Vocabulary 38 Flashcards
Yes, already (yes I did go there already)
Dạ rồi
Yes, don’t mention it
Dạ, không có gì
Yes, I went one time
Rồi, anh đi 1 lần rồi.
Yes, I’m going there.
Vâng, tôi đi đến đó
Yes, I’m often busy on weekends / I often work on weekends
Có, tôi thường bận (vào) cuối tuần. / Tôi thường làm việc cuối tuần.
Yes, of course.
Dạ được chứ.
Yes, we are very happy
Vâng, chúng tôi rất hạnh phúc.
Yes. No problem. You take a rest to feel better.
Dạ. Không sao đâu. Anh nghỉ ngơi cho khỏe nhé.
Yes. Yesterday I went to school.
Có. Hôm qua anh có đi học.
yesterday (day past)
hôm qua
Yesterday evening did you have a good sleep?
Tối hôm qua anh ngủ có ngon không?
Yesterday I did not have any time in the lab
hôm qua anh không có giờ ở phòng thí nghiệm
Yesterday I had a test (in school)
hôm qua anh có bài kiểm tra
Yesterday I went to college
hôm qua tôi đi đến trường đại học
Yesterday it (the sky / weather) was windy?
Hôm qua trời có nhiều gió?
Yesterday morning
sáng hôm qua
Yesterday was August 6th
Hôm qua là ngày 6 tháng 8
Yesterday was Wednesday
hôm qua là thứ tư
Yesterday you didn’t go kayaking. Was Ha sad?
Hôm qua không đi chèo thuyền, Ha có buồn không?
You / I (female) will go
Chị sẽ đi
You also study how much longer?
anh còn học bao lâu nữa?
You answer
Anh trả lời
You are better
Anh đỡ hơn.
You are busy, no?
anh bận phải không?
You are feeling better
Anh thấy đỡ hơn.
You are more skilled
anh giỏi hơn
You ask
Anh hỏi
You ask the questions
Anh hỏi đi!
You can also make tasty pancakes
Anh làm bánh kếp cũng ngon.
You can’t say just the person’s name; you have to say the pronoun (em, chị, anh) if that person is with you , e.g. for Thanh, an adult woman not much older than you
chị Thanh
You can’t study Vietnamese
anh không học tiếng Việt được?
You didn’t wake up yet?
Anh thức dậy chưa?
You can’t cook
Anh không nấu ăn được
You drink coffee how many times per day?
anh uống cà phê một ngày mấy lần?
You finish studying at 6 p.m.
anh học xong lúc 6 giờ
You go to class earlier or later than the teacher?
Anh đến lớp sớm hơn giáo viên hay muộn hơn giáo viên?
You got engaged with Hang
anh đính hôn với Hằng
You have been there?
anh ở đó rồi?
You ladies
Các chị
You ladies are doing what?
Các chị làm gì đấy?
You like to drink coffee hot or cold?
Anh thích uống cà phê nóng hay lạnh?
You like which team?
Anh thích đội nào?
You men
Các anh
You men are studying what?
Các anh học gì đấy?
He order pho?
anh ấy gọi Phở?
She speak English better than I speak Vietnamese
Em ấy nói tiếng Anh tốt hơn tôi nói tiếng Việt
You speak English easily
Anh nói tiếng Anh dễ lắm.
You speak too quickly.
em nói nhanh quá!
you two
hai anh
You went to Vietnam five times already
Anh đi Việt Nam năm lần rồi
You will be in Vietnam for 10 days
Anh sẽ ở Việt Nam mười ngày
You will go to Vietnam / Hanoi
Anh sẽ đi Việt Nam / Hà Nội
younger
trẻ hơn
younger sibling, for a slightly younger person, or for the woman in a romantic relationship.
Em
Your _______ is what?
_____ của anh là gì
Your address is number 123 ______ street
Địa chỉ của anh số 123 phố ….
Your father
ba của anh
your name: name of you (Mr., older brother)
tên anh
your name: name of you (Mrs.)
tên bà
Your telephone number is
số điện thoại (của) anh là
Your wife’s name is Y, no?
Vợ của anh tên là Y phải không?
You’re welcome.
Dạ không có gì/ không có chi.
zero between numbers in whole numbers
linh (no.), lẻ (so.)
zip code / postal code
mã vùng