Vocabulary 4 Flashcards
it is becoming increasingly difficult (more days more difficult)
Văn nói: càng ngày càng khó.
more
càng
old
già
getting older; older day by day
ngày càng già
become; becoming
Trở nên
it is becoming more difficult
Càng ngày càng khó [“more days, more difficult]
it is becoming more difficult
mỗi lúc một khó [every time difficult one]
it is becoming more difficult
Văn nói: càng ngày càng khó.
it is becoming more difficult
Bắt đầu khó hơn [starting (to get) harder]
“is” - means the accompanying verb or adjective is happening at the present time
đang
I am getting old.
Tôi đang già đi.
gradually
dần
It’s getting hotter.
Thời tiết đang dần nóng hơn rồi.
By the time they reached the house we were getting hungry.
Lúc họ đến thì chúng tôi đã bắt đầu thấy đói rồi.
I’m getting tired of all this nonsense.
Tôi bắt đầu mệt mỏi với tất cả những thứ vô nghĩa này.
My mother is getting old and needs looking after.
Mẹ tôi dần lớn tuổi và cần có người chăm sóc.
Tai chi
Thái cực quyền
private
riêng tư
know each other
quen nhau
touchy, easy to get upset, proud, easily offended
tự ái
former
trước đây
Don’t touch the stove until it gets cool.
(Đừng chạm vào bếp cho đến khi nó nguội đi.)
experience
kinh nghiệm
treat (conduct oneself toward another)
đối xử
treat women well
đối xử với người phụ nữ tốt
live in private (like a couple living alone without the couple’s parents
sống riêng
self
tự
wonderful
tuyệt vời
tall
cao
how tall
cao bao nhiêu
taller
cao hơn
meter
mét
handsome
đẹp trai
mature
trưởng thành
graduate
tốt nghiệp
school, university
trường
famous
nổi tiếng
smart
thông minh
love
yêu
kindergarden
trường mẫu giáo
female teacher
cô giáo
well-behaved
ngoan
draw
vẽ
usually
bình thường
fight, hit
đánh
nice, cute
dễ thương
Come here!
Lại đây!
I thought… (something that turned out to be wrong)
Chị tưởng…
the other
kia
like a demon
như quỷ
and
Với lại
he or she when talking about children or people younger than us
nó
polite
lịch sự
lawyer
luật sư
travel
du lịch
So how was my Tri today?
Vậy Trí nhà chị hôm nay sao em?
Did he hit his classmates today?
Hôm nay nó có đánh bạn không?
I thought you meant the other Tri!
Em tưởng chị nói Trí kia!
about (a subject)
về
other
khác
He’s so nice
Nó dễ thương lắm
His classmates love him.
Các bạn thích nó lắm.
So how was my Tri today?
Vậy Trí nhà chị hôm nay sao em?
Your Tri was like a demon!
Trí nhà chị như quỷ!
mind
tâm niệm
remind myself
tự nhắc mình
go straight
Đi thẳng
turn right
Quẹo phải
stop
Dừng lại
fork in road, or 3-way intersection
Ngã ba
Sunday, or first
Thứ nhất
Monday
Thứ hai
Tuesday
Thứ ba
Wednesday
Thứ tư
Thursday
Thứ năm
Friday
Thứ sáo
Saturday
Thứ bảy
man
đàn ông
woman
phụ nữ
charming
cuốn hút
at all
chút nào
arrogant
chảnh
boss
sếp
fake
giả tạo
come over here
đi qua đây
full
no
never
không bao giờ
not
đâu có
tease
chọc
just
thôi
everyone
ai cũng
probably
chắc
a little
hơi
once _____ is over, has been accomplished
….. xong
some little kids
mấy đứa nhỏ
stroke (interruption of blood supply to brain)
đột quỵ
Philippines
Phi-lip-pin / philipines
aborigines
thổ dân/
American Indians
người da đỏ
India
ấn độ
friendly
thân thiện
patient (patience); calm
điềm tĩnh
brother in law
anh rễ
easy
dễ
late
trễ
young
trẻ
cheap
rẻ
alternate pronunciation of chú thấy sao?
chú thấy ( n ) sao?
weather
thời tiết
cool
mát
anywhere
bất kì đâu
thin
ốm
fat
mập
Buddhism
đạo phật
spelling of Thich Nhat Hanh
thích nhất hạnh
dharma talk (preaching)
giảng đạo
wonderful boyfriend
Bạn trai tuyệt vời
treat a woman well
đối xử với người phụ nữ tốt
At kindergarten
Ở trường mẫu giáo
mind
tâm niệm
remind myself
tự nhắc mình
date (i.e. boy and girl go out together)
hẹn hò
very fast
chớp nhoáng
speed dating
hẹn hò chớp nhoáng
dinner
bữa tối
pickup truck
xe bán tải
everything
cái gì cũng
scared
sợ
river
sông
don’t
đừng có
stand
đứng
dangerous
nguy hỉểm
walk
đi bộ
dog
chó
tiny
nhỏ xíu
go this way
đi đường này nè
dark
tối
not
đâu có
spider
nhện
on
trên
head
đầu
take off
lấy . . . ra
a couple (two people love)
hai người yeu
many things
nhiều thứ
review
ôn
regularly / often
thường xuyên
kidding
(nói )giỡn
pronoun when one girl kidding with another, or girl friend addressing boyfriend “dude”
ba (father)
use (North)
dụng; hay sư dụng
use (South)
xài
or
hoặc
or
hay
close friend(s) or best friend
bạn thân
Paper Books Are Better
Sách giấy tốt hơn
Today we will listen to a conversation called Paper Books are Better.
Hôm nay mình sẽ nghe một nói chuyện tên là sách giấy tôt hơn
In this story we have two close friends
Trong cuọc nói chuyện này, mình có hai người bạn thân
They meet at a coffee shop
Họ gặp nhau ở một quán cà phê
very informal I / you
Tao / mày
paper book
sách giấy
always
lúc nào cũng … hết
when
lúc
intelligent
thông minh
well-educated
tri thức
generally
nói chung (là)
quite
khá
attractive (in the sense of interesting, more than beautiful); example is speaking of a girl who is reading a book rather than looking at her phone
thu hút
exactly, absolutely
chính xác
those girls
mấy con nhỏ kia
they
tụi nó
this particle is used at the end of the sentences to form question. Its function is to clarify or confirm the information.
hả
rising tone
Dấu sắc
falling tone
Dấu huyền
falling rising tone
Dấu hỏi
rising broken tone
Dấu ngã
falling broken tone
Dấu nặng
Me too.
Tao cũng vậy
Alone
Một mình
noun
danh từ
lyrics
lời bài hát
Generally, pretty attractive
Nói chung là khá thu hút
look as in look at and also as in “how do I look?”
Nhìn
those pretty girls
mấy con nhỏ xinh dẹp kia
Now look at those girls looking at their phones.
Giờ nhìn mấy con nhỏ đang coi điện thoại kia đi.
arrive
tới
when you just arrived
lúc mày mới tới
either “how many” or “some”
mấy
to run (drive) a boat
lai thuyen
a conversation (what are the dau?)
cuộc nói chuyện
Dấu sắc climbs to a high place
Dấu sắc là trèo lên cao
Dấu hỏi is curved like my ear
Dấu hỏi cong như tai mình
dấu huyền (like the French “accent grave”) __________?
Cái dấu huyền thì trôi xuôi
Dấu ngã (also referred to as a “tilde” ____________? (is really sticking out?)
Dấu ngã thì thật chênh vênh
Dấu nặng (the heavy tone) falls - plop, plump or thump
Dấu nặng rơi… rơi bịch
Big bear
(con) gấu to
our
(của) chúng tôi
enter
(đi) vào