Vocabulary 13 Flashcards
From what hour until what hour do you work?
Anh làm việc từ mấy giờ đến mấy giờ?
How long ago did you get married?
Anh lập gia đình được bao lâu rồi?
I can cook
Anh nấu được.
I hear you clearly (well)
Anh nghe em rõ (lắm).
Can you hear me clearly?
anh nghe em rõ không?
You speak English easily
Anh nói tiếng Anh dễ lắm.
I speak English better than her
Anh nói tiếng Anh giỏi hơn em ấy
When did you come (arrive) from France to the U.S.
Anh ở / từ Pháp đến Mỹ từ bao giờ
How long have you lived there?
Anh ở đó bao lâu?
I stayed home watching soccer
Anh ở nhà xem bóng đá
What number are you at on Clinton Street?
Anh ở số mấy phố Clinton?
How long will you be in Vietnam?
Anh ở Việt Nam bao lâu?
I’ll be in Vietnam from December 14 until December 24.
Anh ở Việt Nam từ ngày 14 tháng 12 đến ngày 24 (tháng 12).
Which suburb in Los Angeles do you live in?
Anh ở vùng nào ở Los Angeles?
I have to go for a routine health checkup
anh phải đi kiểm tra sức khỏe định kỳ
I have to wait
Anh phải đợi
I have to wait
Anh phải đợi
I have to wait
Anh phải đợi
Will you go to Saigon?
Anh sẽ đi Sài Gòn không?
You will go to Vietnam / Hanoi
Anh sẽ đi Vn/ Hà Nội
How long will you be in Vietnam?
Anh sẽ ở Việt Nam bao lâu?
You will be in Vietnam for 10 days
Anh sẽ ở Việt Nam mười ngày
What day were you born
anh sinh ngày mấy?
Will Joe pick up his wife? (by car)
Anh Joe đón vợ không?
You don’t cook
Anh Joe không nấu ăn được
dear Joe
Anh Joe thân mến or Anh Joe mến
You are feeling better
Anh thấy đỡ hơn.
How do you feel about Phở (do you like it)?
Anh thấy Phở thế nào?
how do feel?
Anh thấy thế nào?
You like which team?
Anh thích đội nào?
You like to drink coffee hot or cold?
Anh thích uống cà phê nóng hay lạnh?
I’ll try to go
anh thử đi
You didn’t wake up yet?
Anh thức dậy chưa?
You answer
Anh trả lời
I study by myself at home
anh tự học ở nhà
You drink coffee how many times per day?
anh uống cà phê một ngày mấy lần?
Are you and Julie happy?
Anh và Julie có hạnh phúc không?
Are you and Julie happy?
Anh và Julie có hạnh phúc không?
when did you return,huh?
Anh về Mỹ hồi nào vậy? “vậy” particle
what time do you come home?
Anh về nhà lúc mấy giờ?
I’m home (I return already)
anh về rồi
Can you write down the price?
Anh/ chị có thể viết giá được không?
Do you have any others?
Anh/chị có cái khác không?
Do you pay by credit card?
Anh/chị có dùng thẻ tín dụng không?
Do you accept credit cards?
Anh/chị có nhận thẻ tín dụng không?
Do you have the bigger/ smaller size?
Anh/chị có size lớn hơn/ nhỏ hơn không?
that
ấy
three
ba
father
ba
parent’s older sister, used to address a woman slightly older than one’s parents or wife of father’s older brother or wife of mother’s older brother.
Bá
Mrs., you, your; Madam (literally, ‘my grandmother’)
bà
grandmother, used as a term of respect for a (usually married) woman senior to the speaker and who is late middle age or older
Bà
Your father
ba của anh
(It’s) 3:00.
Ba giờ rồi.
My parents
ba mẹ anh
Parents (literally: father mother), in the South
ba mẹ; ba má
thirty
ba mươi
thirty five
ba mươi lăm
thirty one
ba mươi mốt
parent’s older brother or sister, used to address a man/woman slightly older than one’s parents or husband of father’s older sister or husband of mother’s older sister.
Bác
doctor
bác sĩ
doctor
bác sĩ
Written work, lesson, text
bài
lesson
bài học
test
bài kiểm tra
Exercises
Bài tập
Exercise 3
bài tập 3
friend
bạn
Busy / engaged
bận
Daytime 29 degrees C
ban ngày 29 độ C
busy
bận rộn
Part-time (half-time)
bán thời gian
by
bằng
By the Pimsleur program
bằng chương trình Pimsleur
Bangkok
Băng Cốc
equal
bằng nhau
equal
bằng nhau
when
bao giờ
When/What time will you return?
bao giờ / mấy giờ…về?
when
bao giờ = khi nào
When will you come?
Bao giờ anh đến?
When will you go back to the U.S.
Bao giờ anh về lại Mỹ?
When will you return from London
Bao giờ chị từ/ở Luân Đôn về?
When will you return from London
Bao giờ chị từ/ở Luân Đôn về?
How much does a kilo cost?
Bao nhiêu tiền một kí?
How much is it?
Bao nhiêu tiền?
How much is it?
Bao nhiêu tiền?
How much is it?
Bao nhiêu tiền?
How old are they? (literally, how many age?)
bao nhiêu tuổi?
start
bắt đầu
now
bây giờ
What time is it now?
Bây giờ (là) mấy giờ rồi?
What are you doing now? I’m studying Vietnamese.
Bây giờ anh đang làm gì? Tôi đang học tiếng Việt.
What do you do for a living now? I work as a lawyer.
Bây giờ anh làm gì? Tôi làm luật sư.
Where are you now?
Bây giờ anh ở đâu?
Now you are going to the post office, right? (Vâng, tôi đi đến đó.)
Bây giờ bà đi bưu điện, phải không?
What kind of work do you do now?
Bây giờ chị làm nghề gì?
Now it’s 22 degrees C
bây giờ là 22 độ C
Now it’s 9:30, no?
Bây giờ là 9:30
75,000
bảy mươi lăm ngàn
750,000
bảy trăm năm mươi ngàn
Hospital
bệnh viện = bịnh viện
Suffer (any misfortune)
bị
Hurt (suffer pain; suffered an injury)
bị đau
beer
bia
Beer
Bia
Draught beer
Bia tươi/ bia hơi
sea
biển
Damned if I know; beats me; how would I know (literally, if I know I’ll die)
Biết chết liền
bottle
bình
Normal / ordinary / regular
bình thường
Cow or beef; thịt bò is beef
bò
cow
bò
edge
bờ
Ministry
Bộ
Coast (sea’s edge); seashore; seaside
bờ biển
Ministry of Immigration
Bộ Di trú
Department of Education
Bộ Giáo Dục
Ministry of Education
Bộ Giáo dục
Parents (literally: father mother), in the North
Bố mẹ
Are your parents young?
Bố mẹ anh có trẻ không?
Are your parents young?
Bố mẹ anh có trẻ không?
Are your parents young?
Bố mẹ anh có trẻ không?
My parents are healthy, but they are eighty four years old already
Bố mẹ anh khỏe nhưng ông bà tám mươi bốn tuổi rồi
Can your parents still drive a car?
bố mẹ anh vẫn lái xe được?
government ministry foreign affairs (in U.S.A.: State Dept.)
bộ ngoại giao
Ministry of Interior
Bộ Nội vụ
Ministry of Interior
Bộ Nội vụ
Ministry of Finance
Bộ Tài chính
My hands are tied (there is nothing I can do); literally, to tie hand
bớ tay
My father can’t turn his neck well
bố tôi không thể xoay cổ được.
Ministry of Social Welfare
Bộ Xã hội
father
bố/ ba
father
bố/ ba
father
Bố/Ba/Cha
four
bốn
I’m going at 4:00.
Bốn giờ tôi đi.
forty
bốn mươi
forty five
bốn mươi lăm
forty one
bốn mươi mốt
407
bốn trăm linh/lẻ bảy
soccer
bóng đá
Round rice noodle soup
Bún
Pomelo
Bưởi
Which part of the day do you prefer
buổi nào anh thích hơn?
morning
buổi sáng
Night time
buổi tối
Grapefruit; pomelo; yellow pomelo; green pomelo
bưởi; bưởi vàng; bưởi xanh
sad
buồn
sad >< happy
buồn >< vui
sad >< happy
buồn >< vui
sad >< happy
buồn >< vui
funny
buồn cười
Post office
bưu điện
Fish
Cá
both
cả hai
both
cả hai
coffee
cà phê
Iced coffee
cà phê đá
Iced coffee (coffee on the rocks)
cà phê đá
Ice black coffee
Cà phê đá
Black coffee
Cà phê đen
Hot coffee
cà phê nóng
Ice white coffee
Cà phê sữa đá
You men
Các anh
You men are studying what?
Các anh học gì dấy
You ladies
Các chị
What are those ladies doing? They are going to see a film.
các chị ấy đi đâu? Họ đi xem phim.
What are you ladies doing? We are going to the airport
các chị đi đâu (đấy)? Chúng tôi đi sân bay.
You ladies are doing what?
Các chị làm gì đấy
ago
cách đây
ago
cách đây
ago
cách đây (precedes the time, e.g. hai tuần cách đây)
1 year ago
cách đây 1 năm
3 or 4 years ago
cách đây 3,4 năm rồi
How much is this?
Cái này bao nhiêu tiền?
How do you call this in Vietnamese?
Cái này tiếng Việt gọi là gì?
How do you call this in Vietnamese?
Cái này tiếng Việt gọi là gì?
California
Ca-li
Cambodia
Cam - pu chia; Campuchia
Thank you
Cảm ơn
Thank you
Cảm ơn
thank (you)
cám ơn
Thank you very much.
Cám ơn anh nhiều lắm!
Cẩm Phả (gần Vịnh Hạ Long)
Cẩm Phả
Soup
Canh
coffee
cà-phê
mother’s brother, used to address a younger man or a man as old as one’s mother
Cậu
Social club
câu lạc bộ
Club (like chess club or book club)
câu lạc bộ
Hoàn Kiếm Club
câu lạc bộ Hoàn Kiếm
Patterns
Câu mẫu
Probably not
chắc là không
Point (dot) as in sáu chấm một = 6.1
chấm
Slow down
Chậm lại…
Slow down
Chậm lại…