Vocabulary 16 Flashcards
who
ai
Brother (…), older brother. Polite term used to address a male friend; (my) older brother or same age
anh
England
nước Anh
Do you have a question?
Anh có câu hỏi nào không?
What are you studying?
Anh (đang) học gì đó?
What are you doing?
Anh (đang) làm gì đó?
With whom are you talking?
Anh (đang) nói chuyện với ai?
Where are you going? (In other contexts, dấy means there, but at the end of the word, it refers to an action in progress. You can omit it, but it is similar to our “now.” The same is true of đó)
Anh đi đâu đấy?
repeat after me
Anh đọc theo em nhé!
You are more skilled
anh giỏi hơn rồi đấy
You ask
Anh hỏi
What are you studying?
Anh học gì đó?
How are you?
Anh khỏe không?
Where are you from?
Anh là người nước nào?
What are you doing? (here đấy refers to an action in process, not to “there”)
Anhn đang làm gì đấy?
What are you doing? (here đó refers to an action in process, not to “there”)
Anh đang làm gì đó?
Can you hear me clearly?
anh nghe em rõ không?
I hear you clearly (well)
Anh nghe em rõ (lắm).
I speak English better than her
Tôi nói tiếng Anh giỏi hơn cô ấy
What number are you at on Clinton Street?
Anh ở số mấy phố Clinton?
Which suburb in Los Angeles do you live in?
Anh ở vùng nào ở Los Angeles?
Will you go to Saigon?
Anh sẽ đi SG chứ?
How long will you be in Vietnam?
Anh sẽ ở Vn bao lâu?
What day were you born?
anh sinh ngày mấy?
You answer
Anh trả lời
Oh…
À…
Eat
ăn
Eat a meal (eat rice)
ăn cơm
breakfast
ăn sáng
that
ấy
three
ba, số ba
father
ba, bố
Your father
ba của anh, bố của anh
thirty
ba mươi
thirty one
ba mươi mốt
thirty five
ba mươi lăm
(It’s) 3:00.
Ba giờ rồi.
Mrs., you, your; Madam (literally, ‘my grandmother’)
bà
Written work, lesson, text
bài
Exercises
Bài tập
75000
bảy mươi lăm ngàn
750000
bảy trăm năm mươi ngàn
seven
bảy
friend
bạn
now
bây giờ
What are you doing now? I’m studying Vietnamese.
Bây giờ anh đang làm gì? Tôi đang học tiếng Việt.
What do you do for a living now? I work as a lawyer.
Anh làm gì để kiếm sống bây giờ? Tôi làm luật sư.
Where are you now?
Bây giờ anh ở đâu?
What time is it now?
Bây giờ (là) mấy giờ rồi?
Now you are going to the post office, right?
Bây giờ bà đi tới bưu điện, phải không?
Bangkok
Băng Cốc
Hospital
bệnh viện
beer
bia
Cow or beef
con bò hoặc thịt bò
four
số bốn
I’m going at 4:00.
Bốn giờ tôi đi.
forty
bốn mươi
forty five
bốn mươi lăm
forty one
bốn mươi mốt
407
bốn trăm lẻ/linh bảy
Ministry
Bộ
Ministry of Immigration
Bộ Di trú
Ministry of Education
Bộ Giáo dục
government ministry foreign affairs (in U.S.A.: State Dept.)
bộ ngoại giao
Ministry of Finance
Bộ Tài chính
Ministry of Social Welfare
Bộ Xã hội
Ministry of Interior
Bộ Nội vụ
Grapefruit; pomelo; yellow pomelo; green pomelo
bưởi; bưởi vàng; bưởi xanh
Post office
bưu điện
California
Ca-li
Cambodia
Cam - pu chia; Campuchia
You men
Các anh
You men are studying what?
Các anh học gì đấy?
You ladies
Các chị
What are those ladies doing? They are going to see a film.
các chị ấy đi đâu? Họ đi xem phim.
What are you ladies doing? We are going to the airport
các chị đi đâu (đấy)? Chúng tôi đi tới sân bay.
You ladies are doing what?
Các chị đang làm gì đấy?
thank (you)
cám ơn
both
cả hai
coffee
cà-phê
Cẩm Phả ( near Ha Long Bay)
Cẩm Phả (gần Vịnh Hạ Long)
Social club
câu lạc bộ cộng đồng
Club (not for a bar or night club but for a group of people who gather to do something, or a tennis club – which may combine a place with a group of people doing something).
câu lạc bộ
Hoàn Kiếm Club
câu lạc bộ Hoàn Kiếm
Patterns
Câu mẫu
Point (dot) as in six point one = 6.1
chấm, sáu chấm một
to greet
chào
I greet you (Mrs.)
con/tôi Chào bà
Hello (teacher / Ms.) Thủy
Chào cô Thủy
tea
chè (no.), trà (so.)
pm (afternoon)
chiều
Tomorrow afternoon
chiều mai
nine
số chín
9 a.m.
chín giờ sáng
905000
chín trăm lẻ năm ngàn
Sister (…), older sister. Polite term used to address a female friend; (my) older sister or same age
chị
She also lives in Los Angeles, so what is her address?
Chị cũng ở Los Angeles, thế địa chỉ của chị là gì?
You / I (female) will go
Chị sẽ đi
to enjoy leisure time
tận hưởng thời gian rảnh
Sunday
Chủ Nhật
Have a nice day (Wish you one day fun)
Chúc anh một ngày thật vui!
Wish you and she have a nice day
Chúc anh chị một ngày thật vui!
I wish you good night; or sleep well
Chúc em ngủ ngon!
We
Chúng tôi
We are studying lesson two
Chúng tôi đang học bài Hai
We are going to the post office
Chúng tôi đang tới bưu điện
We are going to a social club
Chúng tôi đang tới câu lạc bộ
maybe
có lẽ
and as for, and how about
còn
And who is that over there?
Còn kia là ai?
Miss (…), Miss, aunt; Miss (literally, ‘my aunt’); female teacher
cô
That lady
Cô ấy
That lady is doing lesson four
Cô ấy đang làm bài Bốn
That lady is doing lesson two
Cô ấy đang làm bài Hai
Rice or food
cơm
Chinese food
cơm Trung Quốc
Public servant (southern dialect). viên chức/ công chức public servant, official, civil servant
công chức
End of the year
cuối năm
End of the day
cuối ngày
End of the month
cuối tháng
End of next month
cuối tháng sau
weekend
cuối tuần
of / belong to
của
also Verb
cũng động từ
Also at this time; at the same time (as we did today)
cũng giờ này?
Polite response particle
Dạ
Right or yes
Dạ vâng/ Vâng/ Dạ Phải/ Phải.
to teach
dạy
here
ở đây
Used before a verb to indicate an action in process, e.g. you are working
đang e.g. anh đang làm việc
expensive
đắt
Too expensive
đắt quá
Night [12 giờ đêm = midnight; 1 giờ sáng = 1 a.m. (one in the morning) and 1 giờ đêm = 1 in the morning (one at night)]
đêm
to come to, arrive at
đến
Prettier than me
Đẹp hơn tôi
to go
đi
There are some place words with which đi ‘to go’ is not used by itself. These place words are more comfortable with đến ‘to arrive at’ or with đi đến. Tôi đi đến trường I’m going to the school. Tôi (đi) đến (nhà) chị Mai. I’m going to Mai’s (place/ house).
đi đến
enter
(đi) vào
address
địa chỉ
there
đó / đấy
to read
đọc
Dialog A1a
Đối thoại A1a
dollars
đô la
street
đường phố (southern dialect)
(my) young sibling
em
Please speak more slowly
em nói chậm lại được không?
You speak too quickly.
em nói nhanh quá!
She speaks Vietnamese better than me
em ấy nói tiếng Việt giỏi hơn/ tốt hơn tôi
Close to
gần
Near Ha Long Bay
gần Vịnh Hạ Long
to meet
gặp
what
gì
affairs
giao
to introduce
giới-thiệu
hour
giờ
the same
giống nhau
two
hai
Where are the two sisters going?
Hai chị đang đi đâu đó?
twenty
hai mươi
twenty one
hai mươi mốt
twenty five
hai mươi lăm
2014
hai nghìn không trăm mười bốn
2.500,00đ
hai nghìn rưỡi đồng
Two million đồng (around $100)
2 triệu đồng
to be happy, honored
hân hạnh
I’m pleased (to be able) to meet you. (Formal)
tôi hân hạnh được gặp ông
appointment
hẹn
? Literally “appointment to see you again” Not sure if I cut her off or if this means see you next time.
hẹn gặp lại anh!
See you Tuesday at 9 a.m., ok! (Hẹn gặp lại = appointment meet back)
Hẹn gặp lại anh thứ ba lúc 9 sáng nhe!
See you next Saturday
Hẹn gặp lại anh thứ bảy tuần sau!
See you Monday next at 9 a.m. (tuần sau = week after = next week; tuần = week; sau = after)
Hẹn gặp lại anh thứ hai tuần sau lúc 9 giờ sáng
Shop, store (northern dialect)
cửa hiệu, cửa hàng
Restaurant (northern dialect)
nhà hàng
they
Họ
to study
học
Ask
hỏi
Conversation
Hội thoại
day
hôm
today
hôm nay
What day of the month is it?
Hôm nay là ngày mấy?
Which day of the week is it?
Hôm nay là thứ mấy?
yesterday (day past)
hôm qua
Yesterday was August 6th
Hôm qua là ngày 6 tháng tám
What day of the month was yesterday?
Hôm qua là ngày mấy?
What day of the week is yesterday?
Hôm qua là thứ mấy?
Yesterday was Wednesday
hôm qua là thứ tư
when
khi, khi nào
when my wife wakes up, or woke up; also khi nào vợ tôi thức dậy
khi vợ tôi thức dậy
health
sức khỏe
no, not
không
It’s nothing (not have anything)
không có gì
is not (so) (Lit. not so that it is…)
không phải là
(over) there
kia
architect
kiến trúc sư
to be, is, am, are
là
It is (or was) July 31
là ngày ba mươi mốt tháng bảy