Vocabulary 1 Flashcards
English - Vietnamese
Hello (uncle / you)
chào chú
what is your name
chú tên gì?
Letters that South Vietnamese may pronounce like English Y
gi /y/ d /y/ v /y/
What country are you from
chú là người nước nào?
I (uncle) am American
chú là người Mỹ
how much/ many
bao nhiêu
person
người
ten
mười
country; also water
nước
or
hoặc; hay
north
miền bắc
south
miền nam
“thousand” in south, miền nam
ngàn
“thousand” in north
ngàn hoặc nghìn
hundred
trăm
one hundred
một trăm
one thousand
một ngàn [or nghìn]
lawyer
luật sư
what do you (uncle) do (for work)
chú làm gì?
chú làm nghề gì?
do
làm
I am a lawyer
chú là luật sư
baby; child; animal; you / I (younger person)
con
street;
đường
102
một lẻ hai/một linh hai
1,000,000
một triệu; 1.000.000
state
bang
Particle, that, similar to English “What?” shows that you are surprised.
Hả
particle used for contradicting, arguing or persuading.
Mà
counting word + table
cái + bàn
what is this?
cái này là cái gì?
this is a . . .
cái này là cái….
of . . . / belonging to . . . [person]
của
skilled / great
giỏi
bad
dở
ask
hỏi
too or very
adj + quá!
know
biết
Spain
Tây Ban Nha
a little
1 chút
French language
tiếng Pháp
a little Vienamese, French and Spanish
1 chút tiếng Việt, tiếng Pháp và tiếng TBN
more skilled
giỏi hơn
still (continuing)
vẫn; còn
hour (like in “o’clock”)
giờ
hour
tiếng
language
tiếng
now
bây giờ
now, do you still study
bây giờ, chú còn học không?
what time is it
mấy giờ rồi ; bây giờ mấy giờ rồi
long time
lâu
how long
bao lâu
country
nước
water
nước
Japan
Nhật; nước Nhật
write
viết
difficult
khó
how much money?
bao nhiêu tiền?
1$ equivalent in Vietnamese dong
23.000vnd
hai ba nghìn; hai mươi ba nghìn; hai mươi ba nghìn Việt Nam đồng
have a happy weekend
chúc chú cuối tuần vui vẻ
to express hope that someone has . . .
chúc
No? Isn’t it? Make something a question
phải không?
yes; right (also right turn)
phải
not
không phải
ugly
xấu
don’t live (in such and such place)
không sống
is not
không phải là
is . . . [a noun] (omit là if using adjective
là + Noun
structure for is . . . Adjective
subject adjective (omit là)
happy
vui vẻ
cute
dễ thương
car
xe hơi
dead or die
mất
also
cũng
husband
chồng
study
học
drink
uống
love
thương
usually
thường
ginger
gừng
Vietnamese sausage
chả lụa
Vietnamese food for New Year; cake, sticky rice
bánh chưng
fish sauce
nước mắm
go out and play (or have fun for adult)
đi chơi
Vietnamese rice noodle
bún
another worm but lives in coconut tree and you eat it alive
đuông dừa
“peanut worms” the kind from the sea
sá sùng
left in north; in south, means fruit
trái
word for fruit in the North
quả
apples cost how much per kilo in America
táo ở Mỹ bao nhiêu tiền 1 cân?
juice
nước ép + fruit
beet
củ dền
sugar beets
củ cải đường
yes
ừ
restaurant (fancier)
nhà hàng
restaurant (like café or diner)
quán
food
đồ ăn
duck
vịt
mustard
mù tạt
fruit
trái cây
all
tất cả
study, huh?
học nha chú
at (a particular time)
lúc . . .
when
lúc nào
always
lúc nào cũng
every day
ngày nào cũng or mỗi ngày
every week
tuần nào cũng or mỗi tuần
what time S + V
mấy giờ + S + V ?
at X o’clock I’ll do S + V
time + giờ + S + V
half
rưỡi
half past six
6 giờ rưỡi
1am - 10am
sáng
11am - 12 pm
trưa
1pm- 6pm
chiều
7pm - 12 am
tối
I know! (child speaking and emphasizing)
con biết mà
let’s eat (using familiar word for we)
mình ăn đi
or
hay
Spain
Tây Ban Nha
macaroon
macaron
fruit
trái cây
I don’t often eat meat
chú thường không ăn thịt
restaurant
nhà hàng
tofu
đậu hũ
egg
trứng
past -> present -> future
đã -> đang -> sắp/ sẽ
already or ending particle to emphasize past
…rồi
boat
thuyền
go out in boat
đi thuyền chơi
go fishing
đi câu cá
My wife and I
chú và vợ
My wife and I
vợ chồng chú
how
như thế nào
friend
bạn
table
bàn
busy
bận
too or a lot
quá !
very
lắm
call
gọi
customer
khách hàng
introvert
người hướng nội
extrovert
người hướng ngoại
exercise
tập thể dục
sentence ending particle that’s often used to reassure the other person as well as soften your speech.
mà
go
đi
so
vậy
that (as opposed to this)
đó
hey uncle, study
học chú ơi
feed the fish
cho cá ăn
chocalate
sô cô la
vanilla
vani
time + s +v
giờ
subject will do X at Y time
s + v + lúc + time
from until (time or place)
từ—-đến
here
đây
clothing
quần áo
pants, shorts, trousers, bottom
quần
restaurant
quán
computer
máy (vi) tính
newspaper
báo
cashier
thu ngân
pen
bút
pencil
bút chì
turn left
rẽ trái
turn right
rẽ phải
house
căn nhà
weekend
cuối tuần
holiday (verb of taking holiday)
nghỉ lễ
holiday (day the holiday happens)
ngày lễ
fun
vui vẻ
play
chơi
usually
thường xuyên / hay
do you often go to the supermarket
chú có thường đến siêu thị không?/ [or chú hay đến siêu thị không?
silkworm
dâu tằm
can/ could
V + được
she can eat fish
cô ấy ăn được cá
[also] she can eat fish
cô ấy ăn cá được
car
xe hơi
about or come home
về
period of time
kỳ
watch or see
nhìn
exercise
tập thể dục
Study again the lesson she corrected
chú xem lại bài con đã sửa (correct) nha
let’s study
học nha chú
rules
quy
precious
quý
countryside, rural or home town
quê
flower
hoa
Does S V?
S+có+V+không?
what temperature
bao nhiêu độ?
busy
bận
ride
lái
bowl
bát
winter
mùa đông
when; or at the time
khi
peaceful
thái bình, an
you, or brother
anh
when
…lúc nào?
when
…lúc….