will you return from the library?
Anh đến thư viện hồi mấy giờ? / Mấy giờ anh ở/từ thư viện về?
When will you return home from the library?
Mấy giờ anh ở/từ thư viện về nhà?
When/What time will you return?
bao giờ / mấy giờ…về?
where
đâu
Where (did) you go
Anh (đã) đi đâu?
Where are the two sisters going?
Hai chị đi đâu đó?
Where are you from?
Anh là người nước nào?
Where are you going? (In other contexts, dấy means there, but at the end of the word, it refers to an action in progress. You can omit it, but it is similar to our “now.” The same is true of đó)
Anh đi đâu đấy?
Where are you now?
Bây giờ anh ở đâu?
Where are you?
Anh đang ở đâu?
Where did you first meet Y
lần đầu anh gặp Y ở đâu?
Where?
đâu
Where’s the toilet?
Nhà vệ sinh ở đâu? (Vui lòng cho hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?)
which day (of the week)
thứ mấy
which day of the month (date)
ngày mấy
Which day of the week is it?
Hôm nay là thứ mấy?
Which part of the day do you prefer
buổi nào anh thích hơn?
Which suburb in Los Angeles do you live in?
Anh ở vùng nào ở Los Angeles?
Which team?
thắng đội nào?
which, what
nào
white
trắng
White (skin)
da trắng
who
ai
Who cooks for your parents?
Ai nấu ăn cho bố mẹ anh?
who makes the pancakes?
ai làm bánh kếp?
who?
ai
why
tại sao
why did you not go paddle a boat?
tại sao anh không đi chèo thuyền?
wife of father’s younger brother.
Thím
wife of mother’s younger brother.
Mợ
Will / are going to / [makes verbs future tense]
sẽ
Will go kayaking
sẽ đi chèo thuyền
Will meet again
sẽ gặp lại
Will Quoc pick up his wife? (by car)
Anh Quoc đón vợ không?
Will you go to Saigon?
Anh sẽ đi Sài Gòn không?
will, shall
sẽ
win
thắng
wind
gió
Wind and rain
gió và mưa
windy
nhiều gió
Wine
Rượu
with
với
With condensed milk?
với sữa đặc?
with or without milk
với sữa hay không sữa
with or without sugar?
với đường không?
With whom are you talking?
Anh (đang) nói chuyện với ai?
woman
phụ nữ
Words that can be added at end of sentence; not translated; don’t change the meaning
đấy / đó/ vậy/ thế?
work (Lit. do work)
làm việc
Work (place of work) / company
sở làm = chỗ làm = công ty
Work from home
làm việc ở nhà.
Work part time (literally half-time)
làm việc bán thời gian
Written work, lesson, text
bài
wrong
Sai
Yeah, I’m fine, thanks
Dạ em khỏe, cám ơn anh.
year
năm
yellow
màu vàng
Yellow egg noodle soup
Mì
yes
Dạ / dạ phải / vâng / có/ đúng
Yes, already (yes I did go there already)
Dạ rồi
Yes, don’t mention it
Dạ, không có gì
Yes, I went one time
Rồi, anh đi 1 lần rồi.
Yes, I’m going there.
Vâng, tôi đi đến đó
Yes, I’m often busy on weekends / I often work on weekends
Có, tôi thường bận (vào) cuối tuần. / Tôi thường làm việc cuối tuần.
Yes, of course.
Dạ được chứ.
Yes, we are very happy
Vâng, chúng tôi rất hạnh phúc.
Yes. No problem. You take a rest to feel better.
Dạ. Không sao đâu. Anh nghỉ ngơi cho khỏe nhe.
Yes. Yesterday I went to school.
Có. hôm qua anh có đi học.
yesterday (day past)
hôm qua
Yesterday evening did you have a good sleep?
Tội hôm qua anh ngủ có ngon không?
Yesterday I did not have any time in the lab
hôm qua anh không có giờ ở phòng thí nghiệm
Yesterday I had a test (in school)
hôm qua anh có bài kiểm tra
Yesterday I went to college
hôm qua tôi đi trường đại học
Yesterday it (the sky / weather) was windy?
Hôm qua trời có nhiều gió?
Yesterday morning
sáng hôm qua
Yesterday was August 6th
Hôm qua là ngày 6 tháng tám
Yesterday was Wednesday
hôm qua là thứ tư
Yesterday you didn’t go kayaking. Was Ha sad?
Hôm qua không đi chèo thuyền, Ha có buồn không?
You / I (female) will go
Chị sẽ đi
You also study how much longer?
anh còn học bao lâu nữa?
You answer
Anh trả lời
You are better
Anh đỡ hơn.
You are busy, no?
anh bận phải không?
You are feeling better
Anh thấy đỡ hơn.
You are more skilled
anh giỏi hơn
You ask
Anh hỏi
You ask the questions
Anh hỏi đi!
You can also make tasty pancakes
Anh làm bánh kếp cũng ngon.
You can’t say just the person’s name; you have to say the pronoun (em, chị, anh) if that person is with you , e.g. for Thanh, an adult woman not much older than you
chị Thanh
You can’t study Vietnamese
anh không học tiếng Việt được?
You didn’t wake up yet?
Anh thức dậy chưa?
You don’t cook
Anh _____ không nấu ăn được
You drink coffee how many times per day?
anh uống cà phê một ngày mấy lần?
You finish studying at 6 p.m.
anh học xong lúc 6 giờ
You go to class earlier or later than the teacher?
Anh đến lớp sớm hơn giáo viên hay muộn hơn giáo viên?
You got engaged with Hang
anh đính hôn với Hang
You have been there?
anh ở đó rồi?
You ladies
Các chị
You ladies are doing what?
Các chị làm gì đấy
You like to drink coffee hot or cold?
Anh thích uống cà phê nóng hay lạnh?
You like which team?
Anh thích đội nào?
You men
Các anh
You men are studying what?
Các anh học gì dấy
You order pho?
anh ấy gọi Phở
You speak English better than I speak Vietnamese
Em ấy nói tiếng Anh tốt hơn tôi nói tiếng Việt
You speak English easily
Anh nói tiếng Anh dễ lắm.
You speak too quickly.
em nói nhanh quá!
you two
hai anh
You went to Vietnam five times already
Anh đi Việt Nam bón lần rồi
You will be in Vietnam for 10 days
Anh sẽ ở Việt Nam mười ngày
You will go to Vietnam / Hanoi
Anh sẽ đi Vn/ Hà Nội
younger
trẻ hơn
younger sibling, for a slightly younger person, or for the woman in a romantic relationship. (S)
Em
Your _______ is what?
_____ của anh là gì
Your address is number 123 ______ street
địa chỉ của anh số 1`23 phố ….
Your father
ba của anh
your name: name of you (Mr., older brother)
tên anh
your name: name of you (Mrs.)
tên bà
Your telephone number is
số điện thoại (của) anh là
Your wife’s name is Y, no?
Vợ của anh tên là Y phải không?
You’re welcome.
Dạ không có gì/ không có chi.
zero between numbers in whole numbers
linh(no.), lẻ (so.)
zip code / postal code
mã vùng
French library
thư viện Pháp
lose
thua
lose>< win
thua>< thắng
Wake up
thức dậy
Wake up
thức dậy
Menu
Thực đơn
Trade, commerce
thương
usually
thường
usually
thường
often
thường
Merchant, businessman, businesswoman
thương gia
Commercial; trade
thương mại
Boat
thuyền
Was the boat smelly
thuyền có hôi không?
Shop, store (Southern dialect)
tiệm
Restaurant (Southern dialect)
tiệm ăn
Noodle shop
tiệm Phở
First year French student; (language French year ordinal one)
tiếng Pháp năm thứ nhất
Spanish
tiếng Tây ban Nha
Next/ more/ with verb to mean “begin again”
tiếp
continue
tiếp tục
primary
tiểu
State
tiều bang
state
tiểu bang
state
tiểu bang
character
tính
character
tính
character
tính
province
tỉnh
lover
tình yêu
Pink lover
tình yêu màu hồng
Big / heavy (loud as to music)
to
building
tòa
I
tôi
I
Tôi
be dark, evening, after dark
tối
evening
tối
my, I
tôi
Next / I / evening
tới / tôi / tối
I’m speaking with Thủy
Tôi (đang) nói với cô Thủy.
I will return from the library around 1 p.m.
Tôi (sẽ) ở/ từ thư viện về khoảng/ chừng một giờ trưa
I will return from the library around 1 p.m.
Tôi (sẽ) ở/ từ thư viện về khoảng/ chừng một giờ trưa
I will return around 1 p.m.
Tôi (sẽ) ở/ từ thư viện về khoảng/ chừng một giờ trưa.
I’m just looking.
Tôi chỉ xem thôi.
Can I try it on?
Tôi có thể mặc thử được không?
Could I use it/ this?
Tôi có thể sử dụng nó/ cái này được không?
Could I use it/ this?
Tôi có thể sử dụng nó/ cái này được không?
Can I look at it?
Tôi có thể xem không?
I also hope so
tôi cũng hy vọng vậy
Me too
tôi cũng vậy
I’m speaking with Thủy or with teacher Thủy or with aunt Thủy
Tôi đang nói chuyện với cô Thủy
I go to school (as a regular activity) or I go study (now).
Tôi đi học
I went at one o’clock. I was at the library from one o’clock until five o’clock, but I didn’t meet Mr. Hai
Tôi đi lúc một giờ. Tôi ở thư viện từ một giờ đến năm giờ nhưng tôi không gặp ông Hai.
I go (am going, went) to my friend’s house
Tôi đi nhà bạn tôi
I’m going to the office (the corporate office)
Tôi đi văn phòng công ty
I’m hungry
Tôi đói bụng.
I’m hungry
Tôi đói bụng.
I picked up _______ in Saigon to bring her to America
Tôi đón _______ ở Sài Gòn để đem _______ đi Mỹ
I understand.
Tôi hiểu
I understand.
Tôi hiểu
I studied for two years.
Tôi học (được) hai năm.
I studied at Yale for 2 years
tôi học ở Yale được 2 năm
I’ve been studying Vietnamese language for five months.
Tôi học tiếng Việt (được) năm tháng rồi
I studied Vietnamese by the Pimsleur program, learning it a bit
Tôi học tiếng Việt bằng chương trình Pimsleur, được một ít.
Last night; yesterday evening
tối hôm qua
Last night I went to bed at 12:30
tối hôm qua anh đi ngủ lúc 12:30
I’m thirsty
Tôi khát nước.
I’m thirsty
Tôi khát nước.
I don’t know him very well.
Tôi không biết rõ lắm.