Vocabulary 8 Flashcards
I like to hear him teach / speak / preach
anh thích nghe ông ấy giảng
I live in Saigon
Tôi sống ở Sài Gòn
I lived in Hawthorne before.
Trước, tôi ở vùng Hawthorne.
I met Binh for the first time 5 years ago
Lần đầu tôi gặp Binh cách đây 5 năm.
I met Quan for the first time Monday, November 16, 2009, at a hotel.
Lần đầu tôi gặp Quan thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009 ở khách sạn
I never tried
tôi chưa thử bao giờ / tôi chưa bao giờ thử
I often come to class early or late
Tôi thường đến lớp sớm hay muộn
I or me
Tôi
I pick up Y (by car)
anh đón Y
I picked up Y in Saigon to bring her to America
Tôi đón Y ở Sài Gòn để đem Y đi Mỹ
I prefer morning
tôi thích buổi sáng hơn
I rented a bed
em thuê giường
I slept on the boat one night
em đã ngủ trên thuyền 1 đêm
I speak English better than her
Anh nói tiếng Anh giỏi hơn em ấy
I sprained my hand (“hand my suffered sprain”)
tay anh bị bong gân
I stayed home watching soccer
Anh ở nhà xem bóng đá
I studied at University X for 2 years
tôi học ở University X được 2 năm
I studied by myself at home a little
tôi tự học ở nhà một chút
I studied for two years.
Tôi học (được) hai năm.
I studied Vietnamese by the Pimsleur program, learning it a bit
Tôi học tiếng Việt bằng chương trình Pimsleur, được một ít.
I study by myself at home
anh tự học ở nhà
I taught myself Japanese for 5 years
Anh đã tự học tiếng Nhật được 5 năm.
I think
em nghĩ
I think the boat trip takes 2 hours to get there
Anh nghĩ đi thuyền mất 2 tiếng đến đó.
I understand.
Tôi hiểu
I usually drink black coffee
anh thường uống cà phê đen
I usually drink hot coffee but in the summertime I like to drink iced coffee
Tôi thường uống cà phê nóng nhưng mùa hè tôi thích uống cà phê đá
I want to go camping
anh muốn đi cắm trại
I was at the home of my student
em đã ở nhà của một sinh viên của em
I was born ________ [date]
Tôi sinh ngày __ tháng __ năm ____
I was invited to her house
đã mời em ở nhà của chị ấy
I was wrong
em sai rồi
I went at one o’clock. I was at the library from one o’clock until five o’clock, but I didn’t meet Mr. Hai
Tôi đi lúc một giờ. Tôi ở thư viện từ một giờ đến năm giờ nhưng tôi không gặp ông Hai.
I went out to eat
anh đi ăn tiệm
I went out to eat
anh đi ăn ở ngoài
I went there twice
em đi 2 lần rồi
I will answer
Em trả lời
I will be in Hà Nội
Tôi sẽ ở Hà Nội
I will go fishing
anh sẽ đi câu cá
I will go to the southern region after visiting my wife’s family
Tôi sẽ đi miền Nam sau khi thăm gia đình vợ
I will go tomorrow
Mai tôi đi.
I will return from the library around 1 p.m.
Tôi (sẽ) ở/ từ thư viện về khoảng/ chừng một giờ trưa
I will return next month
Tháng tới/ sau tôi về.
I will visit you
em sẽ thăm anh
I wish you good night; or sleep well
Chúc cô ngủ ngon!
Ice (or stone), term used to mean iced coffee when used with cà phê
đá
Ice black coffee
Cà phê đá
Ice cream
Kem
Ice white coffee
Cà phê sữa đá
Iced tea
trà đá
I’d like my change, please.
Làm ơn cho tôi tiền thừa.
If . . . then
Nếu . . . thì
If I go to Texas
Nếu em đi Texas
If it rains, then it’s a little cooler
nếu có mưa thì mát hơn một chút
If you cannot wake up earlier, then I will stay up later
Nếu anh không thể thức dậy sớm hơn, thì em sẽ thức khuya hơn
I’ll be in Vietnam from December 14 until December 24.
Anh ở Việt Nam từ ngày 14 tháng 12 đến ngày 24 (tháng 12).
I’ll give you (10.000 dong).
(Mười ngàn) được không?
I’ll go at 8:30 tomorrow morning
Tám giờ rữơi sáng mai tôi đi.
I’ll meet him around 3:30 tomorrow afternoon.
Khoảng ba giờ rưởi chiều mai tôi (sẽ) gặp ông ấy.
I’ll return around the 15th of next month
Khoảng (ngày) mười lăm tháng sau/tới tôi về.
I’ll return at 9 o’clock tomorrow morning
Chín giờ sáng mai tôi sẽ đi.
I’ll try to go
anh thử đi
I’m (or I was) only wearing a shirt, not a sweater.
anh chỉ mặc áo sơ mi thôi, không mặc áo ấm
I’m full.
Tôi no rồi!
I’m going at 4:00.
Bốn giờ tôi đi.
I’m going to the office (the corporate office)
Tôi đi văn phòng công ty
I’m going with 6 buddies / companions / people
anh đi với 6 bạn
I’m happy
tôi vui
I’m home (I return already)
anh về rồi
I’m hungry
Tôi đói bụng.
I’m just looking.
Tôi chỉ xem thôi.
I’m pleased (to be able) to meet you. (Formal)
hân hạnh được gặp ông
I’m speaking with teacher Y or with aunt Y
Tôi đang nói chuyện với cô Y
I’m speaking with Y
Tôi (đang) nói với cô Y.
I’m thirsty
Tôi khát nước.
I’m well too, thanks. How long have you been in Vietnam?
Dạ, cám ơn, tôi cũng khỏe. Anh ở Việt Nam (được) bao lâu rồi?
In America we drink coffee with fresh milk
Ở Mỹ chúng tôi thường uống cà phê với sữa tươi.
In America, when I go to a restaurant
Ở Mỹ khi anh đi hiệu ăn…
In South Florida there is a large national park, the Everglades
ở miền Nam Florida có công viên quốc gia Everglades lớn lắm
In the room
ở trong phòng
In the Southeast of the United States
ở miền Đông Nam nước Mỹ
In the summertime
mùa hè
In the US people often drink ..
Ở Mỹ người ta thường uống..
in the US, people fish for fun, entertainment
ở Mỹ, người ta câu cá cho vui, giải trí
In Vietnam people fish to eat
Ở VN , người ta câu cá để ăn
in Vietnam, outside the streets are very dusty
ở VN ngoài phố/ ngoài đường có nhiều bụi.
In what year
vào năm…
Increments of 10 after numbers :20,30…
mươi
Indeed!
thế à
Index finger
ngón tay trỏ
Inside X’s heart
Trong lòng X
invite
mời
is daytime in Vietnam
là ban ngày ở Vn
Is Hoi An beautiful?
Hội An có đẹp không?
Is it crowded at the restaurant?
Ở nhà hàng có đông không?
Is it easy?
có dễ không?
Is it far?
có xa không?
Is it near?
có gần không?
Is it not so? (Lit. be correct, no?)
phải không?
Is it ok if I pay using a credit card?
Tôi trả bằng thẻ tín dụng được không?
is not (so) (Lit. not so that it is…)
không phải là
Is studying physics difficult?
Học Physic có khó không?
Is that dog a pet?
con chó đó có phải là thú nuôi không/ cưng không?
Is that so?
Thế à?
Is the weather hot or cold?
trời nóng hay mát?
Is there any internet shop near here?
Gần đây có tiệm internet nào không?
Is there no park near your house?
gần nhà anh có công viên không?
Is your wife going to work?
Vợ anh có đi làm không?
It depends on (is up to) you
tùy anh
It is (or was) July 312
là ngày ba mươi mốt tháng bảy
It takes 15 minutes by car
Mất 15 phút lái xe.
It takes 3 minutes / about 3 minutes
mất 3 phút/ khoảng 3 phút
It’s also ok
cũng được
It’s hard to predict (that is, I don’t know the answer because it’s difficult to guess)
hên xui [hên used primarily in speech; not much in writing; mostly in the South, means lucky by itself, and xui means unlucky by itself]
It’s nice to meet you.
Rất vui được gặp anh!
It’s nothing (not have anything)
không có gì
It’s ok. No problem. (in response to apology)
Không sao đâu.
It’s up to you (depends on you)
Tùy anh
I’ve been here for six months.
(Dạ) tôi ở đây (được) sáu tháng rồi.
I’ve been studying Vietnamese language for five months.
Tôi học tiếng Việt (được) năm tháng rồi
Jack-fruit - a fruit, can grow very large; green outside; inside there is an inedible white core surrounded by edible yellow or orange seed pods; the seed itself you don’t eat (unless it’s cooked and salted); grows in tropics, associated with India and Southeast Asia, but grows in Florida and Hawaii.
Mít
jam
mứt
Japan (Japanese)
Nhật
Jewish
Do Thái
Kind of vegetable
loại rau
kiss
hôn
Large / great / heavy (loud as to music)
lớn
last month
tháng trước
Last month was hot
tháng trước nóng
Last night I went to bed at 12:30
tối hôm qua anh đi ngủ lúc 12:30
Last night; yesterday evening
tối hôm qua
Last week
tuần trước
Last year
năm trước / năm ngoái
Last year, what country did you go to?
năm ngoái anh đã đi nước nào?
late / delayed
muộn/ trễ
later
muộn hơn
later afternoon
chiều
laugh
cười
law
luật
lawyer
luật sư
lazy / idler
lười biếng = làm biếng
Lemon juice
Nước chanh
lemonade
nước chanh
Less than 3 minutes
chưa đến/ chưa tới 3 phút
Less, used in minutes before the hour, as in quarter to six
kém
lesson
bài học
Let me send you another link, huh?
cho em gởi anh 1 link nữa nhe
library
thư viện
Like (enjoy)
thích
Like phở a lot
thích ăn Phở lắm!
Like we use “dear” at the beginning of a letter, and also means “sincerely” at the end of a letter
Thân
Listen (or hear)
nghe
Literally “appointment to see you again” - see you next time.
hẹn gặp lại anh!
Literally music water; a place in Singapore where they have decorative water and sound
nhạc nước
Literally Sky or supernatural plus function word for calling someone. Used to express surprise or strong impression like oh my God or my goodness.
Trời ơi, as in Trời ơi Are you crazy? Or Trời ơi. Em đẹp kinh khung. (You look so beautiful)
little
chút
Lives with her husband’s family
sống với gia đình chồng
London
Luân Đôn
long
lâu rồi
lose
thua
lose>< win
thua>< thắng
lotus
sen
Lotus seed
hạt sen
Lotus seed sweet soup
chè hạt sen
love
yêu
Love of the highest kind; Thich Nhat Hanh
Thích Nhất Hạnh
lover
tình yêu
Lunar, lunar calendar
âm lịch
Lychee
trái vải
Main course
món chính
Malaysia
Mã Lai
male teacher
thầy / thầy giáo
man
đàn ông
mango
xoài
many colors
nhiều màu
Many; a lot
nhiêu
maple syrup
si - rô cây Thích
market
chợ
married
lập gia đình/ kết hôn
May I ask you a question?
cho tôi hỏi / em cho tôi hỏi
May you and she have a nice day
Chúc anh chị một ngày thật vui!
May you have a very happy day!
Chúc anh một ngày thật vui nhe!
maybe
có lẽ
Maybe so
có lẽ vậy
maytbe only in the U.S.?
có lẽ chỉ ở Mỹ thôi?
Me too
Em cũng vậy / tôi cũng vậy / anh cũng vậy
meet
gặp
meet/see each other
gặp nhau
Menu
Thực đơn
Merchant, businessman, businesswoman
thương gia
Mid-day
trưa
midday, noon
trưa
midnight
nửa đêm
milk
sữa
Mineral
Nước suối
Ministry
Bộ
Ministry of Education
Bộ Giáo dục
Ministry of Finance
Bộ Tài chính
Ministry of Immigration
Bộ Di trú