Vocabulary 33 Flashcards
Please read number 7.
Mời anh đọc số 7. Mời can also mean invite. It’s used as a polite way of telling someone to do something.
Please read the vocabulary
Mời anh đọc từ vựng
Please say it again
vui lòng nói lại một lần nữa
Please show me where is _________ street
Xin chỉ giùm phố … ở đâu?
Please speak more slowly
em nói chậm lại được không? / xin em nói chậm lại / xin nói chậm lại
Please wait a moment.
Vui lòng chờ một lát/ đợi một chút.
Please wait for me for 5 minutes!
Anh chờ em 5 phút nhe!
Pleased to meet you
Rất vui được gặp chị
pm (afternoon)
chiều
Point (dot) as in sáu chấm một = 6.1
chấm
polite
lịch sự
Polite response particle
Dạ
Pomelo
Bưởi
Pork
Thịt heo
Post office
bưu điện
Powdered milk; baby formula
sữa bột
Precedes numbers 1-10 for days
mồng
Prettier than me
Đẹp hơn anh
Pretty and quiet
đẹp và yên tĩnh
Pretty much; fair
khá lắm
Previous day
trước ngày
primary
tiểu
Probably not
chắc là không
professor
giáo sư
program
chương trình
Protestant
TIn Lành
province
tỉnh
Public servant (southern dialect), public servant, official, civil servant
viên chức/ công chức
question
câu
quiet
yên tĩnh
rain
mưa / trời mưa
Rambutan - these look a little like lychee but are different; first they have “hair” on the outside; the inside is also different.
Chôm chôm
really?
thế à? vậy à?
red
đỏ
Red beans
đậu đỏ
region
miền / quận
Region (e.g. south or north)
vùng
Regular or periodic
định kỳ
remember
nhớ