Comparisons Flashcards
compare
So sánh
fit together, suited to each other, such as for clothes or people
thích hợp
rarely
ít khi
a pair (e.g. of shoes), a couple (man and woman)
đôi
sometimes (literally, a couple of times)
đôi khi
the same (for 2 things that are not numbers) similar (for something abstract)
A và B giống nhau A giống B Quyển sách này và quyển sách kia giống nhau = quyển sách này giống quyển sách kia Anh ấy và bố rất giống nhau
the same / equal (for a number or something that can be counted)
Bằng nhau/ bằng Tôi 25 tuổi. Anh ấy cũng 25 tuổi: Tôi bằng tuổi anh ấy = Tôi và anh ấy bằng tuổi nhau A (adj)/ noun bằng B= A và B adj/ noun bằng nhau
habit
thói quen
similar, for something that is clear, detailed or objective, not abstract and subjective (as opposed to giống nhau, that you could use for something abstract)
như nhau 2 người này thói quen: habit như nhau 2 người này cao như nhau
Different
khác A và B khác nhau hay A khác B Món ăn Việt Nam và món ăn Mỹ khác nhau Món ăn Việt Nam khác món ăn Mỹ
temperature
nhiệt độ
same temperature
nhiệt độ bằng nhau; cùng nhiệt độ