Vocabulary 28 Flashcards
I didn’t go anywhere
Anh không đi đâu.
I didn’t go to a foreign country
Anh không đi nước ngoài
I don’t know him very well.
Tôi không biết anh ấy rõ lắm.
I don’t know how to kayak
em không biết chèo (thuyền) / em không biết cách chèo
I don’t know yet, but maybe around 4 hours
Tôi chưa biết, nhưng có lẽ khoảng 4 tiếng.
I don’t recall
em không nhớ
I don’t understand.
Tôi không hiểu
I feel that Ha speaks English well, but Ha does not feel confident
Anh thấy Hà nói tiếng Anh giỏi nhưng Hà thấy không tự tin.
I finished
Em xong rồi
I go (am going, went) to my friend’s house
Tôi (đi) đến nhà bạn tôi
I go to school (as a regular activity) or I go study (now).
Tôi đi học
I greet you (Mrs.)
Chào bà
I have never been there yet.
Chưa. Anh chưa đi bao giờ.
I have not seen it
em chưa xem
I have seen Maple trees in Vermont
em đã xem cây Thích ở Vermont
I have to go for a routine health checkup
anh phải đi kiểm tra sức khỏe định kỳ
I have to wait
Anh phải đợi
I hear you clearly (well)
Anh nghe em rõ (lắm).
I hope the LA team will win
Em hy vọng đội LA sẽ thắng
I hurt my finger
ngón tay anh bị đau
I intend to go to a part of the Estero River where there is salt water
anh định đi sông Estero chỗ có nước mặn
I just got married 4 years ago
Tôi mới lập gia đình 4 năm.
I like both
Tôi thích cả 2
I like both equally
em thích cả hai bằng nhau
I like tea more (than coffee)
Tôi thích trà hơn.
I like to hear him teach / speak / preach
anh thích nghe ông ấy giảng
I live in Saigon
Tôi sống ở Sài Gòn
I lived in Hawthorne before.
Trước, tôi ở vùng Hawthorne.
I met Binh for the first time 5 years ago
Lần đầu tôi gặp Bình cách đây 5 năm.
I met Quan for the first time Monday, November 16, 2009, at a hotel.
Lần đầu tôi gặp Quan là thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009 ở khách sạn
I never tried
tôi chưa thử bao giờ / tôi chưa bao giờ thử
I often come to class early or late
Tôi thường đến lớp sớm hay muộn
I or me
Tôi
I pick up Y (by car)
anh đón Y
I picked up Y in Saigon to bring her to America
Tôi đón Y ở Sài Gòn để đưa Y đi Mỹ
I prefer morning
tôi thích buổi sáng hơn
I rented a bed
em thuê giường
I slept on the boat one night
em đã ngủ trên thuyền 1 đêm
I speak English better than her
Anh nói tiếng Anh giỏi hơn em ấy
I sprained my hand (“hand my suffered sprain”)
tay anh bị bong gân
I stayed home watching soccer
Anh ở nhà xem bóng đá
I studied at University X for 2 years
tôi học ở Đại học X được 2 năm
I studied by myself at home a little
tôi tự học ở nhà một chút
I studied for two years.
Tôi học (được) hai năm.
I studied Vietnamese by the Pimsleur program, learning it a bit
Tôi học tiếng Việt bằng chương trình Pimsleur được một ít.
I study by myself at home
anh tự học ở nhà
I taught myself Japanese for 5 years
Anh đã tự học tiếng Nhật được 5 năm.
I think
em nghĩ
I think the boat trip takes 2 hours to get there
Anh nghĩ đi thuyền mất 2 tiếng đến đó.
I understand.
Tôi hiểu
I usually drink black coffee
anh thường uống cà phê đen
I usually drink hot coffee but in the summertime I like to drink iced coffee
Tôi thường uống cà phê nóng nhưng mùa hè tôi thích uống cà phê đá
I want to go camping
anh muốn đi cắm trại
I was at the home of my student
em đã ở nhà của một sinh viên của em
I was born ________ [date]
Tôi sinh ngày __ tháng __ năm ____
I was invited to her house
đã mời em ở nhà của chị ấy / or Em đã được mời tới nhà của chị ấy
I was wrong
em sai rồi
I went at one o’clock. I was at the library from one o’clock until five o’clock, but I didn’t meet Mr. Hai
Tôi đi lúc một giờ. Tôi ở thư viện từ một giờ đến năm giờ nhưng tôi không gặp ông Hai.
I went out to eat
anh đi ăn tiệm
I went out to eat
anh đi ăn ở ngoài
I went there twice
em đi 2 lần rồi
I will answer
Em trả lời
I will be in Hà Nội
Tôi sẽ ở Hà Nội
I will go fishing
anh sẽ đi câu cá
I will go to the southern region after visiting my wife’s family
Tôi sẽ đi miền Nam sau khi thăm gia đình vợ
I will go tomorrow
Mai tôi đi.
I will return from the library around 1 p.m.
Tôi (sẽ) ở/ từ thư viện về khoảng/ chừng một giờ trưa
I will return next month
Tháng tới/ sau tôi về.
I will visit you
em sẽ thăm anh
I wish you good night; or sleep well
Chúc cô ngủ ngon!
Ice (or stone), term used to mean iced coffee when used with cà phê
đá
Ice black coffee
Cà phê đen đá
Ice cream
Kem
Ice white coffee
Cà phê sữa đá
Iced tea
trà đá
I’d like my change, please.
Làm ơn trả/đưa tôi tiền thừa.
If . . . then
Nếu . . . thì
If I go to Texas
Nếu em đi Texas
If it rains, then it’s a little cooler
nếu có mưa thì mát hơn một chút
If you cannot wake up earlier, then I will stay up later
Nếu anh không thể thức dậy sớm hơn, thì em sẽ thức khuya hơn
I’ll be in Vietnam from December 14 until December 24.
Anh ở Việt Nam từ ngày 14 (tháng 12) đến ngày 24 tháng 12.
I’ll give you (10.000 dong).
(Mười nghìn) được không? [ngàn in South, not so common in North when talking about money]
I’ll go at 8:30 tomorrow morning
Tám giờ rưỡi sáng mai tôi đi.
I’ll meet him around 3:30 tomorrow afternoon.
Khoảng ba giờ rưỡi chiều mai tôi (sẽ) gặp ông ấy.
I’ll return around the 15th of next month
Khoảng (ngày) mười lăm tháng sau/tới tôi về.
I’ll return at 9 o’clock tomorrow morning
Chín giờ sáng mai tôi sẽ đi.
I’ll try to go
anh thử đi
I’m (or I was) only wearing a shirt, not a sweater.
anh chỉ mặc áo sơ mi thôi, không mặc áo ấm
I’m full.
Tôi no rồi!
I’m going at 4:00.
Bốn giờ tôi đi.
I’m going to the office (the corporate office)
Tôi đi văn phòng công ty
I’m going with 6 buddies / companions / people
anh đi với 6 bạn
I’m happy
tôi vui
I’m home (I return already)
anh về rồi
I’m hungry
Tôi đói bụng.
I’m just looking.
Tôi chỉ xem thôi.
I’m pleased (to be able) to meet you. (Formal)
hân hạnh được gặp ông
I’m speaking with teacher Y or with aunt Y
Tôi đang nói chuyện với cô Y
I’m speaking with Y
Tôi (đang) nói với cô Y.