Vocabulary 23 Flashcards
all right? (you put it at the end of a sentence but by itself it doesn’t literally mean anything)
nhé = nhe = nha; example - Hẹn gặp lại anh thứ ba lúc 9 giờ sáng nhé)
alone
một mình thôi
Already / also used to make a verb past tense
rồi
Already, or [make a verb past tense, like “have” plus participle in English]
đã
also (considered a verb in Vietnamese)
cũng
Also at this time
cũng giờ này
Also at this time; at the same time (as we did today)
cũng giờ này?
also fun
cũng vui
Also, still, yet
còn
America
Mỹ
and
và
And all the family
và cả nhà
and as for, and how about
còn
And drink coffee
và uống cà Phê
And Hoi An
và Hội An
And I, as to me
còn tôi
and next month I’ll begin studying Vietnamese history.
Và tháng sau/tới tôi (sẽ) bắt đầu học lịch sử Việt Nam.
And Phuong, how about her?
còn Phuong thì sao? (here thì sao does not mean why, but what about?)
And who is that over there
Còn kia là ai?
Another / half / semi
nữa
Another glass
một ly nữa
answer
trả lời
appointment
hẹn
approximately
khoảng
April
Tháng tư
architect
kiến trúc sư
Architectural university
trường đại học kiến trúc
architecture
kiến trúc
Are you a little sad?
Anh buồn một chút à?
Are you and Y happy?
Anh và Y có hạnh phúc không?
are you available; do you have time now?
rảnh không?
Are you handsome?
Anh đẹp trai không?
Are you hungry?
Anh đói (bụng) không?
Are you studying Vietnamese economics?
Anh (có) học kinh tế Việt Nam không?
Are you thirsty
anh có khát không?
Are you well?
Anh khỏe không?
Are your parents young?
Bố mẹ anh có trẻ không?
area, suburb
vùng
Around 1 o’clock (near noon time) I will return home
Khoảng 1 giờ trưa tôi về (nhà)