Vocabulary 28 Flashcards

1
Q

I didn’t go anywhere

A

Anh không đi đâu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

I didn’t go to a foreign country

A

Anh không đi nước ngoài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

I don’t know him very well.

A

Tôi không biết anh ấy rõ lắm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

I don’t know how to kayak

A

em không biết chèo (thuyền) / em không biết cách chèo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

I don’t know yet, but maybe around 4 hours

A

Tôi chưa biết, nhưng có lẽ khoảng 4 tiếng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

I don’t recall

A

em không nhớ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

I don’t understand.

A

Tôi không hiểu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

I feel that Ha speaks English well, but Ha does not feel confident

A

Anh thấy Hà nói tiếng Anh giỏi nhưng Hà thấy không tự tin.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

I finished

A

Em xong rồi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

I go (am going, went) to my friend’s house

A

Tôi (đi) đến nhà bạn tôi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

I go to school (as a regular activity) or I go study (now).

A

Tôi đi học

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

I greet you (Mrs.)

A

Chào bà

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

I have never been there yet.

A

Chưa. Anh chưa đi bao giờ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

I have not seen it

A

em chưa xem

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

I have seen Maple trees in Vermont

A

em đã xem cây Thích ở Vermont

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

I have to go for a routine health checkup

A

anh phải đi kiểm tra sức khỏe định kỳ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

I have to wait

A

Anh phải đợi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

I hear you clearly (well)

A

Anh nghe em rõ (lắm).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

I hope the LA team will win

A

Em hy vọng đội LA sẽ thắng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

I hurt my finger

A

ngón tay anh bị đau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

I intend to go to a part of the Estero River where there is salt water

A

anh định đi sông Estero chỗ có nước mặn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

I just got married 4 years ago

A

Tôi mới lập gia đình 4 năm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

I like both

A

Tôi thích cả 2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

I like both equally

A

em thích cả hai bằng nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
I like tea more (than coffee)
Tôi thích trà hơn.
26
I like to hear him teach / speak / preach
anh thích nghe ông ấy giảng
27
I live in Saigon
Tôi sống ở Sài Gòn
28
I lived in Hawthorne before.
Trước, tôi ở vùng Hawthorne.
29
I met Binh for the first time 5 years ago
Lần đầu tôi gặp Bình cách đây 5 năm.
30
I met Quan for the first time Monday, November 16, 2009, at a hotel.
Lần đầu tôi gặp Quan là thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009 ở khách sạn
31
I never tried
tôi chưa thử bao giờ / tôi chưa bao giờ thử
32
I often come to class early or late
Tôi thường đến lớp sớm hay muộn
33
I or me
Tôi
34
I pick up Y (by car)
anh đón Y
35
I picked up Y in Saigon to bring her to America
Tôi đón Y ở Sài Gòn để đưa Y đi Mỹ
36
I prefer morning
tôi thích buổi sáng hơn
37
I rented a bed
em thuê giường
38
I slept on the boat one night
em đã ngủ trên thuyền 1 đêm
39
I speak English better than her
Anh nói tiếng Anh giỏi hơn em ấy
40
I sprained my hand ("hand my suffered sprain")
tay anh bị bong gân
41
I stayed home watching soccer
Anh ở nhà xem bóng đá
42
I studied at University X for 2 years
tôi học ở Đại học X được 2 năm
43
I studied by myself at home a little
tôi tự học ở nhà một chút
44
I studied for two years.
Tôi học (được) hai năm.
45
I studied Vietnamese by the Pimsleur program, learning it a bit
Tôi học tiếng Việt bằng chương trình Pimsleur được một ít.
46
I study by myself at home
anh tự học ở nhà
47
I taught myself Japanese for 5 years
Anh đã tự học tiếng Nhật được 5 năm.
48
I think
em nghĩ
49
I think the boat trip takes 2 hours to get there
Anh nghĩ đi thuyền mất 2 tiếng đến đó.
50
I understand.
Tôi hiểu
51
I usually drink black coffee
anh thường uống cà phê đen
52
I usually drink hot coffee but in the summertime I like to drink iced coffee
Tôi thường uống cà phê nóng nhưng mùa hè tôi thích uống cà phê đá
53
I want to go camping
anh muốn đi cắm trại
54
I was at the home of my student
em đã ở nhà của một sinh viên của em
55
I was born ________ [date]
Tôi sinh ngày __ tháng __ năm \_\_\_\_
56
I was invited to her house
đã mời em ở nhà của chị ấy / or Em đã được mời tới nhà của chị ấy
57
I was wrong
em sai rồi
58
I went at one o'clock. I was at the library from one o'clock until five o'clock, but I didn't meet Mr. Hai
Tôi đi lúc một giờ. Tôi ở thư viện từ một giờ đến năm giờ nhưng tôi không gặp ông Hai.
59
I went out to eat
anh đi ăn tiệm
60
I went out to eat
anh đi ăn ở ngoài
61
I went there twice
em đi 2 lần rồi
62
I will answer
Em trả lời
63
I will be in Hà Nội
Tôi sẽ ở Hà Nội
64
I will go fishing
anh sẽ đi câu cá
65
I will go to the southern region after visiting my wife's family
Tôi sẽ đi miền Nam sau khi thăm gia đình vợ
66
I will go tomorrow
Mai tôi đi.
67
I will return from the library around 1 p.m.
Tôi (sẽ) ở/ từ thư viện về khoảng/ chừng một giờ trưa
68
I will return next month
Tháng tới/ sau tôi về.
69
I will visit you
em sẽ thăm anh
70
I wish you good night; or sleep well
Chúc cô ngủ ngon!
71
Ice (or stone), term used to mean iced coffee when used with cà phê
đá
72
Ice black coffee
Cà phê đen đá
73
Ice cream
Kem
74
Ice white coffee
Cà phê sữa đá
75
Iced tea
trà đá
76
I'd like my change, please.
Làm ơn trả/đưa tôi tiền thừa.
77
If . . . then
Nếu . . . thì
78
If I go to Texas
Nếu em đi Texas
79
If it rains, then it's a little cooler
nếu có mưa thì mát hơn một chút
80
If you cannot wake up earlier, then I will stay up later
Nếu anh không thể thức dậy sớm hơn, thì em sẽ thức khuya hơn
81
I'll be in Vietnam from December 14 until December 24.
Anh ở Việt Nam từ ngày 14 (tháng 12) đến ngày 24 tháng 12.
82
I'll give you (10.000 dong).
(Mười nghìn) được không? [ngàn in South, not so common in North when talking about money]
83
I'll go at 8:30 tomorrow morning
Tám giờ rưỡi sáng mai tôi đi.
84
I'll meet him around 3:30 tomorrow afternoon.
Khoảng ba giờ rưỡi chiều mai tôi (sẽ) gặp ông ấy.
85
I'll return around the 15th of next month
Khoảng (ngày) mười lăm tháng sau/tới tôi về.
86
I'll return at 9 o'clock tomorrow morning
Chín giờ sáng mai tôi sẽ đi.
87
I'll try to go
anh thử đi
88
I'm (or I was) only wearing a shirt, not a sweater.
anh chỉ mặc áo sơ mi thôi, không mặc áo ấm
89
I'm full.
Tôi no rồi!
90
I'm going at 4:00.
Bốn giờ tôi đi.
91
I'm going to the office (the corporate office)
Tôi đi văn phòng công ty
92
I'm going with 6 buddies / companions / people
anh đi với 6 bạn
93
I'm happy
tôi vui
94
I'm home (I return already)
anh về rồi
95
I'm hungry
Tôi đói bụng.
96
I'm just looking.
Tôi chỉ xem thôi.
97
I'm pleased (to be able) to meet you. (Formal)
hân hạnh được gặp ông
98
I'm speaking with teacher Y or with aunt Y
Tôi đang nói chuyện với cô Y
99
I'm speaking with Y
Tôi (đang) nói với cô Y.