Vocabulary 45 Flashcards
Ministry
Bộ
Ministry of Immigration
Bộ Di trú
Ministry of Education
Bộ Giáo dục
government ministry foreign affairs (in U.S.A.: State Dept.)
bộ ngoại giao
Ministry of Interior
Bộ Nội vụ
Ministry of Finance
Bộ Tài chính
Ministry of Social Welfare
Bộ Xã hội
Ministry of Interior
Bộ Nội vụ
Grapefruit; pomelo; yellow pomelo; green pomelo
bưởi; bưởi vàng; bưởi xanh
Post office
bưu điện
California
Ca-li
Cambodia
Cam - pu chia; Campuchia
You men
Các anh
You men are studying what?
Các anh học gì dấy
You ladies
Các chị
What are those ladies doing?
Các chị làm gì đấy
What are those ladies doing? They are going to see a film.
các chị ấy đi đâu? Họ đi xem phim.
What are you ladies doing? We are going to the airport
các chị đi đâu (đấy)? Chúng tôi đi sân bay.
thank (you)
cám ơn
both
cả hai
Social club
câu lạc bộ
Hoàn Kiếm Club
câu lạc bộ Hoàn Kiếm
Patterns
Câu mẫu
Point (dot) as in sáu chấm một = 6.1
chấm
Hello
chào
to greet a man (Hello _____)
Chào anh _______
I greet you (Mrs.)
Chào cô
Hello (teacher / Ms.) Thủy
Chào cô Thủy
tea
chè (no.), trà (so.)
pm (afternoon)
chiều
Tomorrow afternoon
chiều mai
nine
chín
9 a.m.
chín giờ sáng
Sister (…), older sister. Polite term used to address a female friend; (my) older sister or same age
chị
She also lives in Los Angeles, so what is her address?
Chị cũng ở Los Angeles, thế địa chỉ chị là gì?
You / I (female) will go
Chị sẽ đi
to enjoy leisure time
chơi
Sunday
Chủ Nhật
Have a nice day (Wish you one day fun)
Chúc anh một ngày thật vui!
May you and she (Julie) have a nice day
Chúc anh chị một ngày thật vui!
I wish you good night; or sleep well
Chúc cô ngủ ngon!
I wish you good night; or sleep well
Chúc em ngủ ngon!
We
Chúng tôi
We are studying lesson two
Chúng tôi học bài Hai
We are going to the post office
Chúng tôi vào bưu điện
We are going to a social club
Chúng tôi vào câu lạc bộ
maybe
có lẽ
and as for, and how about
còn
And who is that over there
Còn kia là ai?
Miss (…), Miss, aunt; Miss (literally, ‘my aunt’); female teacher
cô
That lady
Cô ấy
That lady is doing lesson four
Cô ấy làm bài Bốn
That lady is doing lesson two
Cô ấy làm bài Hai
Rice or food
cơm
Chinese food
cơm Tàu
Public servant (southern dialect). viên chức/ công chức public servant, official, civil servant
công chức
End of the year
cuối năm
End of the day
cuối ngày
End of the month
cuối tháng
End of next month
cuối tháng sau
weekend
cuối tuần
of / belong to
của
also Verb
cũng Verb
Also at this time; at the same time (as we did today)
cũng giờ này?
Polite response particle
Dạ
Right or yes
Dạ vâng/ Vâng/ Dạ Phải/ Phải.
to teach
dạy
here
đây
Used before a verb to indicate an action in process, e.g. you are working = anh đang làm viẹc
đang
expensive
đắt
Too expensive
đắt quá
Night [12 giờ đêm = midnight; 1 giờ sáng = 1 a.m. (one in the morning) and 1 giờ đêm = 1 in the morning (one at night)]
đêm
to come to, arrive at
đến
Prettier than me
Đẹp hơn anh
to go
đi
There are some place words with which đi ‘to go’ is not used by itself. These place words are more comfortable with đến ‘to arrive at’ or with đi đến. Tôi đi đến trường I’m going to the school. Tôi (đi) đến (nhà) chị Mai. I’m going to Mai’s (place/ house).
đi đến
enter
(đi) vào
address
địa chỉ
there
đó / đấy
to read
đọc
Dialog A1a
Đối thoại A1a
dollars
đô la
street
đường (southern dialect)
(my) young sibling
em
Please speak more slowly
em nói chậm lại được không?
You speak too quickly.
em nói nhanh quá!
She speaks Vietnamese better than me
em ấy nói tiếng Việt giỏi hơn/ tốt hơn anh
Close to
gần
Near Ha Long Bay
gần Vịnh Hạ Long
to meet
gặp
what
gì
affairs
giao
to introduce
giới-thiệu
hour
giờ
the same
giống nhau
two
hai
Where are the two sisters going?
Hai chị đi đâu đó?
twenty
hai mươi
twenty one
hai mươi mốt
twenty five
hai mươi lăm
2014
hai nghìn không trăm mười bốn
2.500,00đ
hai nghìn rưỡi đồng
Two million đồng (around $100)
2 triệu
to be happy, honored
hân hạnh
I’m pleased (to be able) to meet you. (Formal)
hân hạnh được gặp ông
appointment
hẹn
? Literally “appointment to see you again” Not sure if I cut her off or if this means see you next time.
hẹn gặp lại anh!
See you Tuesday at 9 a.m., ok! (Hẹn gặp lại = appointment meet back)
Hẹn gặp lại anh thứ ba lúc 9 giờ sáng nhé!
See you next Saturday
Hẹn gặp lại anh thứ bảy tuần sau!
See you Monday next at 9 a.m. (tuần sau = week after = next week; tuần = week; sau = after)
Hẹn gặp lại anh thứ hai tuần sau lúc 9 giờ sáng
Shop, store (northern dialect)
hiệu
Restaurant (northern dialect)
hiệu ăn
they
Họ
to study
học
Ask
hỏi
Conversation
Hội thoại
day
hôm
today
hôm này
What dayof the month is it?
Hôm nay là ngày mấy?
Which day of the week is it?
Hôm nay là thứ mấy?
yesterday (day past)
hôm qua
Yesterday was August 6th
Hôm qua là ngày 6 tháng tám
What day of the month was yesterday?
Hôm qua là ngày mấy?
What day of the week is yesterday?
Hôm qua là thứ mấy?
Yesterday was Wednesday
hôm qua là thứ tư
when
khi
when my wife wakes up, or woke up; also khi nào vợ tôi thức dậy
khi vợ tôi thức dậy