Vocabulary 14 Flashcards
Can you meet Saturday?
Em có thể gặp thứ bảy (được) không?
Me too (I’m also well)
Em cũng vậy
Me too
Em cũng vậy
I also apologize to you; I was late
Em cũng xin lỗi anh, em trễ
Have you ever gone to Hoi An?
Em đã đi Hội An bao giờ chưa?
I slept on the boat one night
em đã ngủ trên thuyền 1 đêm
I went there twice
em đi 2 lần rồi
I hope the LA team will win
Em hy vọng đội LA sẽ thắng
I don’t know how to kayak
em không biết chèo (thuyền)
I don’t recall
em không nhớ
Please speak more slowly
em nói chậm lại được không?
You speak too quickly.
em nói nhanh quá!
I like both equally
em thích cả hai bằng nhau
I will answer
Em trả lời
I finished
Em xong rồi
Florida is usually hot, but Vietnam is hotter
Florida trời thường nóng, nhưng VN trời nóng hơn
Close to
gần
close/ near
gần
Close to 3 years ago
gần 3 năm rồi
Is there any internet shop near here?
Gần đây có tiệm internet nào không?
Is there any internet shop near here?
Gần đây có tiệm internet nào không?
Very close
gần lắm
Near Ha Long Bay
gần Vịnh Hạ Long
to meet
gặp
meet
gặp
meet/see each other
gặp nhau
what
gì
explain / teach
giải thích/ giảng
sulky
giận dỗi
sulky
giận dỗi
sulky
giận dỗi
affairs
giao
professor
giáo sư
teacher
giáo viên
tutor
giáo viên dạy kèm
hour
giờ
Very good; very skilled
giỏi lắm
Very skilled
giỏi lắm
to introduce
giới-thiệu
the same
giống nhau
send
gởi
two
hai
you two
hai anh
Two bottles of beer
Hai chai bia
Where are the two sisters going?
Hai chị đi đâu đó?
Two children or both children
hai em
Two children or both children
hai em
twenty
hai mươi
twenty
hai mươi
twenty five
hai mươi lăm
twenty one
hai mươi mốt
twenty one
hai mươi mốt
Twenty one
hai mươi mốt (here the mốt not only doesn’t have a nạng it has a sác).
2014
hai nghìn không trăm mười bốn
2.500,00đ
hai nghìn rưỡi đồng
Seafood
Hải sản
Only two
hai thôi
to be happy, honored
hân hạnh
I’m pleased (to be able) to meet you. (Formal)
hân hạnh được gặp ông
seed
hạt
Lotus seed
hạt sen
or
hay
or
hay
summer
hè
appointment
hẹn
see
Hẹn gặp
See you
Hẹn gặp lại
See you Thursday
Hẹn gặp lại anh thứ 5.
See you Tuesday at 9 a.m., ok! (Hẹn gặp lại = appointment meet back)
Hẹn gặp lại anh thứ ba lúc 9 giờ sáng nhé!
See you next Saturday
Hẹn gặp lại anh thứ bảy tuần sau!
See you next Monday
Hẹn gặp lại anh thứ hai tuần sau
See you Monday next at 9 a.m. (tuần sau = week after = next week; tuần = week; sau = after)
Hẹn gặp lại anh thứ hai tuần sau lúc 9 giờ sáng
? Literally “appointment to see you again” Not sure if I cut her off or if this means see you next time.
hẹn gặp lại anh!
It’s hard to predict (that is, I don’t know the answer because it’s difficult to guess)
hên xui [hên used primarily in speech; not much in writing; mostly in the South, means lucky by itself, and xui means unlucky by itself]
Shop, store (northern dialect)
hiệu
Restaurant (northern dialect)
hiệu ăn
they
Họ
or
hoặc
or
hoặc = hay
Or herb tea
hoặc trà thảo mộc
to study
học
study
học
Study how long?
học bao lâu?
study very well
học giỏi lắm
Is studying physics difficult?
Học Vật Lý có khó không?
Foul or smelly
hôi
period, time (Past)
hồi
category for periods of time
hồi
Ask
hỏi
Six o’clock (using word for at a particular stage or period)
hồi 6 giờ (use for stage, period)
Is Hoi An beautiful?
Hội An có đẹp không?
when (in the past)
hồi nào
This morning (using word for at a particular stage or period)
hồi sáng nay (use for stage, period)
Conversation
Hội thoại
day
hôm
on the 21st of November
hôm hai mươi mốt tháng mười một
today
hôm này
What time today did you go to the library?
Hôm nay anh/chị đi thư viện lúc mấy giờ?
What dayof the month is it?
Hôm nay là ngày mấy?
Which day of the week is it?
Hôm nay là thứ mấy?
yesterday (day past)
hôm qua
Yesterday I had a test (in school)
hôm qua anh có bài kiểm tra
Tomorrow, what time will you return home from the social club
Ngày mai anh ở/ từ câu lạc bộ về (đến) nhà lúc mấy giờ?
Yesterday was August 6th
Hôm qua là ngày 6 tháng tám
What day of the month was yesterday?
Hôm qua là ngày mấy?
What day of the week is yesterday?
Hôm qua là thứ mấy?
Yesterday was Wednesday
hôm qua là thứ tư
Yesterday I went to college
hôm qua tôi đi trường đại học
kiss
hôn
hope
hy vọng
I am better (younger woman talking, health has improved)
em đỡ hơn
Adjacent (adjacent houses)
kế nhau
Ice cream
Kem
Less, used in minutes before the hour, as in quarter to six
kém
minus, be less than, inferior to, used in minutes before the hour, as in quarter to six
kém
Pretty much; fair
khá lắm
when
khi
when my wife wakes up, or woke up; also khi nào vợ tôi thức dậy
khi vợ tôi thức dậy
very difficult
khó lắm
difficult but fun (really)
khó nhưng vui (lắm)
Difficult personality, picky
khó tính
Difficult personality, picky
khó tính
Difficult personality, picky
khó tính
approximately
khoảng
I’ll return around the 15th of next month
Khoảng (ngày) mười lăm tháng sau/tới tôi về.
Around 1 o’clock (near noon time) I will return home
Khoảng 1 giờ trưa tôi về (nhà)
About 1 year
khoảng 1 năm
About 10 minutes drive
khoảng 10 phút lái xe.
About 100 meters
khoảng 100 mét
about 2 weeks
khoảng 2 tuần
About 25 people
khoảng 25 người
About 29 degrees C.
khoảng 29 độ C
About 30 minutes
khoảng 30 phút
About 5 times (already)
khoảng 5 lần (rồi)
I’ll meet him around 3:30 tomorrow afternoon.
Khoảng ba giờ rưởi chiều mai tôi (sẽ) gặp ông ấy.
Around 1 p.m.
khoảng một giờ trưa
Around 1 p.m.
khoảng một giờ trưa
health
khoẻ
no, not
không
Not very busy
không bận lắm
It’s nothing (not have anything)
không có gì
not easy
Không dễ
I didn’t go to a foreign country
không đi nước ngoài
Don’t have to work on the telephone
không làm việc qua điện thoại
Don’t have to work on the telephone
không làm việc qua điện thoại
Don’t have to work on the telephone
không làm việc qua điện thoại
Not very tasty
không ngon lắm
Not tasty?
không ngon?
is not (so) (Lit. not so that it is…)
không phải là
never mind
không sao đâu
It’s ok. No problem. (in response to apology)
Không sao đâu.
It’s ok.
Không sao đâu.
cannot
không thể
Not far
Không xa.
No, I’m not sad
Không, tôi không buồn
No, I’m not sad
Không, tôi không buồn
No, I’m not sad
Không, tôi không buồn
No, I’m not studying economics because it’s very difficult.
Không, tôi không học kinh tế vì khó lắm.
(over) there
kia
Test (in school) or checkup (medical)
kiểm tra
architecture
kiến trúc
architect
kiến trúc sư
architect
kiến trúc sư
to be, is, am, are
là
It is (or was) July 312
là ngày ba mươi mốt tháng bảy
back (biên lai = receipt; biên = record)
lại
again
lại
to drive
lái xe
Drive (car)
lái xe
drive a car
lái xe hơi
to do, to work
làm
equal năm after mười or mươi (ex. mười lăm as fifteen or hai mươi lăm as twenty five).
lăm
I’d like my change, please.
Làm ơn cho tôi tiền thừa.
work (Lit. do work)
làm việc
Work part time (literally half-time)
làm việc bán thời gian
Work from home
làm việc ở nhà.
First time
lần đầu
Where did you first meet Julie
lần đầu anh gặp Julie ở đâu?
What year was the first time?
lần đầu là năm nào?
I met Julie for the first time 5 years ago
Lần đầu tôi gặp Julie cách đây 5 năm.
I met Julie for the first time Tuesday, December 16, 2012, at a hotel.
Lần đầu tôi gặp Julie thứ ba ngày 16 tháng 12 năm 2012 ở khách sạn
Next time
lần sau
Next time I will try
lần sau anh sẽ thử
cold
lạnh
cold
lạnh
Get married
lập gia đình
for a very long time
lâu lắm rồi
calendar
lịch
polite
lịch sự
soul
Linh hồn
zero between numbers in whole numbers
linh(no.), lẻ (so.)
Large / great / heavy (loud as to music)
lớn
class , grade
lớp
That class
lớp đó
London
Luân Đôn
London
Luân-Đôn
law
luật
lawyer
luật sư