Vocabulary 5 Flashcards
father’s younger brother, used to address a man slightly younger than one’s father or husband of father’s younger sister.
Chú
Sunday
Chủ Nhật
Not yet
chưa
Less than 3 minutes
chưa đến/ chưa tới 3 phút
Not yet correct
chưa đúng
I have never been there yet.
Chưa. Anh chưa đi bao giờ.
May you and she have a nice day
Chúc anh chị một ngày thật vui!
May you have a very happy day!
Chúc anh một ngày thật vui nhe!
Have a nice day (Wish you one day fun)
Chúc anh một ngày thật vui!
I wish you good night; or sleep well
Chúc cô ngủ ngon!
I wish you good night; or sleep well
Chúc em ngủ ngon!
Goodnight / sleep well
chúc ngủ ngon
We (group of children speaking to parent)
chúng con
We (children to parent)
chúng con
we( including listener)
chúng ta
We stop here, huh?
Chúng ta dừng/ ngừng ở đây nhe! (You can say this to a taxi driver)
We stop here, huh?
Chúng ta dừng/ ngừng ở đây nhe! (You can say this to a taxi driver)
We
Chúng tôi
we
chúng tôi / chúng ta
We are studying lesson two
Chúng tôi học bài Hai
We usually eat Vietnamese food
Chúng tôi thường ăn thức ăn / món ăn Việt.
We are going to the post office
Chúng tôi vào bưu điện
We are going to a social club
Chúng tôi vào câu lạc bộ
program
chương trình
little
chút
Miss (…), Miss, aunt; Miss (literally, ‘my aunt’); female teacher
cô
father’s sister, used to address a younger woman or a woman as old as one’s father; also used to address a female teacher regardless of relative age
Cô
neck
cổ
That lady
Cô ấy
That lady is doing lesson four
Cô ấy làm bài Bốn
That lady is doing lesson two
Cô ấy làm bài Hai
Of course
Có chứ
of course
Có chứ
maybe
có lẽ
Is it far?
có xa không?
Yes, I’m often busy on weekends / I often work on weekends
Có, tôi thường bận (vào) cuối tuần. / Tôi thường làm việc cuối tuần.
cup
cốc = ly
Glass of beer
cốc bia = ly bia
Rice or food
cơm
Chinese food
cơm Tàu
child; also used in some regions to address a person as old as one’s child
Con
and as for, and how about
còn
Also, still, yet
còn
Hello father
Con chào bố (ạ).
Good morning father
Con chào bố (ạ).
Hello father
Con chào bố.
Good morning father
Con chào bố.
dog
con chó
Is that dog a pet?
con chó đó có phải là thú nuôi không/ cưng không?
Do you still study?
còn học nữa không?
And who is that over there
Còn kia là ai?
Child to father – I invite you to eat
Con mời bố dùng cơm/ ăn cơm.
Child to father – I invite you to drink tea
Con mời bố uống chè.
And I, as to me
Còn tôi
Public servant (southern dialect). viên chức/ công chức
công chức
of / belong to
của
Your _______ is what? What number? [as in address]
của anh là gì/ số mấy?
Same time
cũng giờ này
Also at this time
cũng giờ này
At the same time (also this time)
cũng giờ này
At the same time (this time also)
cũng giờ này
Same time
cũng giờ này
Also at this time; at the same time (as we did today)
cũng giờ này?
Nothing special; same as usual
cũng thường thôi
also Verb
cũng Verb
laugh
cười
end, the end
cuối
End of the year
cuối năm
The end of this year
cuối năm nay
End of the day
cuối ngày
End of the month
cuối tháng
End of next month
cuối tháng sau
weekend
cuối tuần
weekend
cuối tuần
weekend
cuối tuần
weekend
cuối tuần
weekend
Cuối tuần
On the weekends are you usually busy?
Cuối tuần anh có thường bận không?
This weekend will you visit your parents?
Cuối tuần này anh bố mẹ có đi thăm không?
This weekend will you visit your parents?
Cuối tuần này anh bố mẹ có đi thăm không?
nature
Dã
Polite response particle
Dạ
yes
Dạ
ice
đá
Ice (or stone), term used to mean iced coffee when used with cà phê
đá
Rock / ice
đá
Already, or [make a verb past tense, like “have” plus participle in English]
đã
Yeah, I’m fine, thanks
Dạ em khỏe, cám ơn anh.
No
dạ không
yes
dạ phải/ vâng.
Yes, already (yes I did go there already)
Dạ rồi
Right or yes
Dạ vâng/ Vâng/ Dạ Phải/ Phải.
Yes, don’t mention it
Dạ, không có gì
Yes. No problem. You take a rest to feel better.
Dạ. Không sao đâu. Anh nghỉ ngơi cho khỏe nhe.
Compact / concrete / special / (verb) deposit
đặc
university
đại học
man
đàn ông
Used before a verb to indicate an action in process, e.g. you are working = anh đang làm viẹc
đang
expensive
đắt
Too expensive
đắt quá
pain
đau
pain
đau
Where?
đâu
beginning
đầu
Head or top or first
đầu
beans
đậu
where
đâu
Pain / sick
đau = ốm
Pain / sick
đau = ốm
headache
đau đầu
Red beans
đậu đỏ
early next month
đầu tháng tới
to teach
dạy
here
đây
This; here
đấy / đó
Tutoring
dạy kèm
Teach Vietnamese history
dạy lịch sử VN
easy
dễ
easy
dễ
To (in order to)
để
Easy for you
dễ cho em/ dễ với em
Easy for you
dễ cho em/ dễ với em
To do what?
để làm gì?
easygoing
dễ tính
easygoing
dễ tính
bring
đem
night
đêm
to come to, arrive at
đến
To or arrive
đến
Visit me
đến thăm tôi
come to visit
đến..chơi
Prettier than me
Đẹp hơn anh
Pretty and quiet
đẹp và yên tĩnh
beautiful>< ugly
đẹp>< xấu
mother’s sister, used to address a younger woman or a woman as old as one’s mother; also used to address one’s stepmother
Dì
to go
đi
Go to the market / go to the supermarket
đi chợ/ đi siêu thị
Go play; go out
đi chơi
Go to or arrive at
đi đến [Tôi đi đến trường I’m going to the school. ]
Go to work; commute
đi làm
Goes to work far away?
đi làm có xa không?
To go takes 15 minutes
Đi mất 15 phút
To go there takes how many minutes?
Đi mất bao nhiêu phút?
Go to sleep
đi ngủ
Go to bed around 12 p.m.
đi ngủ khoảng 12 giờ khuya (khuya means late at night)
Go to sleep at midnight
đi ngủ lúc nửa đêm
visit
đi thăm
visit
đi thăm
visit
đi thăm
Visit our professor
đi thăm giáo sư (của) chúng tôi
Go to the movies
đi xem phim
address
địa chỉ
address
địa chỉ
Your address is number 1930 ______ street
địa chỉ của anh số 1930 phố ….
Regular or periodic
định kỳ
there
đó
red
đỏ
there
đó / đấy
Degrees F.
độ F
dollars
đô la
That was in 2010
Đó là năm 2010
What year
Đó là năm nào?
to read
đọc
team
đội
Sometimes Julie works at home
Đôi khi Julie làm việc ở nhà.
Sometimes my wife cooks for my parents
đôi khi vợ tôi nấu (ăn) cho bố mẹ anh.
Team Los Angeles will play (kick) with team . . .
đội LA sẽ đá với đội..
Dialog A1a
Đối thoại A1a
to wait
đợi/ chờ
to wait
đợi/ chờ
Pick up (also means welcome)
đón
crowded
đông
South east (East South)
Đông Nam
Crowded and noisy
đông và ồn ào
travel
du lịch
travel
du lịch
Stop
dừng
Yes
Đúng
Stop here
dừng ở đây
stop
dừng/ ngừng
stop
dừng/ ngừng
to be able to do something
được
Got it a little
được một ít.
Used for good things that occur; used for bad things, suffering
được>< bị
husband of father’s older sister; also used to address one’s stepfather
Dượng
street
đường (southern dialect)
the solar (Western) calender
dương lịch
Western calendar
dương lịch
Thank you shorthand text younger to older
E cám ơn a!
(my) young sibling
em
younger sibling, for a slightly younger person, or for the woman in a romantic relationship. (S)
Em
She works from 10 (midday) until 6 in the evening
Em ấy làm việc từ 10 giờ trưa đến 6 giờ chiều.
She speaks Vietnamese better than me
em ấy nói tiếng Việt giỏi hơn/ tốt hơn anh
Can you meet Saturday?
Em có thể gặp thứ bảy (được) không?
Me too (I’m also well)
Em cũng vậy
Me too
Em cũng vậy
I also apologize to you; I was late
Em cũng xin lỗi anh, em trễ
Have you ever gone to Hoi An?
Em đã đi Hội An bao giờ chưa?
I slept on the boat one night
em đã ngủ trên thuyền 1 đêm